intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Trần Quốc Toản

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Vật lí, mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 của trường THPT Trần Quốc Toản dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Trần Quốc Toản

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: VẬT LÝ- Lớp 12<br /> Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Ngày thi: 12/2016<br /> <br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> (Đề gồm có 04 trang)<br /> <br /> GVBS: TRẦN QUỐC BỬU<br /> ĐT: 0982190904<br /> ĐỀ THI GỒM 40 CÂU.<br /> Câu 1. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi<br /> A. ngược pha với li độ<br /> B. cùng pha với li độ<br /> C. lệch pha /4 với li độ<br /> D. vuông pha với li độ<br /> Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật<br /> có vận tốc là v = 20  3 cm/s. Chu kì dao động của vật là<br /> A. 1s.<br /> B. 0,5s.<br /> C. 0,1s.<br /> D. 5s.<br /> Câu 3. Đồ thị v – t của một vật dao động điều hòa có dạng<br /> V(cm/s<br /> như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là<br /> <br /> 10 )<br /> A. x = 10cos(t + )cm<br /> B. x = 10cos(  t  ) cm<br /> C. x = 10cos(  t )cm<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x = 10cos(  t  )cm<br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> - 10<br /> <br /> Câu 4: Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:<br /> A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.<br /> B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.<br /> C. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.<br /> D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.<br /> Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 200g và lò xo nhẹ có độ cứng k =<br /> 80N/m. Từ vị trí cân bằng, truyền cho quả cầu một vận tốc 30cm/s theo trục lò xo cho con<br /> lắc dao động điều hòa. Khi quả cầu cách vị trí cân bằng 0,5cm thì nó có động năng bằng<br /> A. 6.10-3J<br /> B. 8.10-3J<br /> C. 4.10-3J<br /> D. 2.10-3J<br /> Câu 6: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng không đáng kể và<br /> một vật nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hoà với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t<br /> = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong t =  /24s đầu tiên là<br /> A. 5cm.<br /> B. 7,5cm.<br /> C. 15cm.<br /> D. 20cm.<br /> Câu 7. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào dao động của con lắc đơn được xem<br /> là dao động điều hòa?<br /> A. Biên độ dao động nhỏ.<br /> B. Không có ma sát và lực cản.<br /> C. Chu kỳ không đổi.<br /> D. Bỏ qua ma sát và biên độ dao động nhỏ.<br /> Câu 8. Con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kỳ T1 = 10 (s), con lắc đơn có chiểu<br /> dài ℓ2 dao động với chu kỳ T2 = 8 (s). Khi con lắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ1 – ℓ2 sẽ dao động<br /> với chu kỳ là<br /> A. T = 18 (s).<br /> B. T = 2 (s).<br /> C. T = 5/4 (s).<br /> D. T = 6 (s).<br /> <br /> -1-<br /> <br /> t(s<br /> )<br /> <br /> Câu 9. Một con lắc đơn gồm quả cầu khối lượng m = 100g treo vào đầu sợi dây nhẹ có<br /> chiều dài  . Con lắc dao động bé với chu kỳ T = 2s. Tích điện cho quả cầu đến điện tích q =<br /> 2.10-7C rồi đặt vào điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng lên<br /> trên, có độ lớn E = 1,8.106V/m thì chu kỳ dao động của con lắc lúc này là<br /> A. 5,2s<br /> B. 2,5s<br /> C. 1,5s<br /> D. 3s<br /> Câu 10. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã<br /> A. tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi đều theo thời gian.<br /> B. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.<br /> C. cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ.<br /> D. làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.<br /> Câu 11: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Cơ năng ban đầu cua nó là 5J. Sau 3 chu<br /> kì dao động thì biên độ của nó giảm đi 20%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hóa thành<br /> nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu kì dao động của nó là<br /> A. 0,03J<br /> B. 0,6 J<br /> C. 1 J<br /> D. 0,5J<br /> Câu 12. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao<br /> động riêng của nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó<br /> phải đi với vận tốc<br /> A. v = 100cm/s.<br /> B. v = 75cm/s.<br /> C. v = 50cm/s.<br /> D.<br /> v = 25cm/s.<br /> Câu 13. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ thành<br /> phần 4cm và 4 3 cm được biên độ dao động tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó<br /> <br /> A. cùng pha nhau.<br /> B. vuông pha nhau.<br /> C. lệch pha<br /> D. lệch<br /> 6<br /> <br /> pha<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 14. