Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM 2012-2013 Họ và tên :………………………….. MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Lớp:..….. STT ............ Thời gian : 45 phút ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
b. Ảnh hưởng đến hô hấp của con
d. Cả 3 câu A, B, C đều không đúng.
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất: Câu 1:Có thể phân biệt nhanh vải sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học khi đi mua vải bằng cách : a. Vò vải, xem mặt vải. b. Vò vải, nhúng nước. c. Xé vải, nhúng nước. d. Vò vải, đốt sợi vải. Câu 2:Trang trí nhà ở, để nhiều cây xanh trong phòng ngủ có ảnh hưởng gì đến sức khỏe con người không ? a. Không ảnh hưởng gì đến sức khỏe. người. c. Tăng cường sức khỏe cho con người. Câu 3: Đồ đạc thường sử dụng trong nhà một phòng để tiết kiệm diện tích là: a. Màn gió, bình phong. b. Đi văng có thể kéo ra thành giường. c. Đồ đạc nhiều công dụng . d. Bàn ghế xếp, tủ giường. Câu 4: Bảo quản trang phục gồm những công việc: a. Giặt, phơi. b. Là (ủi). c. Cất giữ. d. Cả a,b,c. Câu 5:(1đ) Hãy điền dấu x vào cột Đ những câu em cho là đúng và vào cột S những câu em cho là sai:
Nội dung
Đ
S
a. Chỉ cần một nấc nhiệt độ, có thể là (ủi) tất cả các loại vải b. Nên chọn vật dụng đi kèm ( mũ, khăn quàng, tất, giày dép…) phù hợp với nhiều bộ quần áo. c. Trên một bức tường treo càng nhiều tranh ảnh càng đẹp. d. Có thể dùng bát, vỏ chai, vỏ lon bia, ấm trà… làm bình cắm hoa. II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1 (2,0điểm). Thế nào là nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Câu 2 (3,0điểm). Khi cắm hoa cần tuân theo qui trình nào? Câu 3 (2,0điểm). Khi chọn vải may cần chú ý đến vấn đề gì? Tại sao?
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CÔNG NGHỆ 6
I. TRẮC NGHIỆM (3Đ): -Mỗi câu đúng 0,5đ Câu1c; câu2b; câu 3c; câu 4d; Câu 5: (1đ)
- Đánh dấu vào cột Đ: b, d - Đánh dấu vào cột S: a,c
II. TỰ LUẬN: (7Đ)
BIỂU ĐIỂM
CÂU 1
2
2,0điểm 3,0điểm 2,0 điểm
3.
ĐÁP ÁN - Nhà ở sạch sẽ là nhà ở có môi trường sống luôn luôn sạch sẽ.điều đó khẳng định có sự chăm sóc và gìn giữ bởi bàn tay của con người. - Vì nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp sẽ bảo đảm sức khỏe cho mọi thành viên trong gia đình. - Tiết kiệm thời gian khi tìm vật dụng - Làm tăng vẻ đẹp cho ngôi nhà. Qui trình cắm hoa. a) Lựa chọn hoa lá, bình cắm hoa, dạng cắm hoa sao cho phù hợp và tạo nên vẻ đẹp hài hòa giữa hoa với bình cắm, giữa bình hoa với trí trang trí. b) Cắt cành và cắm cành chính trước. c) Cắt các cành phụ có độ dài khác nhau cắm xen vào cành chính và che khuất miệng bình, điểm thêm hoa lá, cũng có thể cắm cành lá phụ trước rồi cắm cành chính sau. d) Đặt bình hoa vào vị trí trang trí. Khi chọn vải may cần chú ý đến vóc dáng cơ thể của con người mặc. - Vì : màu sắc, hoa văn, chất liệu vải, kiểu may ảnh hưởng đến vóc dáng cơ thể của người mặc như ( gầy đi, béo ra, cao lên, thấp xuống)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Công nghệ 6 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trịnh Thị Phương Liên Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợpTL 7 điểm và TNKQ 2 điểm
Vận dụng
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
Nhận biết
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL
Sử dụng trang phục
Lựa chọn trang phục
TNK Q
Cấp độ Tên chủ đề Chủ đề 1 May mặc trong gia đình
Số câu: 1 Số điểm0,5 5%
Số câu: 1 Số điểm0,5 5%
Số câu: 5 Số điểm 4,5 45%
Lựa chọn trang phục Số câu 1 Số điểm0,5 5%
Sử dụng trang phục Số câu: 1 Số điểm 0,5 5%
Trang phục học sinh Số câu: 1 Số điểm 2,5 25%
Công dụng của gương
Nguyên tắc cắm hoa
Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp
4,5 điểm
Chủ đề 2 Trang trí nhà ở
Số câu: 1 Số điểm3 30%
Số câu: 1 Số điểm0,5 5%
Số câu: 1 Số điểm0,5 5%
Số câu: 4 Số điểm 5,5 55%
Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trongTT nhà ở Số câu: 1 Số điểm1,5 15%
5,5 điểm
Họ và Tên:
KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013
Lớp :
MÔN : CÔNG NGHỆ 6
Trường THCS Lý Thường Kiệt
Ngày thi:.
SBD Phòng thi : LỜI PHÊ:
Chữ ký GT Chữ ký GK
Thời gian làm bài : 45 phút ĐIỂM
b/ Vải sợi , màu tối, may đơn giản
I./ Trắc nghiệm: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau (3điểm) 1/ Gương dùng để : a/ Trang điểm b/ Soi , che khuất c/ Che nắng gió d/ Để soi, trang trí 2/ Trong gia đình em ai là người dọn dẹp nhà ở ? a/ Chỉ có mẹ b/Mẹ, bà và chị c/ Tất cả mọi thành viên trong gia đình d/ bố và mẹ 3 / Vải màu tối, mặt vải trơn, sọc dọc, hoa văn nhỏ phù hợp với những người : a/ gầy và thấp b/ béo và thấp c/ gầy và cao d/ béo và cao 4/ Kiểu may áo có cầu vai, dún chun, tay bồng, kiểu thụng phù hợp với những người : a/ béo và thấp b/ gầy và cao c/ gầy và thấp d/ béo và cao 5/ Em đồng ý với quan điểm nào sau đây ? a/ Mặc quần áo mốt mới và đắt tiền b/ Mặc quần áo phù hợp với vóc dáng lứa tuổi, công việc và biết cách ứng xử khéo léo c/ Mặc các quần áo giản dị, màu sắc trang nhã, may vừa vặn d/ Mặc quần áo đúng mốt mới và may vừa vặn 6/ Trang phục lao động nên chọn : a/ Vải sợi bông, màu sẫm, may đơn giản, rộng c/ Vải sợi tổng hợp, màu sáng, may đơn giản, rộng d/ Vải sợi pha , màu sáng, may cầu kì II./ Tự luận: (7điểm) Câu 1: Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ? (1,5điểm ) Câu 2: Trình bày những nguyên tắc cơ bản của việc cắm hoa ( 3 điểm) Câu 3 : (2,5 điểm ) a/ Trang phục là gì ? Em hãy mô tả trang phục đi học . b/ Muốn lựa chọn trang phục đẹp cần lưu ý những đặc điểm nào ?
BÀI LÀM .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
.................................................................................................................................................................................... . I./ Trắc nghiệm: (3điểm) mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 5 B
1 2 D C 6 A 3 B 4 B
II./ Tự luận:(7điểm)
- Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên và làm cho căn phòng đẹp mát mẻ
- Góp phần làm trong sạch không khí . Cho 0,5 đ - Đem lại niềm vui thue giãn và thu nhập đáng kể cho những người lamg nghề trồng hoa
Câu 1 : Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở . Cho 1.5 điểm. Nêu được 3 ý : hơn . Cho 0,5 đ cây cảnh . Cho 0,5 đ + Nêu được cách diệt tận gốc cỏ dại sinh sản bằng thân rễ . Cho 0,5 điểm
Câu 2: Trình bày những nguyên tắc cơ bản của việc cắm hoa :
- HS trình bày đúng 3 nguyên tắc cơ bản như trong SGK Cho 1,5 điểm
mỗi nguyên tắc đúng Cho 0,5 điểm - Cho ví dụ minh họa cho mỗi nguyên tắc Cho 0,5 điểm
Câu 3 : a) - Trang phục bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giầy, tất, khăn quàng, trong đó quàn áo là vật dụng quan trọng nhất (1 điểm ) Trang phục đi học: Quần xanh, áo trắng, khăn quàng , giày hoặc dép có quai sau, (0,5 điểm ) b) Muốn lựa chọn trang phục đẹp , mỗi người cần biết rõ đặc điểm để của bản thân để chọn chất liệu, màu sắc, hoa văn của vải , kiểu mẫu áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi; biết chọn giày dép, thắc lưng, túi xách... phù hợp với áo quần .( 0,5 điểm)
Đại Thạnh, ngày 12 tháng 12 năm 2012 Người duyệt đề
Người ra đề
Trịnh Thị Phương Liên Trịnh Thị Một
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) Môn: Công Nghệ 6 Thời gian 45 phút Họ tên GV: Trương Thị Nguyệt Thu Đơn vị: THCS Lý Tự Trọng
I.Ma Trận đề
Mức độ nhận thức
Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến thức
TN TL TN TL TN TL Vận dụng ở mức cao TN TL
Biết nguồn gốc,tính chất các loại vải
3 2,5
Thế nào là mặc đẹp
phân loại trang phục,lựa chọn trang phục. C3,C4 1
4 4,5 1.Các loại vải thường dùng trong may mặc C1,C2 B1 Câu,bài 1,5 1 Số điểm 2. Trang phục Trang phục là gì,công dụng trang phục B2 2 Câu,bài Số điểm B4 1,5
3. Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật,hoa. .Chọn nội dung tranh phù hợp với kích thước căn phòng
Biết công dụng tranh ảnh Biết các nguyên tắc,qiu trình cắm hoa trang trí C5 B3 0,5 2
Câu,bài Số điểm
Tổng Câu Điểm % 3 3 1,5 5,5 15% 55% C6 0,5 3 1,5 15% 1 1,5 15% 3 3 10 10 100%
KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Công Nghệ 6 Thời gian: 45 phút
Trường: THCS lý Tự Trọng Lớp: ...................................... Họ tên:.................................. ..................................................................................................................................... Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
