intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 132

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 132 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 132

  1. SỞ GD & ĐT CÀ MAU           ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 – 2018 Trường THPT Phan Ngọc Hiển Môn Toán – Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kê th ̀  ̉ ơi gian giao đê) ̀                                   Mã đề thi 132 p 3 Câu 1: Tính tích phân  I = ￲ cos x sin xdx. 0 1 4 1 A.  I = - p. B.  I = - p4 . . C.  I = 0 D.  I = - . 4 4 Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho ba điểm  A ( - 3; 4; 2) ,  B ( - 5; 6; 2) ,  C ( - 4; 7; - 1) . Tìm tọa  uuur uuur uuur độ điểm  D  thỏa mãn  AD = 2AB + 3AC . A.  D ( - 10; - 17; 7) . C.  D ( - 10;17; - 7) . D.  D ( 10; - 17; 7) . B.  D ( 10;17; - 7) . r r Câu 3:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai vectơ   a = ( 1;1; - 2) ,   b = ( - 3; 0; - 1)   và điểm  uuur r r A ( 0;2;1) . Tọa độ điểm  M  thỏa mãn  AM = 2a - b  là: . . C.  M ( - 5;1; 2) . D.  M ( 3; - 2;1) . A.  M ( 1; 4; - 2) B.  M ( 5; 4; - 2) Câu 4: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho hai điểm  A(1; - 2; - 3),  B(- 1; 4;1)  và đường thẳng  x + 2 y- 2 z +3 d: = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung   1 -1 2 điểm đoạn thẳng AB và song song với d. x y - 1 z +1 x y- 2 z+2 A.  = = . B.  = = . 1 -1 2 1 -1 2 x - 1 y - 1 z +1 x y - 1 z +1 C.  = = . D.  = = . 1 -1 2 1 1 2 2 5 Câu 5: Tính tích phân:   I = ￲ x ( 1- x ) dx  . 1 A.  I = - 13 . B.  I = - 1 . I =- 1D.  . I = 0. 42 3 C.  6 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho cho mặt phẳng  ( P) : x - 2y + 3z - 1 = 0 x- 1 y- 2 z- 3 và đường thẳng d : = = . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 1 A. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). B. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). D. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P). Câu 7: Tìm số thực x, y  thỏa:  ( x + y) + ( 2x - y) i = 3 - 6i A.  x = 1; y = - 4. B.  x = - 1; y = 4. C.  x = - 1; y = - 4. D.  y = - 1; x = 4. 2 Câu 8: Thu gọn số phức  z = ( ) 2 + 3i  được: A.  z = 11 + 6 2i. B.  z = - 1 + 6 2i. C.  z = - 7 + 6 2i. D.  z = - 5. Câu 9: Tìm số phức z thỏa mãn  (1 + i) 2 (2 - i) z = 8 + i + (1 + 2i) z A.  1- i. B.  - 2 + 4i. C.  3 + 5i. D.  2 - 3i. Câu 10: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;­3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình 2 2 2 2 2 2 A.  (x +1) + (y+ 2) + (z- 3) = 53 B.  (x- 1) + (y- 2) + (z+ 3) = 53                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132
  2. 2 2 2 2 2 2 C.  (x- 1) + (y- 2) + (z- 3) = 53 D.  (x +1) + (y+ 2) + (z+ 3) = 53 Câu 11: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  z+ 2 + i = z - 3i A.  y = - x +1. B.  y = - x - 1. C.  y = x +1. D.  y = x - 1. r Câu 12: Một véctơ pháp tuyến  n của mặt phẳng (Q)  x + 5y  - 2  =  0   có tọa độ là r r   r r n = ( 1;5; - 2 ) . n = ( 5; 0; 1) . n = ( 1; 5; 0 ) . D.  n = ( 5;1; - 2) . A.  B.  C.  a ln x 1 1 Câu 13: Biết  I = ￲ 2 dx = - ln 2 . Giá trị của  a  bằng: 1 x 2 2 A.  2 . B.  8 . C.  ln 2 . D.  4 . 2 ln x Câu 14: Tính tích phân  I = ￲ dx . 1 x ln 2 2 ln 2 2 A.  I = ln 2. B.  I = - . C.  I = 2. D.  I = . 2 2 4 Câu 15: Nếu  f ( 1) = 12, f ￲( x )  liên tục trên đoạn  [ 1; 4]  và  ￲ f '( x ) dx = 17 . Giá trị của  f ( 4)  bằng: 1 A. 9. B. 29. C. 19. D. 5. Câu 16: Cho số phức  z = a + bi (a; b ￲ ? )  thỏa mãn: (3z - z)(1 + i) - 5 z = - 1 + 8i.  Giá trị  P = a - b  là: A. 5. B. 6. C. 0. D. 1. x - 1 y - 2 z +3 Câu 17: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho đường thẳng  d : = = . Vectơ  nào  5 -8 7 dưới đây là một vectơ chỉ phương của  d ? r r r r A.  a = ( 1; 2; - 3) . B.  a = ( 7; - 8;5) . C.  a = ( 5; - 8;7) . D.  a = ( - 1; - 2;3) . 