intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 003

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

70
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 003 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 003

  1. SỞ GD & ĐT LONG AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT THẠNH HÓA MÔN VẬT LÝ LỚP 12  Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10­34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10­19C; tốc độ ánh  sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol­1, 1u = 931,5 MeV/c2. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 27 câu ) Câu 1: Hạt nhân  27 60 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối  60 lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân  27 Co là: A. 4,544u. B. 3,154u. C. 3,637u. D. 4,036u. Câu 2: Chọn trả lời đúng. Trong lò phản  ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân   nơ trôn có trị số. A.  k >1.  B.  k ≠1.  C.  k =1. D.  k 
  2. C. q = q0cos( ω t ­  π )  với q0 =  I 0 2 ω . π D. q = q0cos( ω t +  )  với q0 =  ω  I0. 2 Câu 8: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó  A.  năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.  B.  một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.  C.  quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.  D.  một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. Câu 9: Điều nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục A.  Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.  B.  Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C.  Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D.  Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.  Câu 10: Gọi bước sóng λo là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng  kích thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì A.  phải có cả hai điều kiện: λ > λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. B.  chỉ cần điều kiện λ ≤ λo.  C.  chỉ cần điều kiện λ > λo. D.  phải có cả hai điều kiện: λ = λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn. Câu 11: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ  điện có điện dung 90.10­12F, cuộn  dây có hệ số tự cảm 14,4 µ H. Máy có thể thu được sóng có tần số: A. 103Hz.                          B. 174.106Hz.                      C. 39,25.103Hz. D. 4,42.106Hz.                   Câu 12: Trong khoảng thời gian t = 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ  đã bị phân rã. Thời gian bán rã của đồng vị đó bằng:   A.  T = 4 h. B.  T = 2 h.                          C.  T = 1 h.                       D.  T = 3 h.                       Câu 13: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ  235 92 U có: A.  92 prôtôn và  số nơtron bằng 143. B.  92 nơtron và tổng số prôtôn và êlectron bằng 235. C.  92 êlectron và tổng số prôtôn và êlectron bằng 235. D.  92 nơtron và số prôtôn bằng 143. Câu 14: Trong phản ứng hạt nhân:  94 Be +     X + n. Hạt nhân X là: A.   146 C. B.   126 C. C.   125 B. D.   168 O. Câu 15: Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó : A.  0,229 m. B.  0,325 m.      C.  0,4969 m.      D.  0,649 m.      Câu 16: Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn   Trang 2/3­Mã đề 003
  3. sắc khác nhau và còn do nguyên nhân nào dưới đây? A.  Lăng kính bằng thủy tinh. B.  Chiết suất của mọi chất (trong đó có thủy tinh) phụ thuộc bước sóng của ánh sáng. C.  Lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu. D.  Lăng kính có góc chiết quang quá lớn. Câu 17: Thực hiện thí nghiệm giao thoa với khe Y­âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,  khoảng cách giữa hai khe đến màn là 1,2m. Nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µ m. Bề  rộng trường giao thoa đo được là MN= 12,5mm. Số vân tối quan sát được trên màn là: A. 8 vân tối. B. 7 vân tối. C. 10 vân tối. D. 9 vân tối. Câu 18: Phản ứng nhiệt hạch là sự A. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. B. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.  C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. D. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.  Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A.   λ tử ngoại  >  λ màu đỏ . B.  Ttử ngoại > Thồng ngoại .  C.  fhồng ngoại  > fmàu vàng  .   D.  ftử ngoại > fhồng ngoại  .    Câu 20: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, dùng ánh trắng làm thí nghiệm (biết ánh  sáng tím  λt = 0,4 µ m, ánh sáng đỏ  λd = 0,76 µ m). Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách  từ hai khe đến màn là 2m. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3,5mm có mấy bức xạ  cho vân sáng là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 21:  Cho: 1eV = 1,6.10   J; h = 6,625.10   J.s; c = 3.10   m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong  ­19 ­34 8 nguyên tử  hiđrô chuyển từ  quĩ đạo dừng có năng lượng ­0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng  lượng ­13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A.  0,6563  m. B.  0,0974  m.  C.  0,4340  m. D.  0,4860  m. Câu 22:  Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, cuộn cảm có độ  tự  cảm 10 µ H; tụ  điện có điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ  có bước   sóng trong khoảng nào? A. 10m  λ 95m.           B. 18,8m λ 94,2m. C. 18,8m λ  90m . D. 20m λ  100m .      Câu 23: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc  λ1 = 0,63( µ m) và  λ2  vào hai khe F1, F2. Biết vân sáng bậc 3 của  λ1  trùng với vân tối bậc 3 của  λ2 .  Bước sóng  λ2  có giá trị: A. 0,5( µ m). B. 0,4( µ m). C. 0,6( µ m). D. 0,756( µ m). Câu 24: Chọn phát biểu sai: r r r A. Trong quá trình truyền sóng  E ⊥ B  và  v  tạo thành tam diện thuận. B. Sóng điện từ là sóng dọc. r r C. Dao động của điện trường  E  và từ trường  B  luôn đồng pha nhau. D. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. Trang 3/3­Mã đề 003
  4. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo? A. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn. B. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không. C. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. D. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất. Câu 26: Chất iốt phóng xạ 131 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày. Nếu nhận được 200 g chất này thì sau 8  tuần khối lượng Iốt còn lại:  A.  2,53 g. B.  1,5625 g.                    C.   0,3906g .                     D.  0,78125 g .                     Câu 27: Trong thí nghiệm Y­âng, nguồn sáng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50( µ m), hai  khe cách nhau 1,5(mm); khoảng cách giữa hai khe sáng với màn quan sát là 1,5(m). Tại điểm trên  màn cách vân trung tâm 2(mm) có vân: A. tối thứ 5. B. sáng bậc 5.. C. sáng bậc 4.. D. tối thứ 4. II. PHẦN TỰ LUẬN  Cho phản ứng hạt nhân  94 Be + p   X +  63 Li a. X là hạt nhân của nguyên tử nào ? b. Hãy cho biết đó là phản  ứng tỏa năng lượng hay thu năng lượng. Xác định năng lượng  tỏa ra hoặc thu vào. Biết mBe = 9,01219u; mp = 1,00783u; mLi = 6,01513u; mX = 4,0026u. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Trang 4/3­Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0