Điểm
B. Phong cảnh hay bãi biển. D. Diễn viên điện ảnh.
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Vải sợi hóa học có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Gỗ,tre,nứa,than đá,dầu mỏ… D. Thực vật và Động vật Câu 2: Vải sợi pha có tính chất: A. Phụ thuộc vào các sợi tạo thành. B. Độ hút ẩm thấp,không nhàu. C. Độ hút ẩm cao,bị cứng trong nước. D. Độ hút ẩm cao,dễ nhàu Câu 3:Theo công dụng, có các loại trang phục : A. Trang phục nam - nữ. B. Trang phục mùa nóng - mùa lạnh. C. Trang phục trẻ em - người đứng tuổi. D. Trang phục lao động - lễ hội... Câu 4: Người có vóc dáng thấp, mập thì chọn vải có màu sắc và hoa văn: A. Màu sáng, hoa to. B. Màu sẫm,hoa nhỏ. C. Màu sẫm,kẻ sọc ngang. D. Màu sáng,kẻ sọc dọc. Câu 5: Khi cắm hoa cần tuân theo mấy nguyên tắc cơ bản ? A. 2 B . 4 C. 5 D. 3 Câu 6.Nếu căn phòng hẹp.ta có thể chọn tranh ảnh có nội dung: A. Gia đình C. Con vật II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: Nêu nguồn gốc,tính chất của vải sợi thiên nhiên ? Câu 2: Trang phục là gì ? Nêu công dụng của trang phục ? Câu 3: Trình bày qui trình thực hiện cắm hoa trang trí ? Câu 4:Mặc trang phục đắt tiền có phải mặc đẹp chưa ? Theo em thế nào là mặc đẹp ?
Bài làm : .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I. Môn: CÔNG NGHỆ 6 GV ra đề: Trương Thị Nguyệt Thu.
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: B II. Tự luận ( 7điểm) Câu 1: (1,5 điểm) -Nêu nguồn gốc vải sợi thiên nhiên (0,5đ) - Nêu tính chất: (1đ) Câu 2: (2 điểm)
- Trang phục là gì: (1đ) - Nêu công dụng của trang phục: (1đ)
Câu 3: (2 điểm)
- Trình bày qui trình cắm hoa: 2 điểm.
Câu 4:(1,5 điểm)
- Chưa phải mặc đẹp (0,5đ) - Khái niệm mặc đẹp: (1đ)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
Công Nghệ
Lớp :
6
Người ra đề : Đơn vị : Lê Thị Đoan Trang THCS Mỹ Hoà _ _ _ _ _ _ _ _
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
TL
Thông hiểu KQ
TL
Vận dụng KQ
TL
Câu-Bài
TỔNG Số câu Đ 1
Điểm
1
Câu-Bài
Nhận biết KQ C3(1,2) 1 C1(a)
2
Điểm
0,4
C1(b,c,d) 0,8
1,2
Câu-Bài
1
Điểm
C1(e,g) 0,8
0,8
Câu-Bài
C2(2,3)
1
Điểm
1
1
Câu-Bài
C2(4)
C1
3
C2(1)
Điểm
2
3
0,5
0,5
Câu-Bài
2
C2
C3(4)
Điểm
2,5
2
0,5
Câu-Bài
1
C3(3)
Điểm
Chủ đề 1: Các loại vải thường dùng…. Chủ đề 2: Lựa chọn trang phục…… Chủ đề 3: Sử dụng & bảo quàn TP…… Chủ đề 4: Sắp xếp đồ đạt hợp lí…….. Chủ đề 5: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ…….. Chủ đề 6: Trang trí nhà ở…… Chủ đề 7: Cắm hoa trang trí........
0,5
0,5
3
11
5
3
Số Câu-Bài
Điểm
TỔNG
4,3
10
3,8
1,9
B. NỘI DUNG ĐỀ I.TRẮC NGHIỆM; (6 Điểm) Câu 1: (2 điểm) Cho các cụm từ sau: độ bền (1), đơn giản (2), kỹ thuật (3), làm đẹp (4), giày da (5), sợi bông (6), nghề nghiệp (7), màu sẫm (8), chức năng(9), màu sáng(10), phù hợp (11), dép thấp (12). Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: a) Trang phục có …………………. bảo vệ cơ thể và ………………… cho con người b) Mặc quần áo đẹp phải ………………. với vóc dáng, lứa tuổi, ………………… và hoàn cảnh sống c) Người cao, gầy nên chọn vải …………………, mặt vải thô, xốp, sọc ngang, hoa to d) Quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo cần chọn vải bông, màu tươi sáng, kiểu may………… …………….., rộng e) Khi đi lao động nên mặc quần áo vải …………………., màu sẫm, may đơn giản, rông, mang ………………. g) Bảo quản trang phục đúng …………………. sẽ giữ được vẻ đẹp, ………………của trang phục và tiết kiệm chi tiêu. Câu 2: (2 điểm) Chọn cụm từ thích hợp ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A
AB
Cột B
a. kín đáo, an toàn. b. đồ đạc có nhiều công dụng c. màu sắc của tường và các đồ vật trong nhà, tạo nên vẻ đẹp hài hoà d. việc làm của mọi thành viên trong gia đình e. riêng biệt, yên tĩnh. g.vị trí trang trí và màu sắc rực rỡ.
Cột A 1) Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp là……. 2) Chỗ ngủ, nghỉ thường được bố trí ở nơi……………. 3) Nhà chật, nhà một phòng cần sử dụng…………….. 4) Cần chọn tranh ảnh, rèm cửa phù hợp với…………….. Câu 3: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng 1/ Vải sợi pha được sử dụng phổ biến vì: . A. Độ hút ẩm cao, dễ nhàu. B. Bền, đẹp, ít nhàu, mặc thoáng C. Giặt mau khô, không nhàu. D. Đẹp, ít thấm mồ hôi 2/ Vải sợi hoá học gồm vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp được dệt từ các dạng sợi A. Có sẵn trong thiên nhiên B. Như sợi bông, sợi tơ tằm. C. Do con người tạo ra từ một số chất hoá học D. Được kết hợp nhiều loại sợi 3/ Để cắm một bình hoa đẹp cần chú ý:
A. Chọn hoa và bình cắm phù hợp về hình dáng, màu sắc B. Sư cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm C. Sự phù hợp giữa bình hoa và vị trí cần trang trí D. Cả ba ý trên
4/ Ý kiến nào sau đây không đúng khi trang trí cây cảnh:
A. Chọn chậu phù hợp với cây B. Chọn cây phù hợp với vị trí trang trí C. Đặt cây ở vị trí thích hợp, đủ ánh sáng D. Luôn đặt cây trong phòng II. TỰ LUẬN: (4 Điểm) Câu 1: (2 điểm) Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. Liên hệ bản thân em đã làm gì để giữ gìn nhà ở, trường lớp sạch, đẹp? Câu 2: (2 điểm) Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Những công việc cần làm để chăm sóc cây cảnh? ________________________
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6,0 điểm)
1d 2
1e 1g 6,12 3,1
2 2 e
3 b
1 d
Câu Đáp án Điểm
1 1a 1c 1b 9,4 11,7 10 0,4 0,4
1 B 0,5
3 2 C 0,5
3 D 0,5
4 D 0,5
4 c 0,2 0,2 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Biểu điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 1 điểm
Biểu điểm (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)
Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp: - Giúp cho mọi thành viên trong gia đình sống thoải mái - Đảm bảo sức khoẻ cho các thành viên trong gia đình - Tiết kiệm thời gian khi tìm một vật dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp - Làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở Liên hệ bản thân ……………. Câu 2 (2 điểm) Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở: - Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên, làm cho căn phòng đẹp, mát mẻ hơn - Góp phần làm trong sạch không khí - Đem lại niềm vui, thư giản cho con người. Nghề trồng hoa còn đem lại nguồn thu nhập cho nhiều gia đình Chăm sóc cây cảnh: chăm bón, tưới nước. Sau một thời gian để trong phòng, cần đưa cây ra ngoài trời và đổi cây khác vào
TRƯỜNG THCS MỸ HÒA GV: Lê Thị Đoan Trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết
Vận dụng
Tổng cộng
Mạch kiến thức
Thông hiểu TN
TL
TL
TN
TL
TN 2 câu
TL 1 câu
TN 1 câu
Chương I
1,5
2,5
1,0
2,5
0,5
1 câu
1 câu
1 câu
1 câu
1 câu
Chương II
1,5
4,5
0,5
0,5
2,5
0,5
2,0
3,0
7,0
3 câu
1 câu
1 câu
1 câu
2 câu
1 câu
Tổng cộng
1,5
2,5
0,5
2,5
1
2,0
10,0 Điểm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: CÔNG NGHỆ 6
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
D
A
D
C
II/ Tự luận: (7 điểm)
Câu
1
Điểm 1 0,25 0,25
0,5
2
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25
3
Nội dung a) - Trang phục bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giầy, tất, khăn quàng, v.v…trong đó áo quần là những vật dụng quan trọng nhất - Chức năng của trang phục: + Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường + Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động. b) - Trang phục đi học: quần tây xanh, áo sơ mi trắng, khăn quàng đỏ, dép có quai sau, mũ, nịt, cặp sách… - Trang phục đi lao động: quần áo màu sẫm, chất liệu vải dễ thấm mồ hôi, mang dép thấp, mũ… a) Vai trò nhà ở đối với con người: - Là nơi trú ngụ của con người. - Bảo vệ con người tránh những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội - Là nơi đáp ứng những nhu cầu về vật chất và tinh thần cho con người b) Các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp: - Mỗi người đều có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp, giữ vệ sinh cá nhân, gấp chăn gối gọn gàng, các đồ vật khi sử dụng xong để đúng nơi quy định, vứt rác đúng nơi quy định. - Những công việc hàng ngày cần phải làm: quét nhà, lau nhà, dọn dẹp đồ đạc cá nhân, làm sạch khu bếp, khu vệ sinh. - Những công việc làm định kỳ theo tuần, theo tháng: lau bụi trên cửa sổ, lau đồ đạc, giặt và chải bụi rèm cửa. Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở: - Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên, làm tăng vẻ đẹp cho ngôi nhà.
