intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 457

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 457. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 10 - THPT Buôn Ma Thuột - Mã đề 457

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK                     ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC  2017­2018  TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT                                 MÔN HÓA HỌC. LỚP 10.              ĐỀ CHÍNH THỨC                                (Thời gian làm bài: 45 phút ) Họ và tên thí sinh:………………………………….Lớp…………….MàĐỀ 457 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ): Câu 1. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 4 dung dịch:  H2SO4  loãng  ;  Ba(OH)2  ;  HCl ;  NaCl là: A.   Dung dịch BaCl2 B.   AgNO3. C.   Quỳ tím D.   Cu Câu 2. Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozo với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm A.   SO2 và H2S B.   H2S và CO2 C.   CO2 và SO2 D.   SO3 và CO2 Câu 3. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít hỗn hợp khí (ở đktc) .  Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hidro là 9. thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là: A.   45 và 55 B.   35 và 65 C.   50 và 50 D.   40 và 60 Câu 4. Khi thay đổi áp suất, cân bằng hoá học nào sau đây không bị chuyển dịch?  A.  N2 (k)  + 3H2 (k)   テ   2NH3 (k) B.   2SO2 (k) +  O2 (k)    テ   2SO3  (k) C.   COCl2 (k)  テ  CO (k) + Cl2 D.   2HI (k)  テ    H2 (k) + I2 (k)  Câu 5. Ta có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô chất nào sau có lẫn một ít hơi nước? A.  NH3. B.  H2S. C.  HCl. D.  HI. Câu 6. Cho phản ứng:  X + 2Y   Z   Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ chất  X là 0,024 mol/l . Sau 10  giây xảy ra phản ứng , nồng độ của chất X là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng tính theo chất X là: A.  0,0002 mol/l.s. B.  0,0003 mol/l.s. C.  0,00025 mol/l.s. D.  0,00015 mol/l.s. Câu 7. Nước clo có tính tẩy màu và sát trùng là do A.   Clo là chất khí tan trong nước B.   có chứa khí oxi là tác nhân oxy hóa mạnh C.   Clo là chất oxy hóa mạnh, tan nhiều trong nước D.   có chứa axit hipoclorơ là tác nhân oxy hóa mạnh Câu 8.  Dung dịch muối ăn NaCl có lẫn tạp chất là NaI và NaBr. Dùng khí nào sau đây để làm sạch muối  ăn? A.  Khí oxi B.  Khí clo C.  Khí flo. D.  Khí HCl Câu 9. Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong dãy A.   Mg, Ca, N2, S. B.   Na, Al, I2, N2. C.   Na, Mg, Cl2, S. D.   Mg, Ca, Au, S. Câu 10. Nhận xét về khí H2S nào sau đây là sai ? A.   làm quỳ tím ẩm hóa xanh. B.   tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuhidric. C.   có tính khử mạnh. D.   là khí không màu, mùi trứng thối và rất độc. Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc nóng) + Fe   Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O   Số phân tử H2SO4 bị khử trong phương trình hóa học của phản ứng trên là A.   3 B.   2 C.   4 D.   6 Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng :  X  → SO2→ SO3 → H2SO4. Chất X không thể là chất nào sau ? A.  FeS. B.  FeCO3. C.  S . D.  FeS2. Câu 13. Phản ứng nào viết không đúng? 1/3 ­ Mã đề 457
  2. A.  HCl + K2SO3    KHSO3 + KCl B.   3O2 + 2H2S  t0  2H2O + 2SO2 C.   FeCl2 + H2S   FeS + 2HCl D.   Cl2 + 2NaOH   NaCl + NaClO + H2O Câu 14. Phản ứng tổng hợp amoniac là : N2 (k) + 3H2 (k)  テ  2NH3 (k)  ΔH =  – 92kJ Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là : A.   Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. B.   Tăng nhiệt độ. C.   Tăng áp suất. D.   Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng. Câu 15. Hòa tan 6,23 gam Oleum X vào nước thu được dung dịch Y . Cho Y phản ứng với lượng dư dung  dịch BaCl2 thu được 16,31 gam kết tủa. Phần trăm lưu huỳnh trong X là: A.   35,96% B.   37,87 % C.   32,65% D.   37,21% Câu 16. Một chất dùng để  tiệt trùng nước sinh hoạt, dùng để  chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ  các  sinh vật trên trái đất không bị ảnh hưởng tia cực tím. Chất này là A.  Oxi B.   Cacbon đioxit C.   Ozon  D.   Clo Câu 17. Cho sơ đồ biến hóa sau: +H2 +B A (mï i trøng thèi) X + D +O2, to +D, Br2 X B Y + Z +Fe +Y hoÆ cZ E A + G Trong 6 phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa ­ khử? A.   5. B.   3. C.   4. D.   6. Câu 18. Chất khử nào sau đây được dùng  khi tác dụng với 1 mol axit H2SO4  đặc, nóng ta thu được  22,4  lít  SO2 ( đktc). A.  Al B.  Fe C.  S D.  C Câu 19. Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh? A.   HI B.   HCl C.   HF D.   HBr Câu 20. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A.   áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. B.   nồng độ, nhiệt độ và áp suất. C.   nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. D.   nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM ): Câu 1 ( 1 điểm ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. BaCl2 + H2SO4   b. O3 + KI + H2O c. SO2 + H2S ( đun nóng) d. Cl2 + NaOH (loãng)  Câu 2( 1 điểm ): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 2 lọ khí không màu CO2, SO2. Câu 3( 3 điểm ): Hoàn tan hoàn toàn 15,2 g hỗn hợp X gồm Fe và CuO bằng dung dịch H2SO4 98% vừa  đủ. Sau phản ứng thu được 6,72 lít SO2 ( đktc ) và dung dịch Y. a. Viết các PTHH xảy ra.  b. Tính số mol các chất trong X. 2/3 ­ Mã đề 457
  3. c. Tính C% các chất trong Y. d. Hấp thụ hết khí SO2 sinh ra qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 a mol/l thu được 12gam kết tủa  trắng. Tính a. BIẾT: Na = 23, Mg = 24, O = 16; H = 1; Fe = 56; Cu = 64; S = 32; Ca = 40; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 457
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0