W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
MÔN: ĐỊA LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
PHN I. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 1: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sn xut nông nghip?
A. To ra máy móc thiết b cho sn xut
B. Cung cấp lƣơng thực, thc phm cho con ngƣi
C. Đm bo ngun nguyên liu cho các ngành công nghip chế biến
D. Mt hàng xut khu thu ngoi t
Câu 2: Đặc điểm sinh thái phù hp vi cây cao su:
A. Cn nhiều đất tt và phân bón.
B. Đòi hỏi nhit, m cao, chng chu tt gió bão.
C. Ƣa nhit, m, không chịu đƣợc vi gió bão.
D. Ƣa nhit, m, không chịu đƣợc vi gió o, đất tơi xốp, độ pH cao.
Câu 3: Các cƣờng quc dân s trên thế gii tp trung ch yếu châu lc:
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu
Câu 4: Trong sn xut nông nghiệp, đất trồng đƣợc coi là:
A. liệu sn xut ch yếu B. Đối tƣợng lao động
C. Cơ sở vt cht D. Công c lao động
Câu 5: c có dân s đông nht thế gii hin nay là
A. Hoa Kì. B. Trung Quc C. Nht Bn. D. Ấn Độ
Câu 6: Nhận xét nào dƣới đây chƣa chính xác?
A. Tt c các thành phn ca lp v địa lí đều đồng thi chịu tác động trc tiếp hoc gián tiếp
ca ngoi lc và ni lc.
B. Trong t nhiên, bt c lãnh th nào cũng gồm nhiu thành phn ca lp v địa lí ảnh hƣởng
qua li ph thuc nhau
C. Mt thành phn ca lp v địa lí biến đổi s kéo theo s biến đổi ca tt c các thành phn
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
còn li và toàn b lãnh th.
D. Lp v địa lí ch thay đổi khi tt c các thành phn ca nó s bin đổi
Câu 7: Động lc phát trin dân s thế gii
A. gia tăng t nhiên B. gia tăng dân số C. gia tăng cơ hc D. mc sinh cao
Câu 8: Th nhƣỡng (đất) là
A. lp vt chất tơi xốp trên b mt lục địa, đƣợc đặc trƣng bi đ phì.
B. i con ngƣời sinh sng.
C. lp vt cht trên lục địa, nm trên lớp đá gốc.
D. lp vt chất tơi xốp trên b mt lc địa.
Câu 9: Mi quan h gia ni lc và ngoi lực đƣợc xác địng là:
A. Quan h ph thuc B. Quan h bt bình đẳng
C. Quan h hp tác, h tr D. Quan h cnh tranh
Câu 10: S phát trin và phân b chăn nuôi phụ thuc cht ch vào:
A. Th trƣng tiêu th sn phm. B. Con ging.
C. Hình thc chăn nuôi. D. Cơ sở thc ăn.
Câu 11: T suất gia tăng dân s t nhiên đƣợc xác định bng hiu s gia:
A. t suất sinh thô và gia tăng sinh hc. B. t sut t thô và gia tăng cơ hc.
C. t sut thô và t sut t vong tr em. D. t sut sinh thô và t sut t thô.
Câu 12: Nhân t đóng vai trò ch đạo trong việc hình thành đất
A. địa hình. B. sinh vt. C. đá m. D. khí hu.
Câu 13: S biến động dân s trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) do hai nhân tố ch yếu quyết
định:
