SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC HK II LỚP 11<br />
NĂM HỌC : 2015 - 2016<br />
Môn : LÍ Chương trình : CHUẨN<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Hình thức:<br />
TRẮC NGHIỆM<br />
PHẦN I<br />
PHÂN BỔ ĐIỂM SỐ CHO CÁC CHỦ ĐỀ, CẤP ĐỘ TRONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II LỚP 11<br />
<br />
Chương<br />
<br />
Chủ đề<br />
1. Từ trường.<br />
<br />
Chương 4:<br />
Từ trường.<br />
(7 tiết)<br />
<br />
2. Lực từ. Cảm<br />
ứng từ.<br />
3. Từ trường của<br />
dòng điện chạy<br />
trong các dây<br />
dẫn có hình<br />
dạng đặc biệt.<br />
4. Lực Lo-ren-xơ<br />
Tổng<br />
<br />
Chương 5:<br />
Cảm ứng<br />
điện từ.<br />
( 6tiết )<br />
<br />
5. Từ thông. Cảm<br />
ứng điện từ.<br />
6. Suất điện động<br />
cảm ứng.<br />
7. Tự cảm.<br />
Tổng<br />
<br />
Chương 6:<br />
Khúc xạ ánh<br />
sáng.<br />
(4 tiết)<br />
<br />
8. Khúc xạ ánh<br />
sáng.<br />
9. Phản xạ toàn<br />
phần.<br />
Tổng<br />
<br />
Chương 7:<br />
Mắt. Các<br />
dụng cụ<br />
<br />
10. Lăng kính.<br />
<br />
Số câu/<br />
Điểm<br />
<br />
Mức độ nhận thức<br />
Thông<br />
Vận dụng<br />
hiểu<br />
thấp<br />
<br />
Nhận<br />
biết<br />
<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
1<br />
<br />
Vận dụng<br />
cao<br />
<br />
1<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
<br />
2<br />
0,4<br />
<br />
0,8<br />
1<br />
<br />
0,4<br />
<br />
4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,8<br />
1<br />
<br />
0,8<br />
<br />
1<br />
<br />
8<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
1,2<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
2<br />
0,4<br />
<br />
2<br />
<br />
0,8<br />
<br />
1<br />
0,8<br />
<br />
3<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
1,6<br />
<br />
1<br />
0,4<br />
<br />
1,2<br />
1<br />
<br />
0,4<br />
<br />
7<br />
0,4<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
3,2<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
1,2<br />
<br />
0,4<br />
<br />
1,6<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
0,4<br />
<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
Số câu<br />
<br />
Tổng câu<br />
Tổng điểm<br />
<br />
2,8<br />
3<br />
<br />
1,2<br />
<br />
1,2<br />
1<br />
<br />
1<br />
0,4<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
1,2<br />
<br />
1<br />
0,4<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
0,4<br />
-1-<br />
<br />
2<br />
0,4<br />
<br />
0,8<br />
0<br />
<br />
0,4<br />
<br />
5<br />
0,0<br />
<br />
2,0<br />
2<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,8<br />
<br />
quang học<br />
(4 tiết)<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
11. Thấu kính<br />
mỏng.<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
0,4<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
<br />
2<br />
<br />
Tổng bài kiểm tra<br />
<br />
Số câu<br />
Điểm<br />
<br />
13<br />
<br />
3<br />
0,8<br />
<br />
1<br />
0,8<br />
<br />
2<br />
0,4<br />
<br />
5<br />
5,2<br />
<br />
0<br />
<br />
5<br />
<br />
0,8<br />
5<br />
<br />
2,0<br />
<br />
1,2<br />
0<br />
2<br />
<br />
2,0<br />
25<br />
<br />
2,0<br />
<br />
0,8<br />
<br />
10<br />
<br />
PHẦN II<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (BÀI SỐ 2) LỚP 11<br />
NĂM HỌC : 2015 - 2016<br />
Môn : LÍ Chương trình : CHUẨN<br />
<br />
Tên Chủ đề<br />
<br />
Chủ đề 1.<br />
<br />
Nhận biết<br />
(Cấp độ 1)<br />
<br />
Thông hiểu<br />
(Cấp độ 2)<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
(Cấp độ 3)<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
(Cấp độ 4)<br />
<br />
-Vận dụng được<br />
công thức cảm ứng<br />
từ của dòng điện<br />
thẳng để tìm các<br />
đại lượng liên<br />
quan.<br />
<br />
-Vận dụng được<br />
công thức cảm<br />
ứng từ của dòng<br />
điện tròn để tìm<br />
các đại lượng<br />
liên quan.<br />
[1 câu<br />
<br />
Từ trường.<br />
<br />
1. Từ trường.<br />
<br />
- Nhận biết được<br />
khi nào xẩy ra<br />
tương tác từ.<br />
[1 câu]<br />