0,5
- Góp phần làm trong sạch không khí. - Đem lại niềm vui, thư giãn cho con người. Đem lại nguồn thu nhập cho gia đình. Giải thích: Cây xanh nhờ có chất diệp lục, dưới ánh sáng mặt trời đã hút khí cacbonic, nước và nhả oxi làm sạch không khí.
0,5 0,5 0,5
ĐIỂM
Tổng cộng: 10 điểm Trường THCS MỸ HÒA Họ và Tên:……………………………………… Lớp 6/…..
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài : 45 phút
Số BD :
Phòng :
Chữ ký Giám thị :
I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất.
Câu 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc gồm 3 loại chính đó là : A. Vải sợi nhân tạo,vải ni-lon,vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tơ tằm,vải sợi bông,vải sợi tổng hợp . C. Vải sợi tổng hợp,vải sợi lanh,vải sợi pha . D.Vải sợi thiên nhiên,vải sợi hóa học,vải sợi pha. Câu 2: Người mập và lùn nên chọn vải như sau: A. Màu sáng, mặc vải bóng láng,hoa to B. Màu tối,mặc vải trơn,sọc dọc,hoa nhỏ C. Màu tối,mặc vải thô xốp,sọc ngang,hoa nhỏ D. Màu sáng ,mặc vải trơn,sọc dọc ,hoa to
Câu 3: Công dụng của rèm và mành là : A. Tạo vẻ râm mát. B. Có tác dụng che khuất . C. Làm tăng vẻ đẹp cho căn phòng . D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 4: Tính chất của vải sợi thiên thiên là : A. Mặc thống mát, dễ bị nhàu B. Mặc thống mát, ít bị nhàu C. Mặc bí, ít bị nhàu D. Mặc ít thấm mồ hôi, không nhàu Câu 5: Nguyên tắc cơ bản khi cắm hoa là:
A. Chọn hoa và bình cắm phù hợp về hình dáng và màu sắc. B. Sự cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm. C. Sự phù hợp giữa bình hoa và vị trí cần trang trí D. Cả 3 nguyên tắc trên
Câu 6: Bình hoa đặt giữa bàn ăn ,bàn tiếp khách nên cắm hoa như thế nào? A. Cắm về một phía, ít hoa. B. Cắm cao, ít hoa.hướng nhìn từ phía trước. C. Cắm thấp, dạng tỏa tròn với nhiều hoa. D. Cắm thấp về một phía với ít hoa. II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2,5 điểm)
a) Trang phục là gì? Chức năng của trang phục? b) Hãy mô tả trang phục đi học, đi lao động của em?
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Vai trò của nhà ở với đời sống con người? b) Các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
Câu 3: (2 điêm) Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở? Vì sao cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí? Bài làm:
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
C ông Ngh ệ
Lớp : 6
Người ra đề : Đơn vị : L ê Th ị Li ền THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _
MA TRẬN
HIỂU
TNKQ 1(0,5)
TL 1(2)
TL 1(2) (2,0) BIẾT TNKQ 2(1) 1(0,5) 1(0,5) (2,0) 1(0,5) 1(0,5) (1,5) (2,0) VẬN DỤNG TL 1(2,0) (2,0) TNKQ 1(0,5) (0,5) TỔNG 4(3,5) 1(2,0) 2(1,0) 1(2,0) 3(1,5) 11(10)
NỘI DUNG Bài8 Bài10 Bài11 Bài12 Bài13 Tổng ĐỀ: I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4 đ ) Em hãy chọn và đánh( X ) ở đầu câu trả lời đúng : 1/ Tranh ảnh thường dùng để :
a. Trang trí tường nhà b. Trang trí nhà bếp c. Làm cho căn phòng rộng hơn d. Làm cho căn phòng
2/Gương treo trang trí trên đồ vật trong phòng sẽ tạo cảm giác cho căn phòng :
a. Sâu hơn b. Rộng hơn c. Hẹp hơn d. Cao hơn
3/ Khi cắm hoa trang trí , muốn tính độ dài các cành chính phải dựa vào :
a. Đường kính lớn nhất và chiều cao của bình cắm . b. Chất liệu của bình cắm. c. Màu sắc của bình cắm . d. Hoa văn của bình cắm ..
4/ Sắp xếp đồ đạc trong phòng ở cần chú ý
a. Chừa lối đi để dễ dàng đi lại . b. Để xa nơi thờ cúng . c. Đặt gần kho chứa . d. Nên đặt dồn lại một góc nhà.
5/ Nhà ở là tổ ấm của gia đình , là nơi thoả mãn các nhu cầu của con người về :
a. Vật chất và tinh thần . b. Học tập c. Giao tiếp d. Văn hoá , xã hội .
6/ Chỗ ngủ , nghỉ thường bố trí ở nơi :
a. Riêng biệt , yên tĩnh . b. Chung với phòng khách cho thoáng mát c. Có để ti vi , ra đi ô ,… để thuận tiện sử dụng .
d. Gần nhà bếp . .
7/Khi chọn tranh ảnh để trang trí tường nhà, màu sắc của tranh cần phải :
a. Tương phản với màu tường . b. Cùng màu với màu tường . c. Gần màu với màu tường d. Màu sáng .
8/ Cắm hoa dạng toả tròn dùng để trang trí :
a. Bàn ăn,bàn tiếp khách b. Góc học tập c. Tường nhà d. Kệ ,tủ…
II) TỰ LUẬN : ( 6 đ ) Câu 1 :(2đ ) - Em hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống của con người ? Câu 2: (2đ) - Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. - Em đã làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Câu 2: (2đ) -Hãy kể tên một số loại hoa và cây cảnh thông dụng. -Em thích trang trí nhà mình bằng hoa tươi, hoa giả hay hoa khô. Vì sao?
--------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
I/Trắc nghiệm (4 điểm ) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
Câu1 a Câu2 a Câu3 a Câu4 a Câu5 a Câu6 a Câu7 a Câu8 a
II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 :Nhà ở là nơi trú ngụ của con người,bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên ,xã hội và là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần (2điểm) Câu 2: giúp cho mọi thành viên trong gia đình sống thoải mái, khoẻ mạnh - tiết kiệm thời gian khi tìm một vật dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp - làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở (1,5 điểm) * Liên hệ bản thân (0,5 điểm) Câu 3: - Kể tên một số loại hoa và cây cảnh thông dụng (1 điểm) - Học sinh phát biểu ý thích, lí do (1 điểm)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
C ông Ngh ệ
Lớp : 6
Người ra đề : Đơn vị : L ê Th ị Li ền THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _
MA TRẬN
HIỂU
TNKQ 1(0,5)
TL 1(2)
TL 1(2) (2,0) BIẾT TNKQ 2(1) 1(0,5) 1(0,5) (2,0) 1(0,5) 1(0,5) (1,5) (2,0) VẬN DỤNG TL 1(2,0) (2,0) TNKQ 1(0,5) (0,5) TỔNG 4(3,5) 1(2,0) 2(1,0) 1(2,0) 3(1,5) 11(10)
NỘI DUNG Bài8 Bài10 Bài11 Bài12 Bài13 Tổng ĐỀ: I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4 đ ) Em hãy chọn và đánh( X ) ở đầu câu trả lời đúng : 1/ Tranh ảnh thường dùng để :
a. Trang trí tường nhà b. Trang trí nhà bếp c. Làm cho căn phòng rộng hơn d. Làm cho căn phòng
2/Gương treo trang trí trên đồ vật trong phòng sẽ tạo cảm giác cho căn phòng :
a. Sâu hơn b. Rộng hơn c. Hẹp hơn d. Cao hơn
3/ Khi cắm hoa trang trí , muốn tính độ dài các cành chính phải dựa vào :
a. Đường kính lớn nhất và chiều cao của bình cắm . b. Chất liệu của bình cắm. c. Màu sắc của bình cắm . d. Hoa văn của bình cắm ..
