intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 345

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 345 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 345

  1. UBND HUYỆN YÊN LẠC ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 TRUNG TÂM GDNN­GDTX YÊN LẠC MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 345 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu 1: Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm  A ( 2;3)  và  B ( 3;1)  là A.  2 x + y − 1 = 0 B.  2 x + y + 7 = 0 C.  x + 2 y − 7 = 0 D.  2 x + y − 7 = 0 Câu 2: Phương trình  2 x − 7 = x − 3  có nghiệm là A.  x = 3 B.  x = 4 C.  D.  ᄀ Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình  3 − 2 x + 2 − x < x + 2 − x  là A.  ( − ;1) B.  ( 1; 2 ) C.  ( 1;2] D.  ( 1; + ) Câu 4: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là 3π 2π A.  B.  12π C.  120 D.  2 3 Câu 5: Tọa độ trọng tâm tam giác ABC có  A ( 1;0 ) , B ( −2;3) , C ( −2; −6 )  là A.  ( 1;0 ) B.  ( 1;1) C.  ( −1; −1) D.  ( 0;1) Câu 6: Đường tròn  ( x − 1) + ( y + 1) = 2  có tọa độ tâm là 2 2 A.  ( 1; −1) B.  ( 1;1) C.  ( −1; −1) D.  ( −1;1) Câu 7: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Chọn kết quả đúng A.  tan α < 0 B.  cos α < 0 C.  cot α < 0 D.  sin α > 0 Câu 8: x = 3  là nghiệm của bất phương trình   A.  2 x − 1 > 3 B.  3 x + 1 < 4 C.  5 − x < 1 D.  4 x − 11 > x Câu 9: Bất đẳng thức nào sau đúng với mọi số thực  a ? A.  6a > 3a B.  6 − 3a > 3 − 6a C.  6 + a > 3 + a D.  3a > 6a Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.  ( sin x + cos x ) = 1 + 2sin x cos x 2 B.  sin 4 x + cos 4 x = 1 + 2sin 2 x cos 2 x D.  ( sin x − cos x ) = 1 + 2sin x cos x 2 C.  sin 6 x + cos 6 x = 1 − sin 2 x cos 2 x ᄀ = 300 , C Câu 11: Tam giác ABC có  B ᄀ = 450 , AB = 4.  Tính cạnh AC? A.  2 B.  2 2 C.  3 D.  3 2 Câu 12: Diện tích tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13 là A. 34 B. 30 C. 64 D. 60 uuur uuur Câu 13: Cho ba điểm  A ( 3; −1) , B ( 2;10 ) , C ( 4; −2 ) .  Tích vô hướng  AB. AC  bằng A. 12 B. 24 C.  −12 D. 0 ᄀ = ,cos C ᄀ = 1 3 Câu 14: Tam giác ABC có  AB = 4, AC = 6,cos B . Độ dài cạnh BC là 8 4                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 345
  2. A.  7 B.  2 C.  5 D.  3 3 Câu 15: Tìm giá trị của biểu thức  P = cos α cos β − sin α sin β  biết  α + β = 900 A. 0 B.  2 C.  −1 D. 1 Câu 16: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có  AB = 1, AC = 2, ᄀA = 600  là A.  2 B.  3 C. 1 D. 2 Câu 17: Phương trình  2 x − 1 = 3  có tập nghiệm là A.  ( −1;2 ) B.  { −1;2} C.  { 1;2} D.  ( 1;2 ) Câu 18: Giá trị biểu thức  P = sin 300 cos 600 + sin 60 0 cos30 0  bằng A. 0 B.  3 C.  − 3 D. 1 Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình  3 − 2x < x  là A.  ( 1; + ) B.  ( 3;+ ) C.  ( − ;1) D.  ( − ;3) Câu 20: Tam giác ABC có  AB = 12, AC = 13, ᄀA = 300 . Diện tích tam giác ABC là A. 78 B. 39 C.  39 3 D.  78 3 Câu 21: Tập xác định của hàm số  y = x 2 + 5 x − 6  là A.  ( −6;1) B.  ( −�; −1) �( 6; +�) C.  ( −�; −6 ) �( 1; +�) D.  ( −�; −6] �[ 1; +�) Câu 22: Cho  A ( 1;1) , B ( 7;5 ) . Phương trình đường tròn đường kính AB là A.  x 2 + y 2 + 8 x + 6 y + 12 = 0 B.  x 2 + y 2 + 8 x + 6 y − 12 = 0 C.  x 2 + y 2 − 8 x − 6 y − 12 = 0 D.  x 2 + y 2 − 8 x − 6 y + 12 = 0 Câu 23: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 3, 4, 5 là A.  3 2 B. 2 C. 1 D.  2 2 Câu 24: Khoảng cách từ điểm  M ( 1;2 )  đến đường thẳng  3 x − 4 y = 0  bằng A.  2 B. 2 C.  3 D. 1 Câu 25: Cho  tan x = 0  thì  sin x  có giá trị bằng A. 0 B. 1 C. 2 D.  −1 PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm). 1 Câu 26 (1,5 điểm). Cho  sin x + cos x = .  Tìm  sin 2x . 2 Câu 27 (1,5 điểm). Giải phương trình:  3x 2 − 9 x + 1 = x − 2. Câu 28 (2,0 điểm). Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho  A ( 1; −2 ) , B ( 2;0 ) , C ( −4; 2 ) . a) Viết phương trình đường thẳng AM với M là trung điểm cạnh BC. b) Viết phương trình đường tròn tâm A, bán kính  R = BC.   ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 345
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2