<br />
2. Lực từ. Cảm - Nhận biết được<br />
ứng từ.<br />
quy tắc xác định<br />
chiều của lực từ.<br />
[1 câu]<br />
3. Từ trường của<br />
dòng điện chạy<br />
trong các dây<br />
dẫn có hình<br />
dạng đặc biệt.<br />
<br />
- Hiểu được các đặc<br />
điểm của lực từ.<br />
[1 câu]<br />
<br />
- Nhận biết được<br />
công thức cảm ứng<br />
từ bên trong ống<br />
dây dẫn hình trụ<br />
có chiều dài l, có<br />
tổng số vòng dây<br />
N.<br />
[1 câu]<br />
<br />
[1 câu]<br />
-Vận dụng được<br />
công thức lực Loren-xơ để tìm các<br />
đại lượng liên<br />
quan.<br />
[1 câu]<br />
<br />
4. Lực Lo-ren-xơ - Nhận biết được<br />
công thức lực Loren-xơ.<br />
[1 câu]<br />
<br />
-2-<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Số câu( số điểm)<br />
Tỉ lệ (%)<br />
<br />
Chủ đề 2:<br />
<br />
4 ( 1,6 đ )<br />
16 %<br />
<br />
1 ( 0,4 đ )<br />
4%<br />
<br />
2 ( 0,8 đ )<br />
8%<br />
<br />
1 ( 0,4 đ )<br />
4%<br />
<br />
8( 3,2 đ )<br />
32 %<br />
<br />
Cảm ứng điện từ.<br />
- Vận dụng<br />
được công thức<br />
tính từ thong<br />
để tìm các đại<br />
lượng liên<br />
quan.<br />
[1 câu]<br />
<br />
5. Từ thông. - Nhận biết được<br />
Cảm ứng điện đơn vị của từ<br />
từ.<br />
thông.<br />
[1 câu]<br />
<br />
6. Suất điện - Nhận biết được<br />
động cảm ứng.<br />
biểu thức độ lớn<br />
của suất điện động<br />
cảm ứng trong một<br />
mạch điện kín.<br />
[1 câu]<br />
7. Tự cảm.<br />
- Nhận biết được - Phân biệt được<br />
đơn vị của hệ số tự hiện tượng tự cảm<br />
và cảm ứng.<br />
cảm.<br />
<br />
-Vận dụng được<br />
công thức suất điện<br />
động cảm ứng để<br />
tìm các đại lượng<br />
liên quan.<br />
[1 câu]<br />
-Vận dụng được<br />
công thức suất điện<br />
động tự cảm để tìm<br />
các đại lượng liên<br />
[1 câu] quan. [1 câu]<br />
<br />
- Nhận biết được<br />
công thức độ lớn<br />
của suất điện động<br />
tự cảm. [2 câu]<br />
Số câu( số điểm)<br />
Tỉ lệ (%)<br />
<br />
Chủ đề 3:<br />
8. Khúc xạ ánh<br />
sáng.<br />
<br />
4(1,6 đ )<br />
16%<br />
<br />
1(0,4 đ )<br />
4%<br />
<br />
2 (0,8đ )<br />
8%<br />
<br />
- Hiểu được điều<br />
kiện xảy ra hiện<br />
tượng phản xạ toàn<br />
phần. [ 1 câu]<br />
<br />
-Vận dụng được<br />
công thức giới hạn<br />
phản xạ toàn phần<br />
để biết được có xảy<br />
ra hiện tượng phản<br />
<br />
Khúc xạ ánh sáng.<br />
-Biết được đặc<br />
điểm của chiết<br />
suất tuyệt đối của<br />
một môi trường.<br />
- Dựa vào chiết<br />
suất của các môi<br />
trường khác nhau,<br />
nhận biết góc khúc<br />
xạ và góc tới.<br />
[3 câu]<br />
<br />
9. Phản xạ toàn<br />
phần.<br />
<br />
-3-<br />
<br />
6 ( 2,4 đ )<br />
24%<br />
<br />
xạ toàn phần hay<br />
không.<br />
[1 câu]<br />
Số câu( số điểm)<br />
Tỉ lệ (%)<br />
<br />
Chủ đề 4:<br />
<br />
3 ( 1,2đ )<br />
12%<br />
<br />
Mắt. Các dụng cụ quang.<br />
<br />
10. Lăng kính.<br />
<br />
11. Thấu kính<br />
mỏng.<br />
<br />
1( 0,4đ )<br />
4%<br />
<br />
1( 0,4đ )<br />
4%<br />
<br />
5( 2,0đ )<br />
20%<br />
<br />
( 7 tiết )<br />
<br />
- Nhận biết được - Hiểu được tác<br />
cấu tạo của lăng dụng của lăng kính.<br />
kính phản xạ toàn<br />
phần.<br />
[1 câu]<br />
[1 câu]<br />
Nhận biết được<br />
khả năng cho ảnh<br />
của thấu kính hội<br />
tụ và thấu kính<br />
phân kì. [ 1 câu ]<br />
<br />
-Vận dụng được<br />
công thức độ tụ và<br />
công thức vị trí ảnh<br />
để tìm đại lượng liên<br />
quan của thấu kính.<br />
[2 câu]<br />
<br />
Số câu( số điểm)<br />
Tỉ lệ (%)<br />
Tổng sốcâu(điểm)<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
2 ( 0,8đ )<br />
<br />
1 ( 0,4đ )<br />
<br />
2( 0,8đ )<br />
<br />
8%<br />
<br />
4%<br />
<br />
8%<br />
<br />
13(5,2 đ )<br />
52%<br />
<br />
5( 2,0 đ )<br />
20%<br />
<br />
5(2,0 đ )<br />
20%<br />
5(2,0 đ )<br />
20%<br />
<br />
PHẦN III<br />
SỞ GD-ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
Đề chính thức<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11.<br />
NĂM HỌC: 2015 - 2016<br />