4/ Sắp xếp đồ đạc trong phòng ở cần chú ý
a. Chừa lối đi để dễ dàng đi lại . b. Để xa nơi thờ cúng . c. Đặt gần kho chứa . d. Nên đặt dồn lại một góc nhà.
5/ Nhà ở là tổ ấm của gia đình , là nơi thoả mãn các nhu cầu của con người về :
a. Vật chất và tinh thần . b. Học tập c. Giao tiếp d. Văn hoá , xã hội .
6/ Chỗ ngủ , nghỉ thường bố trí ở nơi :
a. Riêng biệt , yên tĩnh . b. Chung với phòng khách cho thoáng mát c. Có để ti vi , ra đi ô ,… để thuận tiện sử dụng .
d. Gần nhà bếp . .
7/Khi chọn tranh ảnh để trang trí tường nhà, màu sắc của tranh cần phải :
a. Tương phản với màu tường . b. Cùng màu với màu tường . c. Gần màu với màu tường d. Màu sáng .
8/ Cắm hoa dạng toả tròn dùng để trang trí :
a. Bàn ăn,bàn tiếp khách b. Góc học tập c. Tường nhà d. Kệ ,tủ…
II) TỰ LUẬN : ( 6 đ ) Câu 1 :(2đ ) - Em hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống của con người ? Câu 2: (2đ) - Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. - Em đã làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Câu 2: (2đ) -Hãy kể tên một số loại hoa và cây cảnh thông dụng. -Em thích trang trí nhà mình bằng hoa tươi, hoa giả hay hoa khô. Vì sao?
--------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
I/Trắc nghiệm (4 điểm ) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
Câu1 a Câu2 a Câu3 a Câu4 a Câu5 a Câu6 a Câu7 a Câu8 a
II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 :Nhà ở là nơi trú ngụ của con người,bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên ,xã hội và là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần (2điểm) Câu 2: giúp cho mọi thành viên trong gia đình sống thoải mái, khoẻ mạnh - tiết kiệm thời gian khi tìm một vật dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp - làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở (1,5 điểm) * Liên hệ bản thân (0,5 điểm) Câu 3: - Kể tên một số loại hoa và cây cảnh thông dụng (1 điểm) - Học sinh phát biểu ý thích, lí do (1 điểm)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Công nghệ Lớp : 6
Người ra đề : Đơn vị : Nguyễn Thị Vân THCS Nguyễn Trãi
A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức
Nhận biết KQ TL Thông hiểu TL KQ Vận dụng KQ TL
C1,C3,C7 C11 TỔNG Số câu Đ 4
1,5 0,5
2 2 C2,C4
Các loại vải thường dùng trong may mặc L ựa ch ọn trang ph ục
1 1
C5,C8 2
Sử dụng và bảo quản trang phục
1 1
C12 B1 2
0,5 2 2,5
B2 1
2 2
C10 2 C9
Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm Câu- Bài Điểm 0,5 1 0,5
C6 1
0,5 0,5
3 6 14 5
S ắp x ếp đ ồ đ ạc h ợp l í trong nh à ở Gi ĩư g ìn nh à ở s ạch s ẽ ng ăn n ắp Trang tr í nh à ở b ằng m ột s ố đ ồ v ật C ắm hoa trang tr í Câu- Bài Điểm Số Câu- Bài Điểm TỔNG 1,5 4,5 4 10
( _ 6_
T ính ch ất của vải sợi thiên nhiên là A Mặc thoáng mát, ít nh àu B Mặc ít th ấm m ồ h ôi, không nhàu C Mặc thoáng mát, dễ b ị nhàu D Mặc nóng, không nhàu
Người béo, lùn chọn vải phù hợp với dáng ng ười là
Vải trơn, màu tối, hoa nhỏ Vải th ô, m àu sáng Vải xốp, hoa to Vải k ẻ s ọc ngang, hoa to A B C D
V ải sợi hoá học có thể chia l àm
1 loại 2 loại 3 loại 4 loại A B C D
Tu ổi m ẫu giáo nên chọn vải
V ải cứng V ải mỏng ,có đ ộ r ủ V ải m ềm ,dễ thấm mồ hôi V ải dày A B C D
B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ _ 0,5_ điểm )1 Câu 1 : Câu 2 : Câu 3 : Câu 4 : Câu 5 : C âu sau không đ úng v ới t ác dụng của bảo quản trang phục A Tăng v ẻ đ ẹp B Tăng đ ộ b ền C B ảo v ệ cơ th ể
D Tiết ki ệm cho may m ặc
A B ằng đ ường kính lớn nhất của bình cộng với chiều cao B Gấp 2,5 l ần đường k ính lớn nhất của bình cộng với chiều cao C Gấp 3 l ần đường kính lớn nhất của bình cộng với chiều cao D Gấp 4 l ần đường kính lớn nhất của bình cộng với chiều cao
Câu 6 : Khi cắm hoa đ ộ d ài cành chính th ứ nh ất l à Câu 7 : V ải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ A Con tằm B Cây bông C Gỗ, tre, nứa D Than đá, dầu mỏ Câu 8 : V ải sợi bông nên là ở nhiệt độ A Nhỏ hơn 1600C B 1200C C Nhỏ hơn 1200C D Lớn hơn 1600C Câu 9 : Để tạo cảm giác ấm cúng, gần gũi, t ươi vui trong căn phòng rộng nên treo
loại tranh A Tranh phong cảnh B Tranh tĩnh vật C Ảnh gia đình D Ảnh diễn viên
A B C D Tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất tăng vẻ đẹp cho căn nhà Che bớt nắng gió, mưa, bão Dùng để trang trí tạo vẻ đẹp cho căn nhà Dùng để trang trí t ường nhà
Câu10: Công dụng của rèm cửa là Câu11: Khi vò vải sợi nhân tạo độ nhàu của vải là Không nhàu Ít nhàu Dễ bị nhàu A B C
Dễ nhàu hoặc không nhàu D
( _4 _ _ điểm )
Câu 12: Chỗ để xe, kho nên bố trí A Rộng rãi, thoáng mát B Kín đáo, an toàn C Gần bếp D Riêng biệt, yên tĩnh Phần 2 : TỰ LUẬN Bài 1 : _ _ 2_điểm
Nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người?
Bài 2 :
_ _ 2_điểm Em phải làm gì để giữ gìn vệ sinh trường lớp?
:
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _ 6_ _ điểm )
2 7 5 4 3 6 8
1 9 10 11 12 B A B C C A D D C A B B
Câu Ph.án đúng Phần 2 : ( _ 4_ _ điểm ) Bài/câu Đáp án Bài 1 :
Điểm 1 1
Nhà ở là nơi trú ngụ của con người,bảo vệ con người tránh khoỉ những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội Là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần Thường xuyên quét dọn sân, trường, lớp Không viết vẻ bậy lên bảng, bàn, ghế, tường Không vứt rác bừa bãi, bỏ rác đúng nơi qui định Trồng và chăm sóc cây cảnh trong trường 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 2 :
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Công Nghệ 6 - Thời gian : 45 phút Họ và tên giáo viên ra đề: Lê Thị Tú Hoa Đơn vị : Trường THCS Nguyễn Trãi
Cộng
Cấp độ Chủ Đề May mặc trong gia đình
Thông hiểu Nhận biết TN TL TN TL Các loại Các loại vải.... vải... C1 C2 0,5 đ) (0,5đ)
Lựa chọn trang phục C3 (2đ)
Vận dụng TN TL Lựa chọn trang phục C6 (0,5đ)
Trang trí nhà ở
Vai trò của nhà ở đối với .... C4 (0.5đ)
Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật C3 (0,5đ)
Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa C2 (2đ)
Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở C5 (0,5đ)
Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp C1 (3đ)
3,5đ(35%) 6,5đ (65%) 10đ
` 1đ 2đ 30%
1đ 2đ 30%
1đ 3 đ 40%
Tổng cộng I/ Ma trận đề:
Họ và tên: …………………… Lớp: ……………………
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM :(3đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng : 1/ Khi vò vải sợi nhân tạo độ nhàu của vải là
A.Không nhàu C.Dễ bị nhàu B.Ít nhàu D.Dễ nhàu hoặc không nhàu
2/ Vải sợi tổng hợp có nguồn gốc từ :
