intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 017 Câu 33. Cho một lượng Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì muối thu được  là A. FeSO4.  B. Fe2(SO4)3 và FeSO4.  C. Fe2(SO4)3.  D. Fe3(SO4)2. Câu 34. Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến  đổi như sau: A. vừa tăng, vừa giảm.  B. giảm. C. tăng. D. Không tăng, không giảm. Câu 35. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sản phẩm khử nào của H2SO4 được tạo  thành: A. SO2  B. S  C. H2 D. H2S  Câu 36. Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđroclorua? A. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước. B. Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua. C. Đốt khí hiđro trong khí clo. D. Dẫn khí clo vào nước. Câu 37. Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, dư gồm: A. H2S và SO2.  B. SO3 và CO2.  C. H2S và CO2.  D. SO2 và CO2 Câu 38. Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, thêm dung dịch BaCl2  dư vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là ?  A. 2,24 lít  B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 1,12 lít Câu 39. Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chỉ  chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 42,8.  B. 67,6. C. 50,0.  D. 40,0.  Câu 40. Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ? A. CO2 ; SO2 ; SO3 B. SO3 ; H2S ; CO C. CO ; CO2 ; SO2 D. CaO ; SO2 ; CO2  1/5 ­ Mã đề 017
  2. Câu 41. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ  bị  mất nhãn. Nếu dùng  dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được A. 2 dung dịch.  B. 4 dung dịch. C. 3 dung dịch.  D. 1 dung dịch.  Câu 42. Cho 10g kẽm viên vào cốc đựng 100ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường  (25o). Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng? A. Thay 10g kẽm viên bằng 10g kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. C. Dùng 200 ml dung dịch H2SO4 4M. D. Thực hiện phản ứng ở 50oC. Câu 43. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm B. Sát trùng nước sinh hoạt C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn D. Chữa sâu răng Câu 44. Sự chuyển dịch cân bằng là: A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận. B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác. C. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch. D. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch. Câu 45. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là: A. muối ăn. B. nước biển. C. rong biển. D. nguồn khác. Câu 46. Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phương trình  thu được 2,911 lít khí H2 ở 27,3oC; 1,1 atm. M là: A. Mg  B. Fe  C. Zn  D. Al. Câu 47. Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon: A. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon  B. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau. C. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, dung dịch KI. D. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi. Câu 48. Để  pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành  cách nào trong các cách sau? A. Cho nhanh nướcvào axit. B. Cho nhanh axit vào nước C. Cho từ từ nước vào axit D. Cho từ từ axit vào nước Câu 49. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k)   2HI(k) ( H
  3. Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên phải, khi giảm: A. Nhiệt độ.  B. Nồng độ khí Cl2 C. Áp suất. D. Nồng độ khí H2.  Câu 50. Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh. Đem hoà tan chất rắn sau  phản ứng trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit khí thoát ra. Nếu đem hết lượng khí này  cho vào dung dịch Pb(NO3)2 dư thì còn lại 2,24 lit khí. Các thể tích đều đo ở đktc. Phần  trăm khối lượng của sắt và lưu huỳnh trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 77,78% và 22,22%. B. 65% và 35%. C. 67,75% và 32,25%. D. 80% và 20% 3/5 ­ Mã đề 017
  4. Câu 51. Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp nào  sau đây ?  A. phương pháp khác.  B. phương pháp tổng hợp.  C. phương pháp sunfat.  D. clo hoá các hợp chất hữu cơ.  Câu 52. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl­ và hipoclorit ClO­.  Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối của 2 axit  B. Muối kép C. Muối hỗn tạp D. Muối trung hoà  Câu 53. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. liên kết cho nhận. B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. công hóa trị không cực. Câu 54. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1  mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 27,05 gam. B. 10,8 gam. C. 14,35 gam. D. 21,6 gam. Câu 55.  Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một muối sunfat của kim loại (toàn bộ  S có trong   muối chuyển thành khí SO2). Dẫn khí thu được sau phản  ứng đi qua dung dịch nước   Br2 dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 kết tủa. Thành phần phần trăm  của lưu huỳnh trong muối sunfat là bao nhiêu? A. 53,33%  B. 46,67%  C. 36,33%  D. 26,66%  Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam lưu huỳnh thành lưu huỳnh dioxit thì cần vừa đủ V lít  không khí (đktc), biết trong không khí thì oxi chiếm 20% thể tích. Gía trị của V là: A. 16,8 lít. B. 4,48 lít C. 22,4 lít. D. 11,2 lít. Câu 57. Cho các phản ứng sau : 2SO2 + O2  2 SO3 (I)  SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (II)   SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (III)  SO2 + NaOH  NaHSO3 (IV) Các phản ứng mà SO2 có tính khử là : A. (III) và (IV) B. (I) và (III) C. (I) , (II) và (III) D. (I) và (II) Câu 58. Axit pecloric có công thức A. HClO4. B. HClO2.  C. HClO3.  D. HClO.  Câu 59. Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vai? ̃ 4/5 ­ Mã đề 017
  5. A. Khí oxi. B. Bột lưu huỳnh. C. Khí ozon. D. Bột sắt. Câu 60. Thuốc thử để nhận ra iot là:  A. phenolphthalein. B. hồ tinh bột. C. nước brom. D. Quì tím. Câu 61. Tốc độ phản ứng là: A. Độ biến thiên thể tích của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một  đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên khối lượng của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 62. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr   2 NaCl + Br2. nguyên tố clo: A. vừa bị oxi, vừa bị khử. B. chỉ bị khử. C. Không bị oxi hóa, không bị khử. D. chỉ bị oxi hóa. Câu 63. Cho sơ đồ phản ứng sau:  FeS + HCl Kh� X + O2 Kh� Y + Br2 + H 2O H 2SO 4 Các chất X, Y lần lượt là : A. SO2, hơi S. B. SO2, H2S. C. H2S, SO2. D. H2S, hơi S. Câu 64. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Mg. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 017
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0