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có<br /> dạng: x1= 2cos(4t +1) cm; x2 = 2cos(4t + 2) cm (t tính bằng s) với 0  2  1   . Biết<br /> phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(4t +<br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> B. -<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> ) cm. Hãy xác định 1.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> D. -<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 15: Khoảng cách giữa hai ngọn sóng của nước trên mặt hồ bằng 9m. Sóng lan truyền<br /> với vận tốc bằng bao nhiêu để trong thời gian 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần<br /> A. 0,9<br /> <br /> m<br /> s<br /> <br /> B. 2/3<br /> <br /> m<br /> s<br /> <br /> C. 3/2<br /> <br /> m<br /> s<br /> <br /> D. 0,75<br /> <br /> m<br /> s<br /> <br /> Câu 16. Sóng truyền từ điểm O đến điểm N với vận tốc v = 20m/s. Cho biết phương trình<br /> <br /> sóng tại O . uO = 4cos(2ft - ) (cm) và tại 2 điểm gần nhau nhất cách nhau 6m trên cùng<br /> 6<br /> <br /> phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau<br /> <br /> 2<br /> rad. Cho ON = 0,5m. Phương trình sóng<br /> 3<br /> <br /> tại N là<br /> A. uN = 4cos(<br /> <br /> 20<br /> 2<br /> t+<br /> ) (cm).<br /> 9<br /> 9<br /> <br /> B. uN = 4cos(<br /> <br /> -2-<br /> <br /> 40<br /> 2<br /> t) (cm).<br /> 9<br /> 9<br /> <br /> C. uN = 4cos(<br /> <br /> 40<br /> 2<br /> t+<br /> ) (cm).<br /> 9<br /> 9<br /> <br /> D. uN = 4cos(<br /> <br /> 20<br /> 2<br /> t) (cm).<br /> 9<br /> 9<br /> <br /> Câu 17: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có<br /> A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.<br /> B. hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.<br /> C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.<br /> D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.<br /> Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng dừng, ngoài hai đầu<br /> cố định cón có hai điểm khác trên dây không dao động và thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi<br /> dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là<br /> A. 16 m/s.<br /> B.12m/s.<br /> C. 4m/s.<br /> D. 8 m/s.<br /> Câu 19. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm có hai nguồn kết hợp dao động<br /> với phương trình u1 = u2 = acos40t (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Xét<br /> đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn<br /> nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là<br /> A. 8,9cm<br /> B. 3,3cm<br /> C. 6cm<br /> D. 9,7cm<br /> Câu 20. Siêu âm là những âm có tần số<br /> A. nhỏ hơn 20.000Hz<br /> B. lớn hơn 16.000Hz<br /> C. lớn hơn 16Hz<br /> D. lớn hơn 20.000Hz<br /> Câu 21: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng<br /> A. đồ thị dao động.<br /> B. biên độ dao động âm.<br /> C. mức cường độ âm.<br /> D. áp suất âm thanh.<br /> Câu 22: Tìm phát biểu sai:<br /> A. Tần số âm càng thấp thì âm càng trầm.<br /> B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm dựa trên tần số và biên độ.<br /> C. Cường độ âm lớn ta nghe thấy âm to.<br /> D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức L ( dB )  10 lg I .<br /> I0<br /> <br /> Câu 23. Mức cường độ âm do một nguồn âm S gây ra tại một điểm M là L. Nếu tiến thêm<br /> một khoảng d = 50m thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB. Khoảng cách SM là<br /> A. 73,12cm.<br /> B. 7,312km.<br /> C. 7,312m.<br /> D. 73,12m.<br /> Câu 24: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều<br /> A. 30 lần.<br /> B. 60 lần.<br /> C. 100 lần.<br /> D. 120 lần.<br /> Câu 25: Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i =<br /> 5 2 cos(100  t +  /6)(A). Ở thời điểm t = 1/300s cường độ trong mạch đạt giá trị<br /> A. cực đại.<br /> B. cực tiểu.<br /> C. bằng không.<br /> D. một giá trị khác.<br /> Câu 26. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 25cm x 40cm gồm 120 vòng dây, được<br /> đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,4T. Trục đối xứng  của khung vuông góc<br /> với từ trường. Cho khung quay đều quanh trục  với tốc độ 120 vòng/phút. Chọn t = 0 khi<br /> mặt phẳng khung dâu có vị trí vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biểu thức của suất điện<br /> động cảm ứng trong khung là<br /> <br /> <br /> A. e =30 2 cos(4t + ) V<br /> B. e =60cos(4t - ) V<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> -3-<br /> <br /> C. e =60 2 cos(4t ) V<br /> <br /> D. e =60cos(4t +<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> )V<br /> <br /> Câu 27. Để làm tăng cảm kháng của một cuộn cảm thuần có lõi là không khí, ta có thể thực<br /> hiện bằng cách:<br /> A. Tăng tần số góc của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.<br /> B. Tăng biên độ của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.<br /> C. Tăng chu kỳ của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm.<br /> D. Tăng cường độ dòng điện qua cuộn cảm.<br /> Câu 28. Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế ở<br /> hai đầu điện trở R và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là  = - /3. Chọn kết luận đúng.<br /> A. Mạch có cộng hưởng điện.<br /> B. Mạch có tính cảm kháng.<br /> C. Mạch có tính dung kháng.<br /> D. Mạch có tính trở kháng.<br /> 1<br /> <br /> Câu 29. Một đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp. Cho biết L =<br /> <br /> H; C = 63,6F, điện áp<br /> <br /> hai đầu mạch là u = U0cos100t (V) và dòng điện trễ pha /4 so với điện áp hai đầu mạch.<br /> Điện trở R có giá trị bằng<br /> A. R = 25<br /> B. R = 25 2 <br /> C. R = 150<br /> D. R =<br /> 50<br /> Câu 30. Cho ba linh kiện: điện trở thuần R  60 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt<br /> đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R, L hoặc R, C<br /> <br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> <br /> thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1  2cos 100πt    A  và<br /> 12<br /> 7π <br /> <br /> i 2  2cos  100πt    A  . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì<br /> 12 <br /> <br /> <br /> dòng điện trong mạch có biểu thức<br /> π<br /> <br /> <br /> <br /> π<br /> <br /> C. i  2 2cos 100πt    A <br /> 4<br /> <br /> <br /> A. i  2 2cos 100πt    A <br /> 3<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br /> π<br /> <br /> i  2cos  100πt    A <br /> 3<br /> <br /> π<br /> <br /> i  2cos  100πt    A <br /> 4<br /> <br /> <br /> Câu 31: Chọn câu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số công suất cos  là<br /> A. hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.<br /> B. hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.<br /> C. để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.<br /> D. công suất của các thiết bị điện thường phải  0,85.<br /> Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100  t)(V) vào hai đầu đoạn mạch<br /> R,L,C không phân nhánh có điện trở thuần R = 110  . Khi hệ số công suất của đoạn mạch<br /> lớn nhất thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là<br /> A. 115W.<br /> B. 172,7W.<br /> C. 440W.<br /> D. 460W.<br /> Câu 33: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100  ,<br /> cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 /  (H) và tụ điện có điện dung C = 100 /  ( F ). Đặt vào hai<br /> đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = 100 3 cos  t, tần số dòng điện<br /> <br /> -4-<br /> <br /> thay đổi được. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại, giá trị cực đại<br /> đó bằng<br /> A. 100V.<br /> B. 50V.<br /> C. 100 2 V.<br /> D. 150V.<br /> Câu 34. Máy biến áp là thiết bị dùng để<br /> A. tăng hay giảm điện áp của dòng điện không đổi.<br /> B. tăng hay giảm cường độ dòng điện xoay chiều và tần số của nó.<br /> C. thay đổi điện áp và tần số dòng điện xoay chiều.<br /> D. thay đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.<br /> Câu 35. Trong việc truyền tải điện năng đi xa. Điện trở tổng cộng của dây tải là R, điện áp<br /> hiệu dụng nơi phát là U, công suất cần tải đi là P. Công suất hao phí trên đường dây là<br /> A. P = R<br /> R<br /> <br /> P2<br /> .<br /> U<br /> <br /> B. P = R<br /> <br /> P2<br /> .<br /> U2<br /> <br /> C. P = R2<br /> <br /> P<br /> .<br /> U<br /> <br /> D. P =<br /> <br /> P<br /> .<br /> U2<br /> <br /> Câu 36. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì tỉ số vòng dây của cuộn<br /> thứ cấp và cuộn sơ cấp ở máy biến áp nơi phát là<br /> A. 10<br /> B. 100<br /> C. 1<br /> D. 0,1<br /> Câu 37. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế.<br /> Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường<br /> dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp<br /> tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây<br /> bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ<br /> A. 9,1 lần.<br /> B. 10 lần.<br /> C. 10 lần.<br /> D. 9,78 lần.<br /> Câu 38. Ở máy phát điện xoay chiều một pha, phần tạo ra từ trường là<br /> A. phần cảm.<br /> B. stato.<br /> C. phần ứng.<br /> D. rôto.<br /> Câu 39. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720<br /> vòng/phút. Tần số của suất điện động là<br /> A. 50Hz<br /> B. 120Hz<br /> C. 100Hz<br /> D. 60Hz.<br /> Câu 40. Rôto của máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực quay 1500 vòng/phút. Phần ứng<br /> của máy có 2 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, có tư thông cực đại qua mỗi vòng dây là<br /> 5.10-3WB. Suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 220V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây<br /> phần ứng là<br /> A. 99 vòng<br /> B. 140 vòng<br /> C. 198 vòng<br /> D.<br /> 70<br /> vòng<br /> Hết ./.<br /> <br /> -5-<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2