B. Cây bông
A. Con tằm C. Gỗ, tre, nứa D. Một số chất hoá học lấy từ than đá, dầu mỏ
A. Sâu hơn C. Hẹp hơn 3/ Gương treo phía trên ghế dài, tràng kỉ sẽ tạo cảm giác cho căn phòng :
B.Vật chất và tinh thần
C. Có để ti vi , ra đi ô ,… để thuận tiện sử dụng .
B. Vải mỏng ,có độ rủ D. Vải dày, bền
B. Rộng hơn D. Cao hơn 4/ Nhà ở là nơi thoả mãn các nhu cầu của con người về: A. Học tập C.Giao tiếp D.Văn hoá, xã hội 5/ Chỗ ngủ , nghỉ thường bố trí ở nơi : A. Riêng biệt, yên tĩnh . B.Chung với phòng khách cho thoáng mát D.Gần nhà bếp 6/ Tuổi mẫu giáo nên chọn vải: A. Vải cứng C.Vaỉ mềm,dễ thấm mồ hôi II) TỰ LUẬN : (7điểm) Câu 1 : (3đ) - Em hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống của con người ? - Em phải làm gì để giữ gìn trường lớp xanh, sạch, đẹp? Câu 2: (2đ) Cây cảnh, hoa có ý nghĩa như thế nào trong trang trí nhà ở? Câu 3: (2đ) Trang phục là gì? Cho biết chức năng của trang phục
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3Đ)
1 b
2 d
3 a
4 b
5 a
6 c
Câu Đáp án
B. TỰ LUẬN : (7Đ)
Câu 1: Nêu đúng vai trò của nhà ở 1đ Học sinh nêu đủ các công việc giữ gìn trường lớp xanh, sạch đẹp 2đ Câu 2: Nêu đủ 3 ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở 2đ
Câu 3 : Nêu đúng khái niệm trang phục 1đ Nêu đủ 2 chức năng quan trọng của trang phục 1đ
Họ và tên HS:.......................................................
Lớp: 6.................... Trường THCS Phù Đổng
KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012-2013) MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút
Số báo danh :
Chữ ký của giám thị :
Phòng thi :
Chữ ký của giám khảo
Điểm : I. Trắc nghiệm(3đ): Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Câu nào sau đây nói về chức năng của trang phục?
a. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường
b. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đều sai Câu 2:Vai trò của nhà ở:
a. Là nơi trú ngụ của con người b. Bảo vệ con người tránh những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. c. Đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 3: Vì sao hoa khô không được sử dụng rộng rãi?
a. Hoa khô đẹp, nhiều màu sắc b. Dễ làm sạch. c. Kĩ thuật làm công phu phức tạp, giá thành cao. d. Cả a,b,c đúng.
b. 3 d. 4
Câu 4: Vải sợi hóa học có thể chia làm bao nhiêu loại: a. 2 c. 1 Câu 5: Tranh ảnh dùng để trang trí tường nhà còn tạo cảm giác làm cho căn phòng
a. Thoải mái, dễ chịu. c. Cả hai câu trên đều đúng.
b. Sáng sủa rộng rãi. d. Cả hai câu trên đều sai.
a. Cây si, dương xỉ, cây tùng b. Cây si, cây tùng, hoa cúc c. Hoa nhài, hoa hồng, cây si d. Hoa lan, hoa đào, mận
Câu 6: Trong nhóm các cây sau nhóm nào là nhóm không có hoa? II. Tự luận:(7đ) 1. Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp ?(2đ) 2. Em hãy trình bày cách phối hợp trang phục? Cho ví dụ?(3đ) 3. Cho biết sự cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm? Hãy kể tên một số loại hoa, cây cảnh thông dụng?(2đ)
Bài làm .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. .......................................................................................................... ....................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ...................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .............................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ...................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .............................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. ..............................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ CÔNG NGHỆ 6 Vận dụng
Thông hiểu
Nhận biết
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cấp độ Tên Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Dựa vào tính chất của các loại vải
Bài 1: Các loại vải thường dung trong may mặc
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 Số điểm:0,5
Số câu:1 0,5điểm= 5%
Bài 2: Lựa chọn trang phục
Chức năng của trang phục
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 Số điểm:0,5
Số câu:1 0,5điểm= 5%
Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục
Giải thích được cách phối hợp trang phục hợp lí
Nêu được ví dụ về cách phối hợp trang phục
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 Sốđiểm:2
Số câu:1 Sốđiểm:1
Số câu:2 3điểm= 30%
Khái niệm về nhà ở
Bài 8: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở
Số câu:1
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Sốđiểm: 0,5
Số câu:1 0,5điểm= 5%
Bài 10: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp
Sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ,ngăn nắp Số câu:1
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Sốđiểm:2
Số câu:1 2điểm= 20%
Bài 11: Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Công dụng của tranh ảnh Số câu:1 Sốđiểm:0,5
Số câu:1 0,5điểm= 5%
Cây cảnh thông dụng
Bài 12: Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa
Một số loại hoa dùng để trang trí
Nêu ví dụ được một số loại hoa dùng để trang trí
Số câu:1
Số câu:1 Sốđiểm:0,5
Bài 13: Cắm hoa trang
Sự cân đối
Số câu:1 Sốđiểm: 0,5
Sốđiểm: 0,5
Số câu:3 1,5điểm= 15%
trí
giữa kt cành hoa và bình cắm Số câu:1 Sốđiểm:1,5
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
Số câu:5 Số điểm:5 50%
Số câu:3 Số điểm:3 30%
Số câu:3 Số điểm:2 20%
Số câu:1 1,5điểm= 15% Sốcâu:11 Số điểm:10
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN CÔNG NGHỆ 6 I. Trắc nghiệm: 1.c 2.d 3.c 4.a 5.a 6.a II. Tự luận: Câu 1:(2đ) - Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp sẽ đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đình. - Tiết kiệm thời gian tìm kiếm đồ vật, hoặc khi dọn dẹp và làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở. - Cần thường xuyên lau chùi, dọn dẹp mới giữ được nhà ở gọn gàng, sạch sẽ. Câu 2:
- Phối hợp vải hoa văn với vải trơn. Cho ví dụ (1đ) - Phối hợp màu sắc (2đ): Nêu được 4 cách kết hợp màu sắc giữa áo và quần, cho ví dụ.
Câu 3: Các cành hoa cắm vào bình phải có độ dài ngắn khác nhau như trong thiên nhiên mới tạo nên vẻ mềm mại, sống động cho bình hoa. *Xác định chiều dài các cành chính *Các cành phụ Vd: Cây phát tài, cây hoa giấy, hoa cúc, cây tùng, cây si,…..
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Công nghệ 6 (thời gian 45’) Người ra đề: Nguyễn Thị Hiền Trường THCS Quang Trung
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Nhận biết TN
TL TN
TL
CH: 1
CH: 2
Cấp độ thấp TL TN
Cấp độ cao TL TN
loại
SC: 1 SĐ:0.5 TL:5% CH: 3
CH:1b
SC:2 SĐ:1 TL:10%
SC: 1 SĐ:0.5 TL:5%
SC:0.5 SĐ: 1
CH:1a
CH:1a
SC:1.5 SĐ:1.5 TL:15%
SC: 1 SĐ:0.5 TL:5%
dụng bảo
SC:0.5 SĐ:2.5 TL:25%
CH: 4
SC:0.25 SĐ: 1 TL:10%
SC:0.25 SĐ: 1.5 TL:15%
CH: 3
CH: 3
SC: 1 SĐ:0.5 TL:5%
SC: 1 SĐ:0.5 TL:5%
SC: 0.5 SĐ: 1
SC: 0.5 SĐ: 1
SC: 1 SĐ: 2
I. MA TRẬN : Cấp độ Nội dung Các vải thường dùng trong may mặc. Số câu: Số điểm Tỉ lệ Lựa chọn trang phục Số câu: Số điểm Tỉ lệ Sử và quản trang phục Số câu: Số điểm Tỉ lệ Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở Số câu: Số điểm Tỉ lệ Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp Số câu: Số điểm
CH: 5
TL:20%
TL:10%
TL:10%
SC: 1 SĐ:0.5
CH: 2
SC: 1 SĐ:0.5 TL:5%
CH: 6
SC: 1 SĐ:1.5 TL:15%
SC: 1 SĐ:1.5 TL:15%
Tỉ lệ trí Trang nhà ở bằng một số đồ vật Số câu: Số điểm Tỉ lệ trí Trang nhà ở bằng cây và cảnh hoa Số câu: Số điểm Tỉ lệ Cắm hoa trang trí Số câu: Số điểm Tỉ lệ
Tổng
SC: 1 SĐ:0.5 TL:5% Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20%
Số câu: 3.75 Số điểm: 4.5 Tỉ lệ: 45%
Số câu: 1.25 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ: 35%
SC: 1 SĐ:0.5 TL:5% SC: 9 SĐ: 10 TL:100%
III. NỘI DUNG ĐỀ
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Công nghệ 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Quang Trung Lớp: 6/… Họ và tên:…………………… Điểm:
Lời phê:
A. Sản phẩm của dầu mỏ. C. Gỗ, tre nứa.
B. Than đá D. Cây bông, lanh, đay, gai.
B. Có độ húy ẩm cao. D. Bền, đẹp, ít nhàu.
A. Có những ưu điểm của sợi thành phần. C. Thoáng mát.
A. Vải kẻ sọc dọc. C. Vải kẻ sọc ngang.
B. Vải kẻ sọc dọc, hoa văv nhỏ. D. Vải màu tối, hoa văn nhỏ.
B. Chắc chắn, an toàn. D. Rộng rãi, thoáng mát, đẹp
A. Tạo vẻ râm mát. C. Che khuất.
B. Soi và trang trí. D. Cách nhiệt.
D: Đường kính lớn nhất của bình hoa. h: Chiều cao của bình cắm.