Môn : VẬT LÍ Chương trình: CHUẨN.<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Câu 1: Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối thủy tinh hình lăng trụ đứng có tiết diện thẳng là:<br />
A. tam giác đều.<br />
B. tam giác cân.<br />
C. tam giác vuông cân.<br />
D. tam giác vuông<br />
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ?<br />
Lực từ là lực tương tác<br />
A. giữa hai điện tích đứng yên.<br />
B. giữa hai dòng điện.<br />
C. giữa hai nam châm.<br />
D. giữa một nam châm và một dòng điện.<br />
Câu 3: Đơn vị của từ thông là:<br />
A. Tesla (T).<br />
B. Ampe (A).<br />
C. Vôn (V).<br />
D. Vêbe (Wb).<br />
-4-<br />
<br />
25 ( 10 đ )<br />
( 100% )<br />
<br />
Câu 4: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn<br />
là:<br />
A. 2.10-6(T)<br />
B. 2.10-8(T)<br />
C. 4.10-7(T)<br />
D. 4.10-6(T)<br />
Câu 5: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không<br />
có tia khúc xạ trong nước là:<br />
A. i ≥ 62044’.<br />
B. i < 62044’.<br />
C. i ≥ 41048’.<br />
D. i < 41048’.<br />
Câu 6: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?<br />
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.<br />
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.<br />
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.<br />
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.<br />
Câu 7: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:<br />
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).<br />
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).<br />
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).<br />
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).<br />
Câu 8: Độ lớn suất điện động tự cảm dươc xác định bằng biểu thức nào sau đây ?<br />
i<br />
t<br />
i<br />
1 i<br />
A. etc L<br />
B. etc L<br />
C. etc <br />
D. etc <br />
t<br />
i<br />
t<br />
L t<br />
Câu 9: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=8.10-4T.Từ thông qua hình vuông đó<br />
bằng 10-6 Wb.Tính góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó<br />
A. =900<br />
B. =00<br />
C. =300<br />
D. =600<br />
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.<br />
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ.<br />
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.<br />
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.<br />
Câu 11: Chiếu một chùm tia sáng hẹp đến lăng kính thì thấy chùm tia ló ra khỏi lăng kính là một chùm tia sáng<br />
đơn sắc. Có thể kết luận chùm tia sáng chiếu tới lăng kính là ánh sáng:<br />
A. ánh sáng trắng<br />
B. nhị sắc<br />
C. tạp sắc<br />
D. đơn sắc<br />
Câu 12: Đơn vị của hệ số tự cảm là:<br />
A. Vôn (V)<br />
B. Tesla (T)<br />
C. Vêbe (Wb)<br />
D. Henry (H)<br />
Câu 13: Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức:<br />
A. f qvB tan <br />
B. f q vB<br />
C. f q vB sin <br />
<br />
D. f q vB cos<br />
<br />
Câu 14: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ<br />
1,2 Wb<br />
xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:<br />
A. 1 V.<br />
B. 2 V.<br />
C. 4 V.<br />
D. 6 V.<br />
Câu 15: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng<br />
A. luôn lớn hơn 1.<br />
B. luôn nhỏ hơn 1.<br />
C. luôn bằng 1.<br />
D. luôn lớn hơn 0.<br />
Câu 16: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:<br />
A. vặn đinh ốc 1.<br />
B. bàn tay trái.<br />
C. bàn tay phải.<br />
D. vặn đinh ốc 2.<br />
Câu 17: Cảm ứng từ bên trong ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l, có tổng số vòng dây N được xác định bằng<br />
công thức:<br />
I<br />
l..I<br />
N<br />
N .I<br />
A. B 2.10 7<br />
B. B 4 .10 7<br />
C. B 4 .10 7 I<br />
D. B 2 .10 7<br />
r<br />
N<br />
l<br />
R<br />
6<br />
Câu 18: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều<br />
B = 0,02<br />
(T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn<br />
là 1,6.10-19 (C). Lực<br />
Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.<br />
A. 3,2.10-14 (N)<br />
B. 3,2.10-15 (N)<br />
C. 6,4.10-14 (N)<br />
D. 6,4.10-15 (N)<br />
-5-<br />
<br />