A. di cƣ và chiến tranh, dch bnh. B. sinh đẻ t vong.
C. sinh đẻ và di cƣ. D. di cƣ và t vong.
Câu 14: Vi s phát trin kinh tế xã hi ca mt quc gia ngun lc có vai trò quyết đnh là:
A. Ngoi lc B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Ni lc D. V trí địa
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
Câu 15: Dân s thế gii hiện nay hơn (tỉ ngƣời)
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 16: S ợng các vòng đai nhiệt t Bc cực đến Nam cc
A. bn vòng đai B. năm vòng đai C. by vòng đai D. sáu vòng đai
Câu 17: Gii hạn dƣới ca lp v địa lí đại dƣơng là
A. độ sâu khong 5000m B. độ sâu khong 8000m
C. đáy thềm lc địa D. đáy vc thm đại dƣơng
Câu 18: Qui luật địa đới
A. s thay đổi ca khí hậu theo vĩ độ
B. s thay đổi ca các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C. s thay đổi có qui lut ca các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
D. s thay đổi qui lut ca các thành phần đa lí và cnh quan địa theo kinh độ
Câu 19: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi:
A. Cung cp nguồn lƣơng thực b dƣỡng cho con ngƣời.
B. Đm bảo nâng cao dinh dƣng trong bữa ăn hằng ngày.
C. Nguyên liu cho công nghip chế biến.
D. Mt hàng xut khu có giá tr.
Câu 20: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghip:
A. y trng, vật nuôi là đối tƣợng lao động
B. Sn xut có tính thi v.
C. Sn xut không ph thuộc vào điều kin t nhiên.
D. Đất trồng là tƣ liệu sn xut ch yếu.
Câu 21: Ngun lực đƣợc xác định là điều kin cn cho quá trình sn xut:
A. Đƣng li chính sách B. V trí địa
C. Dân và nguồn lao động D. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 22: Nhận định nào dƣới đây chƣa chính xác?
A. Chiu dày ca sinh quyn tu thuc vào gii hn phân b ca thc vt.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
B. Sinh quyn tp trung vào nơi thc vt mc.
C. Chiu dày ca sinh quyển không đồng nht trên toàn Trái Đất.
D. Sinh vt không phân b đồng đều trên toàn chiu dày ca sinh quyn.
Câu 23: Gii hạn dƣới ca lp v địa lí lục địa là:
A. Gii hạn dƣới ca tng trm tích B. Gii hạn dƣới ca lp v phong hóa
C. Gii hạn dƣới ca lp v Trái Đất D. Gii hạn dƣới ca tng bzan
Câu 24: Trong sn xut nông nghip, tính chất và độ phì của đất có nh hƣởng ln đến:
A. qui mô sn xut B. Năng suất cây trng
C. S phân b cây trng D. Quy mô và cơ cấu cây trng
Câu 25: Ngun lc bên ngoài (ngoi lc) bao gm:
A. V trí địa lý, vn, th trƣng, kinh nghim qun lí sn xut
B. Khoa hc và công ngh, th trƣng, kinh nghim qun lí sn xut, vốn đầu tƣ…
C. Đƣng li chính sách, khoa hc công ngh, kinh nghim qun lí sn xut
D. H thng tài sn quc gia, khoa hc và công ngh, vn, kinh nghim qun lí sn xut
Câu 26: S phân chia thành các ngun lc v trí địa lí, ngun lc t nhiên, ngun lc kinh tế
hi là da vào
A. tính chất tác động ca ngun lc B. ngun gc
C. dân s và ngun lao động D. chính sách và xu thế phát trin
Câu 27: Mục đích s dụng lƣơng thực các nƣớc đang phát triển thƣờng là:
A. hàng xut khu. B. thc ăn chăn nuôi.
C. làm lƣơng thực cho ngƣi. D. nguyên liu cho công nghip chế biến.
Câu 28: Gii hn phía trên ca sinh quyn là
A. gii hn trên tng đối u. B. đỉnh Evơret.
C. i tiếp giáp tng iôn. D. nơi tiếp giáp tng ôdôn.
PHN II. T LUN (3,0 điểm)
Cho bng s liu sau
CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VC KINH T (Đơn v; %)
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
c
Khu vc I
Khu vc II
- hi-
28
24
Hãy v biu đồ hình tròn th hiện cơ cấu lao động theo khu vc kinh tế ca nƣớc Mê hi cô,
năm 2004. Nhận xét?
----------- HT ----------