B. 2,5 X (D + h) D. 3,5 X (D + h)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Vải sợi thiên nhiên được sản xuất từ nguyên liệu gì? Câu 2: Vải sợi pha được sử dụng phổ biến vì: Câu 3: Người gầy nên mặc trang phục có: Câu 4: Chỗ sinh hoạt chung, tiếp khách nên bố trí: A. Gần bếp hoặc kết hợp với bếp.. C. Yên tĩnh, riêng biệt. Câu 5: Gương có công dụng: Câu 6: Khi cắm hoa, kích thước cành chính thứ nhất được tính: A. 1,5 X (D + h) C. 3,5 X (D + h) II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 1.a) Bảo quản trang phục nhằm mục đích gì? Em nên cất giữu trang phục như thế nào cho hợp lí? b) Theo em, mặc đẹp có hoàn toàn phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền không? Vì sao? 2. Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở? 3.Thế nào là nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?Em cần là gì dể giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
BÀI LÀM:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu Đáp án
1
3
2
4
5
6
II. TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
II. ĐÁP ÁN
1. Trắc nghiệm:
Câu Đáp án
1 D
2 A
3 C
4 D
5 B
6 A
2. Tự luận:
Câu 1. a/ -Trả lời đúng: 0.25 điểm - Giải thích đúng: 0.75 điểm b/ -Trình bày đúng mục đích: 1 điểm -Trình bày đúng phương pháp cất giữ trang phục: 1.5 điểm. Câu 2. Nêu đúng 3 ý nghĩa : 1.5 điểm. Câu 3. – Trình bày đúng khái niệm nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp: 1 điểm. - Nêu đúng các công việc cần làm: 1 điểm.
Họ và tên HS : …………………………… Lớp : ……… Trường : …………………..
KIỂM TRA HỌC KÌ I 2012-2013 MÔN : Công Nghệ 6 Thời gian làm bài : 45 phút
Số báo danh : ……… Phòng thi : ……. Chữ ký của giám thị :……
Điểm :
Chữ ký của giám khảo
ĐỀ I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc gồm 3 loại chính : A.Vải sợi thiên nhiên , vải sợi hóa học , vải sợi pha . B. Vải sợi tơ tằm , vải sợi bông , vải sợi tổng hợp . C. Vải sợi tổng hợp , vải sợi lanh , vải sợi pha . D.Vải sợi nhân tạo , vải nilon , vải sợi thiên nhiên . Câu 2 : Trẻ sơ sinh , mẫu giáo nên mặc . A.Vải sợi bông , lanh , kiểu may đơn giản . B. Vải lụa , may cầu kỳ . C.Vải nilon , may cầu kỳ . D. Vải bông , may sát cơ thể Câu 3: Khi đi học em thường mặc loại trang phục nào : A. Aó đầm hoặc váy . B. Trang phục thường ngày . C. Đồng phục . D. Trang phục đẹp nhất . Câu 4 : Nhà ở là tổ ấm của gia đình , là nơi thỏa mãn các nhu cầu của con người về : A. Văn hóa xã hội . B. Học tập . C. Giao tiếp D.Vật chất , tinh thần . Câu 5 : Tranh ảnh thường dùng để . A. Làm cho căn phòng rộng hơn. B. Trang trí nhà bếp. C. Trang trí tường nhà . D. Làm cho căn phòng có chiều sâu. Câu 6 : Các loại hoa dùng để trang trí nhà ở có . A. Hoa giả . B. Hoa giả , hoa tươi , hoa khô. C. Hoa giả , hoa tươi . D. Hoa giả, hoa tươi , hoa khô , hoa nhựa II/ Phần tự luận :( 7 điểm) . Câu 1/ Trang phục là gì ? Nêu chức năng của trang phục .( 2 đ) Câu 2/ Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp ? Hãy nêu những công việc để giữ gìn trường lớp của em .(2đ) Câu 3/ Em hãy nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở .(1,5đ) Câu 4/ Hãy trình bày những nguyên tắc cơ bản của việc cắm hoa .(1,5đ)
BÀI LÀM
Môn : Công Nghệ 6- Thời gian: 45 phút Họ và tên GV : Lê Thị Chánh Đơn vị : Trường THCS Tây Sơn
Thông hiểu Nhận biết Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2012-2013 A.MA TRẬN Cấp độ Tên chương TL TNKQ TL TNKQ TL TL
TNK Q
Chức năng của trang phục Chương I:May mặc trong gia đình
Cách lựa chọn , sử dụng và bảo quản trang phục TNK Q Biết được các loại vải
1 2đ Các công viêc giữ nhà ,trường lớp sạch 1 2đ 1 0,5 2 1đ
Số câu 5 Số điểm 5,5=55%
Ý nghĩa cây cảnh và hoa Chương II: Trang trí nhà ở
Nguyên tắc cơ bản của cắm hoa Biết được vai trò nhà ở
1 1,5đ 1 1,5 đ Hiểu cách trang trí nhà bằng tranh và cây cảnh 2 1đ 1 0,5đ
số
số
2 3,5 35% 2 3,5 35% 4 2 20% 2 1 10%
Số câu 5 Số điểm 4,5=45% Tổng câu Tổng điểm 10=100% Tỉ lệ %
3 C 5 C 6 B 4 D 2 A
C. ĐÁP ÁN I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) 1 Câu Đáp án A II / Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 1/ - Trang phục bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như mũ , giày , tất , khăn quàng . Trong đó áo quần là những vật dụng quan trọng nhất .( 1 điểm )
- Chức năng của trang phục : + Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường .(0,5điểm ) + Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động .(0,5 điểm) Câu 2/ Vì giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là việc làm thường xuyên của mỗi thành viên trong gia đình để mọi người trong nhà sống thoải mái và khỏe mạnh .(1 điểm )
- Công việc để giữ gìn trường lớp : (1điểm ) + Trực nhật lớp hằng ngày , lau chùi cửa kính .(0,25đ) +Không ăn quà vặt ,vứt rác bừa bãi .(0,25đ) + Thường xuyên dọn vệ sinh sân trường , chăm sóc bồn hoa , cây cảnh .(0,25đ) + Đi vệ sinh đúng nơi quy định , sạch sẽ .(0,25đ)
Câu 3 / Ý nghĩa cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở .(1,5đ) _ Làm cho con người cảm thấy gần gũi thiên nhiên , và căn phòng đẹp , mát mẻ hơn .(0,5đ) _ Cây cảnh góp phần làm trong sạch không khí .(0,5đ) _ Đem lại niềm vui thư giãn cho con người sau những giờ học tập ,lao động mệt mỏi .(0,5đ) Câu 4/ Nguyên tắc cơ bản của việc cắm hoa .(1,5đ)
- Chọn hoa và bình cắm phù hợp vè hình dáng , màu sắc .(0,5đ) - Sự cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm .(0,5đ) - Sự phù hợp giữa bình hoa và vị trí cần trang trí .(0,5đ)
Trường THCS Trần Hưng Đạo ĐỀ KIỂM TRA KÌ I Người ra đề:Hồ Thị Kim Yến Môn:CÔNG NGHỆ 6( Thời gian : 45 phút)
TC
HIỂU TN
TL
VẬN DỤNG TL TN
BIẾT TN
TL
Các chủ đề chính Bài 1
Bài 2
C2 0,5
Bài 4
Bài 8
C1 1 C2 1
Bài 10
C1 0,5 C7,9 1 C8 0,5 C11 0,5
C3 2
Bài 11,12 Bài 13
C12,3 1
C4 0,5
TC
C6 0,5 C5,10 1 4
3,5
2,5
2c 1 3c 2 2c 1,5 1c 0,5 1c 2 4c 2 2c 1 15c 10
A/ TRẮC NGHIỆM:( 6đ )Khoanh tròn vào câu thích hợp nhất:
1/ Vải sợi pha được dùng nhiều hiện nay vì:
a. Bền ,đẹp b. Có nhiều ưu điểm của sợi thành phần c. Thích hợp với khí hậu nước ta d. Ít nhàu ,giăt mau khô
a.than đá,dầu mỏ b. cây bông,cây day c.gỗ,tre,nứa d. chất xenlulo của gỗ
2/Vải sợi tổng hơp có nguồn gốc từ: 3/Dùng gương trong trang trí nhà ở để:
a.Tạo vẻ râm mát b.Tạo cảm giác căn phòng rộng và sáng sủa hơn c.Tạo cảm giác căn phòng nhỏ hẹp hơn d..Làm cho căn phòng đẹp hơn
a.Màu xanh b.Màu trắng c.Màu đỏ d.Bất kì các màu khác
a. 1,5(D+h) b. 2,5(D+h) c. 3 (D+h) d. 3,5(D+h)
a.Làm trong sạch không khí b.Làm cho căn phòng mát mẻ hơn c.Làm cho căn phòng đẹp hơn d.cả 3 ý trên
a.Vải sợi nilon b.Vải sợi bông c.Vải sợi polyeste d.Vải sợi tơ tằm
4/Quần màu đen mặc kết hợp với áo: 5/Khi cắm hoa,chiều dài cành chính thứ nhất khoảng: 6/Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa: 7/Trang phục lao động nên chọn : 8/ Bảo quản trang phục đúng kỹ thuật có tác dụng
a. Tăng vẻ đẹp của trang phục c. Giữ độ bền của trang phục
b. Tiết kiệm trong may mặc d. Cả a, b, c đều đúng
9/ Trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo cần lựa chọn vải :
a. Vải cứng b. Vải mềm, dễ thấm mồ hôi c. Vải dày, thấm mồ hôi d. Vải mỏng, có độ rủ
10 / Bình hoa đặt ở bàn tiếp khách hay bàn ăn nên chọn dạng cắm
a. Cắm thấp, dạng toả tròn b. Cắm bình cao, dạng tam giác c. Cắm bình cao, dạng nghiêng d. Cắm thấp ,dạng tam giác
a,Có để ti vi , ra đi ô ,… để thuận tiện sử dụng . b. Chung với phòng khách cho thoáng mát c.Riêng biệt, yên tĩnh . d. Gần nhà bếp
12/ Tranh ảnh thường dùng để :
a. Trang trí tường nhà b. Trang trí nhà bếp c.Trang trí phòng ngủ d.Trang trí phòng tiếp khách
11/ Chỗ ngủ , nghỉ thường bố trí ở nơi :
Câu 1: Chức năng của trang phục?
