TRƯỜNG THPT NINH HẢI TỔ: LÝ - KTCN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: VẬT LÝ 11 – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
Mã đề 132
4462 0
62380
53480
84410
D. A. B.
Họ, tên :...........................................................................Số báo danh:......................................... Câu 1: Khi ánh sáng đi từ nước có n = 4/3 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là C. Câu 2: Thấu kính phân kì tạo ảnh thật trên màn, ảnh này bằng 5 lần vật . Màn đặt cách thấu kính 100cm. Tiêu cự của thấu kính này có giá trị B. -20cm
D. Một giá trị khác C. – 25cm A. -15cm
Câu 3: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ có độ lớn tăng lên khi
A. chiều dài hình trụ tăng lên. C. đường kính hình trụ giảm đi B. cường độ dòng điện giảm đi. D. số vòng dây quấn tăng lên.
Câu 4: Cuộn dây có N = 1000 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 20cm2. Trục cuộc dây song song với của từ trường đều. Cho rừ trường biến thiên, người ta thấy có suất điện động cảm ứng 10V được tạo ra. B Độ biến thiên cảm ứng từ trong thời gian 10-2s có giá trị A. Một giá trị khác B. 0,5T C. 0,25T D. 0,05T
Câu 5: Chọn phát biểu không đúng. Chiếu một chùm sáng không song song vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí thì
A. góc khúc xạ r bé hơn gó tới i. B. chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính. C. góc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i . D. luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
Câu 6: Một ống dây dài 50cm có 500 vòng và diện tích tiết diện ngang của ống là S = 100cm2. Độ tự cảm của ống dây A. 6,28H C. 6,28mH D. 62,8mH B. 62,8H
Câu 7: Tia sáng truyền từ nước ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. Nước có chiết suất 4/3. Giá trị của góc tới (tính tròn số) là A. 530 B. Một giá trị khác C. 420 D. 370
Câu 8: Phương của lực Lo-ren-xơ
A. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. B. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. C. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
10.4,6
10.4,6
10.2,3
10.2,3
N14
N14
N15
. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên êlectron có độ lớn D. C. A. Câu 9: Một êlectron bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T với vận tốc ban đầu v0 = 2.105m/s vuông góc với B N15 B.
Câu 10: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn cùng chiều với vật. C. luôn nhỏ hơn vật. B. Luôn lớn hơn vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
Câu 11: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức
A. B. C. D.
. t
eC
eC
eC
t
t
eC t
Câu 12: Ống dây được tạo bởi dây dẫn đường kính d = 0,5mm (bọc cách điện rất mỏng) quấn sát nhau tạo thành một lớp vòng dây. Dòng điện có cường độ 0,4A. Cảm ứng từ trong ống dây có đô lớn D. Một gí trị khác. B. 100mT A. 10mT
C. 1mT Câu 13: Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên
Trang 1/3 - Mã đề 132
B. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng điện từ. A. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng điện phân.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về độ phóng đại ảnh của vật qua thấu kính
A. k < 0: khi vật thật, ảnh ảo C. k > 0: khi vật thật, ảnh ảo B. k < 0: ảnh và vật ngược chiều D. k > 0: ảnh và vật cùng chiều
Câu 15: Chọn câu đúng. Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. cường độ chùm phản xạ không bằng cường độ chùm sáng tới. B. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu. C. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng chùm khúc xạ. D. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
Câu 16: Độ tự cảm của một ống dây không phụ thuộc
A. cường độ dòng điện I qua ống dây C. Chiều dài l của ống dây B. số vòng dây N của ống D. tiết diện S của ống dây Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
“Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng truyền theo chiều từ môi trường …… sang môi trường ………và góc tới phải ……….góc giới hạn phản xạ toàn phần”
A. Kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng. B. Chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng. C. Kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn. D. Chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn.
Câu 18: Một đoạn dây dẫn dài 0,8m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ 060 . Biết dòng điện I = 20A và dây dẫn chịu một lực từ F = 2.10-2N. Độ lớn cảm ứng từ B là: B C. 1,4.10-2T một góc A. 1,4.10-3T B. 1,4.10-1T D. 1,4T
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. B. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. C. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
hợp với
Câu 20: Cho một vòng dây mặt phẳng được giới hạn bởi diện tích S đặt trong từ trường đều có B n
090
090
. B. các đường sức từ vuông góc với mặt S. của vòng dây một góc . Từ thông qua diện tích S bằng 0 khi A. các đường sức từ hợp với mặt S góc C. các đường sức từ song song với mặt S. D. các đường sức từ hợp với mặt S góc .
Câu 21: Trong điều kiện có tia ló và nếu lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài thì:
A. tia ló lệch về đáy của lăng kính B. tia ló và tia tới đối xứng nhau qua phân giác của góc chiết quang A. C. tùy tia tới hướng lên đỉnh hay hướng xuống đáy mà A, B đếu có thể đúng. D. tia ló lệch về đỉnh của lăng kính
Câu 22: Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. C. luôn cùng chiều với vật. B. luôn nhỏ hơn vật. D. Luôn lớn hơn vật.
Câu 23: Vật có vị trí cách thấu kính đoạn d. Với giá trị nào ( 0 ) của d (tính theo tiêu cự f) thì ảnh có độ lớn bằng vật? A. f/2 C. 3f/2 D. 4f B. 2f
Câu 24: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kinh cho ảnh thật BA A. f = -15cm cao gấp ba lần AB. Tiêu cự của thấu kính C. f = 30cm B. f = 15cm D. f = -30cm
Câu 25: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5A, cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện đó là A. 20cm B. 10cm C. 22cm D. 26cm
Câu 26: Chỉ ra câu sai
Trang 2/3 - Mã đề 132
A. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1. B. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.
C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần.
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1. Câu 27: Một học sinh kết luận như sau về thấu kính. Tìm câu đúng.
A. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ. B. Thấu kính phân kì luôn tạo ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. Ảnh của vật tạo bởi cả hai loại thấu kính luôn có độ lớn khác với vật. D. Ảnh và vật cùng tính chất (thật; ảo) thì cùng chiếu và ngược lại.
trục của nó vuông góc với B
5,0
s
t
của từ trường đều B = 0,2T. Quay đều cuộn dây để sau
Câu 28: Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300cm2. Trục cuộc dây song song với . Suất B điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là A. 3,6V B. 0,6V C. 1,2V D. Một giá trị khác cao 8cm. Khoảng Câu 29: Vật AB = 2cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh BA cách từ ảnh đến thấu kính là A. 72cm B. 8cm C. 64cm D. 16cm
và vectơ pháp tuyến n
Câu 30: Từ thông gửi qua diện tích giới hạn bởi một khung dây phẳng là 6.10-7Wb. Biết khung dây có diện tích S = 12cm2, góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ B của khung là 450. Cảm ứng từ có độ lớn
T310.
T310.22
T310.2
T310.2
2 2
-----------------------------------------------
A. B. C. D.
Trang 3/3 - Mã đề 132
----------- HẾT ----------