1 2 x Câu 18: Tính tích phân  I = ￲ xe dx. 0 e- 1 e e +1 A.  I = e. B.  I = . C.  I = . D.  I = . 2 2 2 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai đường thẳng :  ￲ x = - 1 + 2t ￲￲ x - 1 y +1 z - 2     d1 : ￲ y = - t  và   d 2 : = = . Vị trí tương đối của d1 và d2 là: ￲￲ -2 1 -1 ￲￲ z = 1 + t A. Trùng nhau. B. Cắt nhau. C. Chéo nhau. D. Song song. Câu 20: Tim s ̀ ố phức liên hợp  z của số phức   z = - 1 + 2i. A.  z = - 2 + i. B.  z = 1- 2i. C.  z = 1 + 2i. D.  z = - 1- 2i. Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của hai đường thẳng  ￲ x = - 3 + 2t ￲ x = 5+ t ' ￲￲ ￲￲ d : ￲ y = - 2 + 3t  và  d ' : ￲ y = - 1- 4t '  có tọa độ là: ￲￲ ￲￲ ￲￲ z = 6 + 4t ￲￲ z = 2 - 8t ' A.  ( - 3; - 2;6) . B.  ( 5; - 1;20) . C.  ( 3; - 2;1) . D.  ( 3;7;18) .                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho mặt phẳng  ( P) : x - 2y + 2z + 24 = 0  và mặt cầu  2 2 2 ( S) : ( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 9 . Vị trí tương đối của  ( P)  và  ( S)  là: A.  ( P)  đi qua tâm của  ( S) . B.  ( P)  tiếp xúc với  ( S) . C.  ( P)  không cắt  ( S) . D.  ( P)  cắt  ( S) . Câu   23:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   hai   mặt   phẳng   ( P) : 2x - 3y + 4z + 20 = 0   và  ( Q) : 4x - 13y - 6z + 40 = 0 . Vị trí tương đối của  ( P)  và  ( Q)  là: A. Song song. B. Vuông góc. C. Trùng nhau. D. Cắt nhưng không vuông góc. Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz,  cho hai điểm  A ( 0;1;1)  và  B ( 1; 2;3) . Viết phương trình  mặt phẳng  ( P )  đi qua  A  và vuông góc với đường thẳng  AB . A.  ( P) : x + 3y + 4z - 7 = 0 . B.  ( P) : x + 3y + 4z - 26 = 0 C.  ( P) : x + y + 2z - 3 = 0 . D.  ( P) : x + y + 2z - 6 = 0 . e Câu 25: Tính tích phân  I = ￲ x ln xdx. 1 e2 - 1 1 e2 - 2 e 2 +1 A.  I = . B.  I = . C.  I = . D.  I = . 4 2 2 4 Câu 26:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz,   cho mặt phẳng   ( P) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0   và điểm  A ( 1; - 2;3) . Tính khoảng cách  d  từ điểm  A  đến mặt phẳng  ( P) . 5 5 5 5 A.  d = . B.  d = . C.  d = . D.  d = . 3 29 9 29 2 Câu 27: Tìm Mô đun của số phức z, biết:  ( 1 + 2i ) z + z = 4i - 20 A.  7. B.  5. C.  5. D.  7. Câu 28: Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; ­4; 6), B(4; 2; ­2) là? 2 2 2 2 2 2 A.  ( x - 3) + ( y +1) + ( z + 2) = 26. B.  ( x - 3) + ( y +1) + ( z - 2) = 26. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x +1) + ( y - 3) + ( z - 2) = 26. D.  ( x + 3) + ( y +1) + ( z - 2) = 26. Câu 29: Tinh mô đun  ́ z  của số phức: z = 4 - 3i A.  z = 5. B.  z = 7. C.  z = 7. D.  z = 25. Câu 30: Cho hàm số  f (x)  thỏa mãn  f ￲(x) = 3 - 5sin x  và  f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A.  f (x) = 3x - 5cos x +15. B.  f (x) = 3x + 5cos x + 2. C.  f (x) = 3x - 5 cos x + 2. D.  f (x) = 3x + 5 cos x + 5. Câu 31:  Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế  giới và vận tốc chuyển  động của máy bay là  v ( t ) = 3t 2 + 5( m/s) . Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 A. 1134m. B. 252m. C. 966m. D. 36m. Câu   32:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   điểm   I (1; 2;3)   và   mặt   phẳng  ( P) : 2x - 2y - z - 4 = 0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H  ?   A.  H ( - 1; 4; 4) . B.  H(- 3;0; - 2). C.  H ( 3;0; 2) . D.  H ( 1; - 1;0) . Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn  ( 2 + i) z = 4 - 3i  Mô đun của số phức  w = iz + 2z là: A.  5. B.  41 . C.  5. D.  14.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132