B/ TỰ LUẬN:( 4đ) Câu 2: Bảo quản áo quần gồm những công việc chính nào? Câu 3: Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ,ngăn nắp?
A/TRẮC NGHIỆM:6đ
4 d
5 a
6 d
7 b
8 d
9 b
10 a
11 c
12 a
1 câu Ýđúng b
2 a
3 b
ĐÁP ÁN
B/TỰ LUẬN:4đ Câu 1(1đ) Câu 2(1đ) Câu 3(2đ)
a. Bền ,đẹp b. Có nhiều ưu điểm của sợi thành phần c. Thích hợp với khí hậu nước ta d. Ít nhàu ,giăt mau khô
a.than đá,dầu mỏ b. cây bông,cây day c.gỗ,tre,nứa d. chất xenlulo của gỗ
a.Tạo vẻ râm mát b.Tạo cảm giác căn phòng rộng và sáng sủa hơn c.Tạo cảm giác căn phòng nhỏ hẹp hơn d.Cả 3 ý trên đều đúng.
b. Vải sợi pha và vải sợi tơ tằm
a.Màu xanh b.Màu trắng c.Màu đỏ d.Bất kì các màu khác
a. 1,5(D+h) b. 2,5(D+h) c. 3 (D+h) d. 3,5(D+h)
a.Làm trong sạch không khí b.Làm cho căn phòng mát mẻ hơn c.Làm cho căn phòng đẹp hơn d.cả 3 ý trên
Họ và tên……………… Lớp……………………. ĐỀ KIÊM TRA HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 (45 phút) A/ TRẮC NGHIỆM:( 7đ )Khoanh tròn vào câu thích hợp nhất: 1/ Vải sợi pha được dùng nhiều hiện nay vì: 2/Vải sợi tổng hơp có nguồn gốc từ: 3/Dùng gương trong trang trí nhà ở để:
4/Vải sợi hoá học có thể chia làm hai loại: a. Vải sơi nhân tạo và vải sơi thiên nhiên c. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp d. Vải sợi tổng hợp và vải sợi bông 5/Quần màu đen mặc kết hợp với áo: 6/Khi cắm hoa,chiều dài cành chính thứ nhất khoảng: 7/Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa: 8/ Bảo quản trang phục đúng kỹ thuật có tác dụng
b. Tiết kiệm trong may mặc
a. Tăng vẻ đẹp của trang phục c. Giữ độ bền của trang phục
d. Cả a, b, c đều đúng
9/ Trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo cần lựa chọn vải :
a. Vải cứng b. Vải mềm, dễ thấm mồ hôi c. Vải dày, thấm mồ hôi d. Vải mỏng, có độ rủ
10 / Bình hoa đặt ở bàn tiếp khách hay bàn ăn nên chọn dạng cắm
a. Cắm thấp, dạng toả tròn b. Cắm bình cao, dạng tam giác c. Cắm bình cao, dạng nghiêng d. Cả 3 ý trên đều đúng.
a.Vải sợi nilon b.Vải sợi bông c.Vải sợi polyeste d.Vải sợi tơ tằm
a,Có để ti vi , ra đi ô ,… để thuận tiện sử dụng . b. Chung với phòng khách cho thoáng mát c.Riêng biệt, yên tĩnh . d. Gần nhà bếp
11/Trang phục lao động nên chọn : 12/ Chỗ ngủ , nghỉ thường bố trí ở nơi :
13/ Vải pha cần là ở nhiệt độ a/ > 1600C b/ < 1600C c/ ≥ 1200C d/ ≤ 1200C 14/ Tranh ảnh thường dùng để :
a. Trang trí tường nhà b. Trang trí nhà bếp c. Làm cho căn phòng rộng hơn d. Làm cho căn phòng có chiều sâu
Câu 1: Chức năng của trang phục? Câu 2: Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ,ngăn nắp?
B/ TỰ LUẬN:( 3đ)
TRẦN HƯNG ĐẠO Tên: Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA KÌ I(2012-2013) Môn:CÔNG NGHỆ 6( Thời gian : 45 phút)
A/ TRẮC NGHIỆM:( 4đ )Khoanh tròn vào câu thích hợp nhất:
1/ Vải sợi pha được dùng nhiều hiện nay vì:
a. Bền ,đẹp b. Có nhiều ưu điểm của sợi thành phần c. Thích hợp với khí hậu nước ta d. Ít nhàu ,giăt mau khô
2/Dùng gương trong trang trí nhà ở để:
a.Tạo vẻ râm mát b.Tạo cảm giác căn phòng rộng và sáng sủa hơn c.Tạo cảm giác căn phòng nhỏ hẹp hơn d..Làm cho căn phòng đẹp hơn
a.than đá,dầu mỏ b. cây bông,cây day c.gỗ,tre,nứa d. chất xenlulo của gỗ
3/ Vải sợi tổng hơp có nguồn gốc từ: 4/ Bảo quản trang phục đúng kỹ thuật có tác dụng
a. Tăng vẻ đẹp của trang phục c. Giữ độ bền của trang phục
b. Tiết kiệm trong may mặc d. Cả a, b, c đều đúng
5/ Trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo cần lựa chọn vải :
a. Vải cứng b. Vải mềm, dễ thấm mồ hôi c. Vải dày, thấm mồ hôi d. Vải mỏng, có độ rủ
6/ Quần màu đen mặc kết hợp với áo:
a.Màu xanh b.Màu trắng c.Màu đỏ d.Bất kì các màu khác
7/ Chỗ ngủ , nghỉ thường bố trí ở nơi :
a,Có để ti vi , ra đi ô ,… để thuận tiện sử dụng . b. Chung với phòng khách cho thoáng mát c.Riêng biệt, yên tĩnh . d. Gần nhà bếp
8/ Tranh ảnh thường dùng để :
a. Trang trí tường nhà b. Trang trí nhà bếp c.Trang trí phòng ngủ d.Trang trí phòng tiếp khách
Câu 2: Theo em thế nào là mặc đẹp?
B/ TỰ LUẬN:( 6đ) Câu 1: Ý nghĩa của việc trồng hoa và cây cảnh trong trang trí nhà ở ? Câu3 : Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ,ngăn nắp?
A/TRẮC NGHIỆM:6đ
4 d
5 a
6 d
7 b
8 d
9 b
10 a
11 c
12 a
1 câu Ýđúng b
2 a
3 b
ĐÁP ÁN
B/TỰ LUẬN:4đ Câu 1(1đ) Câu 2(1đ) Câu 3(2đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2012-2013 Môn : Công Nghệ 6- Thời gian: 45 phút Họ và tên GV : Trương Thị Thu Trân Đơn vị : Trường THCS Trần Phú
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC A.MA TRẬN
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Cấp độ Tên chương TNKQ TL
TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương I:May mặc trong gia đình
Hiểu cách lựa chọn vải phù hợp vóc dáng . Ưu ,nhược điểm trong sử dụng các loại vải .
1 0,5đ 1 1,5đ TNKQ Biết được nguồn gốc vải sợi thiên nhiên . 1 0,5
Số câu 3 Số điểm 2,5=25%
Các Quy trình cắm hoa Chương II: Trang trí nhà ở
Giu gìn trường lớp sạch sẽ Vai trò của nhà ở
Các dụng cụ để cắm hoa . Biết phân chia các khu vực trong nhà ở .
Hiểu cách trang trí nhà bằng tranh ,gương 2 1đ 1 2 đ 1 0,5đ 1 1đ 1 0,5đ 1 1,5đ
3 câu 2,5 đ=25% 2 câu 2 đ=20% 3 câu 2 đ=20%
2 câu 3,5 đ=35%
Số câu 7 Số điểm 4,5=45% Tổng số câu Tổng số điểm 10=100 % Tỉ lệ %
B. NỘI DUNG ĐỀ I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Nguồn gốc của vải sợi thiên nhiên từ : A. Sợi bông B. Dầu mỏ C. Than đá D. Gỗ Câu 2: Để tạo cảm giác gầy đi , cao lên cần lựa chọn vải như thế nào . A.Màu tối ; mặt vải trơn , phẳng , mờ đục ; kẻ sọc dọc , hoa nhỏ . B. Màu tối ; mặt vải bóng láng , thô ,xốp ; kẻ sọc dọc , hoa nhỏ . C.Màu sáng ; mặt vải trơn , phẳng , mờ đục , kẻ sọc ngang , hoa to . D. Màu sáng , mặt vải bong láng , mờ đục , kẻ sọc dọc , hoa nhỏ . Câu 3: Chỗ để xe , kho nên bố trí . A. Riêng biệt , yên tĩnh B.Rộng rãi , thoáng mát C. Kín đáo , chắc chắn , an toàn D.Gần cửa ra vào Câu 4 Gương treo trang trí trong phòng sẽ tạo cảm giác cho căn phòng A. Sâu hơn B. Rộng hơn C. Hẹp hơn D.Cao hơn Câu 5 : Khi chọn tranh ảnh để trang trí tường nhà , màu sắc của tranh A. Tương phản với màu tường B. Cùng màu với màu tường C.Gần mau với màu tường D. Màu sáng Câu 6 : Dụng cụ dung để giữ vi trí hoa trong bình : A. Dao , kéo , lưỡi lam B. Nước C.Mút xốp , bàn chông D.Cành lá phụ II/ Phần tự luận : 7 điểm . Câu 1/ Vì sao vải sợi pha được sử dụng phổ biến trong may mặc hiện nay? Cho ví dụ .( 2,5điểm ) Câu 2/ Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người .( 1,5 điểm ) Câu 3/Khi cắm hoa cần tuân theo quy trình nào .( 2 điểm ) Câu 4/ Em phải làm gì để giữ trường lớp sạch sẽ .( 1 điểm )
5 B 6 C 3 C 4 B 2 D
Ví dụ :Vải dệt bằng sợi bông pha sợi tổng hợp kết hợp ưu điểm
C. ĐÁP ÁN I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1 Đáp án A II / Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 1/ - Vì vải sợi pha có những ưu điểm của các loại sợi thành phần (0,5đ) hút ẩm nhanh , mặc thoáng mát của sợi bông và ưu điểm bền đẹp không nhàu của sợi tổng hợp để tạo nên vải sợi pha bền , đẹp , ít nhàu , mặc thoáng mát .(1đ) Câu 2/ - Là nơi trú ngụ của con người , bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên , xã hội .(0,75đ)
- Là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thần
(0,75đ)
Câu 3/- Lựa chọn hoa , lá , bình cắm hoa , dạng cắm phù hợp giữa hoa với bình cắm , giữa bình hoa với vị trí cần trang trí .(0,5đ)
- Cắt cành và cắm các cành chính trước .(0,5đ) - Cắt cành phụ cắm xen vào cành chính , điểm thêm hoa, lá .(0,5đ) - Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí .(0,5)
Câu 4/
- Công việc để giữ gìn trường lớp : (1điểm ) + Trực nhật lớp hằng ngày , lau chùi cửa kính .(0,25đ) +Không ăn quà vặt ,vứt rác bừa bãi .(0,25đ) + Thường xuyên dọn vệ sinh sân trường , chăm sóc bồn hoa , cây cảnh .(0,25đ) + Đi vệ sinh đúng nơi quy định , sạch sẽ .(0,25đ)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Trường THCS Võ Thị Sáu
GV ra đề : Nguyễn Đại I)MỤC TIÊU BÀI HỌC: -Kiến thức: + HS nắm được kiến thức từ chương I đến chương II ,làm bài lôgic +GV nắm được việc làm bài của HS để ra đề cho phù hợp -Kỹ năng: +Rèn kỹ năng làm bài nhanh nhẹn trong trắc nghiệm và tự luận -Thái độ: + Trung thực khi làm bài ,tập trung khi làm bài Phòng GD-ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(Năm học:2012-2013 Người ra đề : Nguyễn Đại Môn: Công nghệ 6 Thời gian : 45 phút Đơn vị : Võ Thị Sáu II/ MA TRẬN ĐỀ : Câu Bài Nhận biết Thông hiểu Tổng Chủ đề
Vận dụng MĐ thấp MĐ cao
TL
TL KQ TL KQ TL
KQ 0,5 0,5 4,5đ 6 câu 4 bài 45%
0,5 2
KQ 0,5 0,5 0,5
2 1 2
Câu 1 Bài 1 Câu 2 Bài 1 Câu 3 Bài 2 Câu 4 Bài 3 Câu 5 Bài 4 Câu 1 Bài 2 Câu 6 Bài 11 Câu 2 Bài10 Câu 3 Bài10 Câu 4 Bài12 5,5 4 câu 3 bài 55%
10 Câu, 9 Bài 1đ 1,5đ 0,5đ 5đ 2đ
10đ 100%
Chương I May mặc trong gia đình 6 câu 4 bài 45% Chương II Trang trí nhà ở 4 câu 3 bài 55% Tổng câu Bài
ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký Giám thị :
Trường THCS Võ Thị Sáu Họ và Tên : ................................... Lớp :…........................................... Số BD : .............Phòng : ................. I/ TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu cho câu trả lời đúng nhất. 1.Vải sợi tổng hợp có đặc điểm? a.Tro vón cục, bóp không tan b.Tro bóp tan c.Nhàu d. Ít nhàu 2. / Vải sợi pha được dùng nhiều hiện nay vì: a. Bền ,đẹp b. Có nhiều ưu điểm của sợi thành phần c. Thích hợp với khí hậu nước ta d. Ít nhàu ,giăt mau khô 3. Vải sợi bông , sợi tơ tằm có những tính chất nào sau đây ? a,Có độ hút ẩm cao nên mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu b.Có độ hút ẩm cao , ít nhàu ,bị cứng trong nước c.Có độ hút ẩm thấp , ít nhàu . ít thấm mồ hôi d.Bền , đẹp , giặt mau khô và không bị nhàu . 3.Như thế nào là mặc đẹp? 4.Mặc áo quần mốt mới , đắt tiền b.Mặc áo quần giảng dị, trang nhã c.Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng,lứa tuổi,công việc và hoàn cảnh sống d.Mặc áo quần may vừa vặn, ứng xử khéo léo 5.Để tạo cảm giác gầy đi ,cao lên cần lựa chọn vải như thế nào ? a.Màu tối ;mặt vải bóng láng, thô ,xốp ,kẻ sọc dọc , hoa nhỏ . b.Màu sáng ; mặt vải trơn ,phẳng , mờ đục , kẻ sọc ngang , hoa to . c.Màu sáng ; mặt vải bóng láng ,mờ đục ; kẻ sọc dọc ,hoa nhỏ d.Màu tối ; mặt vải trơn ,phẳng, mờ đục ; kẻ sọc dọc , hoa nhỏ . Câu 6 : Các loại hoa dùng để trang trí nhà ở có? a. Hoa giả b. Hoa giả, hoa tươi, hoa khô c. Hoa giả, hoa tươi d.Hoa giả, hoa tươi, hoa khô, hoa nhựa II . TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 (1đ) Vì sao phải bảo quản trang phục ? Bảo quản trang phục gồm những công việc gì ?
Câu 2.(2đ ) Nhà ở có vai trò quan trọng gì đối với đời sống con người ? Em hãy phân chia các khu vực sinh hoạt và sắp xếp đồ đạc cho từng khu vực của nhà em . Câu 3 .(2đ) Vì sao nói rèm cửa , gương , mành vừa có tác dụng sử dụng vừa có tác dụng trang trí trong nhà ? Câu 4 . ( 2 đ )Nêu trình tự các bước của quy trình cắm hoa ?
-----------------------HẾT -----------------------------------
Người duyệt đề : Đỗ Thị Nỹ ( TPCM)
HƯỚNG DẪN CHẤM
4 c 5 d 1 a 2 b 3 a 6 b
TRẮC NGHIỆM Câu hỏi Đáp án TỰ LUẬN (7 điểm) Câu1 .Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp , độ bền cuả trang phục(0,25đ) và tiết kiệm chi tiêu trong may mặc (0,25đ). Công việc bảo quản : giặt , là , cất giữ (0,25đ). Câu 2. Nêu được khái niệm (0,5đ). Phân chia các khu vực chính : Chỗ sinh hoạt chung , tiếp khách : Rộng rãi thoáng mát , đẹp . (0,25đ) Chỗ thờ cúng .... (0,25đ), Chỗ ngủ .....(0,25đ), Chỗ ăn uống....... (0,25đ), Khu vực bếp ...(0,25đ), Khu vệ sinh ..... (0,25đ). Câu 3. Gương dùng để soi (0,25đ)và trang trí (0,25đ), tạo vẻ đẹp và làm cho căn phòng sáng hơn(0,25đ) . Rèm cửa tạo vẻ râm mát(0,25đ) , có tác dụng che khuất và làm đẹp (0,25đ) . Mành che bớt nắng gió(0,25đ), che khuất(0,25đ) ,mành còn làm tăng vẻ đẹp cho căn phòng (0,25đ) Câu 4 Bước 1: Chọn hoa , bình cắm , dạng cắm phù hợp(0,5đ). Bước 2 : Cắt cành và cắm các càmh chính (0,5đ). Bước 3 : Cắt các cành phụ , cắm xen vào cành chính và che khuất miệng bình(0,5đ) Bước 4 : Đặt bình vào vị trí trang trí (0,5đ)