  4. ￲￲ x = 2 - t ￲ Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho đường thẳng  d : ￲ y = 1 + t . Phương trình nào sau  ￲￲ ￲￲ z = t đây là phương trình chính tắc của d ? x - 2 y z +3 x - 2 y- 1 z A.  = = . B.  = = . -1 1 -1 -1 1 1 x +2 y z- 3 x +2 y z- 3 C.  = = . D.  = = . 1 -1 1 1 1 1 Câu 35: Trên mp Oxy, tâp h ̣ ợp các điêm biêu diên sô ph ̉ ̉ ̉ ̃ ều kiện  z - 2 - 3i = 5  là ̃ ́ ức  z  thoa man đi 2 2 A. Đường tròn  (C) : (x + 2) 2 + (y - 3) 2 = 25. B. Đường tròn  (C) : ( x + 2) + ( y + 3) = 25. 2 2 2 2 C. Đường tròn  (C) : ( x - 2) + ( y - 3) = 25. D. Đường tròn  (C) : ( x - 2) + ( y + 3) = 25. Câu 36: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong  y = 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng  p x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 2 A.  V = (p +1)p. C.  V = p - 1. D.  V = p +1. B.  V = (p - 1)p. p 2 Câu 37: Để tính tích phân  I = sin x cos xdx  bằng phương pháp đổi biến số, ta chọn cách đặt nào sau  ￲e 0 đây cho phù hợp? A. Đặt  t = esin x . B. Đặt  t = e x . C. Đặt  t = cos x . D. Đặt   t = sin x . Câu   38:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   điểm   M (3; −1; −2)   và   mặt   phẳng  (α ) : 3 x − y + 2 z + 4 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song  với  (α )  ? A.  3x - y + 2z - 6 = 0. B.  3x - y + 2z + 6 = 0. D.  3x + y - 2z - 14 = 0. C.  3x - y - 2z + 6 = 0. Câu 39: Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức ­4; 4i; x­3i  ( x R ) . Tìm giá trị của x  để A, B, M thẳng hàng? A.  x = 1. B.  x = 7. C.  x = −1. D.  x = −7. Câu 40: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x 3 - x  và đồ thị hàm số  y = x - x 2 . 81 37 9 A.  S = . B.  S = . C.  S = . D.  S = 13. 12 12 4 3 Câu 41: Hàm số  F ( x ) = e x  là một nguyên hàm của hàm số: 3 ex 3 3 3 A.  f ( x ) = 2 . B.  f ( x ) = x 3 .e x - 1 . C.  f ( x ) = 3x 2 .e x . D.  f ( x ) = e x . 3x Câu 42: Cho điểm  I(- 3;0;1) . Mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng  ( P) : x + 2y - 2z - 1 = 0  theo thiết diện là  một đường tròn. Diện tích của hình tròn này bằng  p . Viết phương trình mặt cầu (S). 2 2 2 2 A.  ( x + 3) + y 2 + ( z - 1) = 5. B.  ( x + 3) + y 2 + ( z - 1) = 2. 2 2 2 2 C.  ( x + 3) + y 2 + ( z - 1) = 4. D.  ( x + 3) + y 2 + ( z - 1) = 25. Câu 43: Số phức  z  thay đổi sao cho  | z |= 1  thì giá trị bé nhất  m  và giá trị lớn nhất  M  của  | z − i |  là A.  m = 1, M = 2. B.  m = 0, M = 2. C.  m = 0, M = 1. D.  m = 0, M = 2.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132
  5. Câu 44: Gọi  z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  z 2 + z +1 = 0 . Tọa độ điểm M  biểu  diễn số phức  z1  là: 1 3 1 3 1 3 A.  M(- ;- i). B.  M(- 1; - 1). C.  M(- ;- ). 2 2 2 2 D.  M( 2 ; - 2 ). Câu 45: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos 3x sin 3x A.  ￲ cos 3xdx = sin 3x + C . B.  ￲ cos 3xdx = +C . 3 sin 3x . D.  . C.  ￲ cos 3xdx = - 3 +C ￲ cos 3xdx = 3sin 3x + C 5 + 4i Câu 46: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức  z = 4 - 3i + . 3 + 6i 73 17 73 17 - 17 73 73 17 A.  a = , b = - . B.  a = , b = . C.  a = , b= . D.  a = , b = - i. 15 5 15 5 5 15 15 5 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  A(4;0;1)  và  B (−2; 2;3) . Phương trình nào    dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng  AB ? A.  3x - y - z = 0. B.  3x - y - z +1 = 0. C.  6x - 2y - 2z - 1 = 0. D.  3x + y + z - 6 = 0. Câu 48: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số  y = 2x - x 2  và  y = x  khi quay quanh trục  Ox  tạo  thành khối tròn xoay có thể tích bằng: p p p A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = p. 5 4 3 Câu 49: Gọi  z1 , z2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 - 2z +13 = 0  . Tính P= z1 + z 2   ta có  2 2 kết quả là: A.  P = −22. B.  P = 26 . C.  P = 2 13. D.  P = 0. 2 2 3 Câu 50: Tính tích phân  I = ￲ x x +1dx . 0 52 16 52 16 A.  . B.  - . C.  - . D.  . 9 9 9 9 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2