
ĐỀ KIỂM TRA HKI
Môn : HÓA HỌC 8. Thời gian : 45 phút.
Năm học : 2009 – 2010 (Đề 1)
I . Trắc nghiệm khách quan: (4đ – 20 phút) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1 : Công thức tính thể tích chất khí ở ĐKTC :
a. V = m . 22,4 L b. V = n . 22,4 L c. V = M . 22,4 L d. V = n . 24 L
Câu 2 : Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào
a. Nhiệt độ của chất khí b. Khối lượng của chất khí
c. Áp suất của chất khí d. Nhiệt độ và áp suất của chất khí
Câu 3 : 1mol khí oxi chứa:
a. 6 phân tử oxi b. 6.1023 phân tử oxi c. 6.1023 nguyên tử oxi d. 7.1023 phân tử oxi
Câu 4 : Mol là lượng chất chứa :
a. N phân tử khối b. N nguyên tử khối
b. N nguyên tử hay phân tử chất đó d. N lít phân tử.
Câu 5 : Khối lượng mol của 1 chất có cùng trị số với :
a. Khối lượng riêng b. Thể tích chất c. NTK hay PTK d. 1 đvc
Câu 6 : Trong một PƯHH :
a. Tổng các chất sản phẩm bằng tổng các chất tham gia
b. Hiêụ số khối lượng các chất sản phẩm bằng hiệu số khối lượng các chất tham gia
c. Tổng s ố nguyên tử các chất sản phẩm bằng tổng số nguyên tử các chất tham gia
d. Tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia
Câu 7 : Trong các hiện tượng sau hiện tượng hóa học là :
a. Đập nhỏ đá vôi trước khi nung b. Nung đá vôi để sản xuất vôi
c. Hòa tan thuốc tím vào nước d. Nung nóng que thủy tinh rồi uốn cong
Câu 8 : Tổng khối lượng các chất được bảo toàn trong PƯHH vì :
a. Khối lượng chất xúc tác không thay đổi
b. Khối lượng chất tham gia không thay đổi
c. Số lượng nguyên tử và khối lượng mỗi nguyên tố không thay đổi
d. Số phân tử không thay đổi
Câu 9 : Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi :
a. M khối lượng mol chất đó b. N nguyên tử chất đó
c. N nguyên tố chất đó d. N phân tử chất đó
Câu 10 : Cân bằng PTHH là làm cho ………… ở 2 vế bằng nhau
a. Số chất b. Số nguyên tố
c. Số nguyên tử của từng nguyên tố d. Số phân tử
Câu 11 : Thể tích của 1 mol chất khí ở ĐKTC chiếm l à :
a. 22 (l) b. 22,4 (l) c. 22,4 (ml) d. 24,2 (l)
Câu 12 : Thành phần % về khối lượng nguyên tố S trong hợp chất SO3 là
a. 40% b. 50% c. 30% d. 60%
Câu 13 : Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng của :
a. 1 nguyên tử chất đó b. 6.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó
c. 1 phân tử chất đó d. 1 lit khí chất đó
Câu 14 : Công thức tính tỉ khối của khí A đối với Không khí
a. dA/KK =
29
A
M b. dA/KK =
B
A
M
M c. dA/KK =
A
B
M
M d. dA/KK =
A
M
29
Câu 15 : Tỉ khối khí A đối với không khí lớn hơn 1( dA/KK >1) , khí đó :
a. Nhẹ hơn không khí b. Nặng bằng không khí c. Nhẹ hơn khí oxi d. Nặng hơn không khí
Câu 16 : Nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo ở cùng nhiệt độ và áp suất ) thì :
a. Chúng có cùng số mol chất b. Chúng có cùng khối lượng
c. Chúng có cùng số nguyên tử d. Chúng có cùng Khối lượng mol
Họ tên : ……………………………..
Lớp : ………………….
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA HKI
Môn : HÓA HỌC 8. Thời gian : 45 phút.
Năm học : 2009 – 2010 (Đề 2)
I . Trắc nghiệm khách quan: (4đ – 20 phút) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1 : Nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo ở cùng nhiệt độ và áp suất ) thì :
a. Chúng có cùng Khối lượng mol b. Chúng có cùng số nguyên tử
c. Chúng có cùng khối lượng d. Chúng có cùng số mol chất
Câu 2 : Tỉ khối khí A đối với không khí lớn hơn 1( dA/KK >1) , khí đó :
a. Nặng bằng không khí b. Nặng hơn không khí c. Nhẹ hơn khí oxi d. Nhẹ hơn không khí
Câu 3 : Công thức tính tỉ khối của khí A đối với Không khí
d. dA/KK =
A
M
29 a. dA/KK =
29
A
M c. dA/KK =
A
B
M
M b. dA/KK =
B
A
M
M
Câu 4 : Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng của :
a. 1 lít khí chất đó b. 1 nguyên tử chất đó
c. 1 phân tử chất đó d. 6.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó
Câu 5 : Thành phần % về khối lượng nguyên tố S trong hợp chất SO3 là
a. 60% b. 50% c. 40% d. 30%
Câu 6 : Thể tích của 1 mol chất khí ở ĐKTC chiếm l à :
a. 24,2 (l) b. 22,4 (l) c. 22 (l) d. 22,4 (ml)
Câu 7 : Cân bằng PTHH là làm cho ………… ở 2 vế bằng nhau
a. Số chất b. Số nguyên tố
c. Số phân tử d. Số nguyên tử của từng nguyên tố
Câu 8 : Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi :
a. N nguyên tố chất đó b. N phân tử chất đó
c. N nguyên tử chất đó d. M khối lượng mol chất đó
Câu 9 : Tổng khối lượng các chất được bảo toàn trong PƯHH vì :
a. Số phân tử không thay đổi
b. Khối lượng chất xúc tác không thay đổi
c. Khối lượng chất tham gia không thay đổi
d. Số lượng nguyên tử và khối lượng mỗi nguyên tố không thay đổi
Câu 10 : Trong các hiện tượng sau hiện tượng hóa học là :
a. Nung nóng que thủy tinh rồi uốn cong b. Nung đá vôi để sản xuất vôi
c. Hòa tan thuốc tím vào nước d. Đập nhỏ đá vôi trước khi nung
Câu 11 : Trong một PƯHH :
a. Tổng s ố nguyên tử các chất sản phẩm bằng tổng số nguyên tử các chất tham gia
b. Hiêụ số khối lượng các chất sản phẩm bằng hiệu số khối lượng các chất tham gia
c. Tổng các chất sản phẩm bằng tổng các chất tham gia
d. Tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia
Câu 12 : Khối lượng mol của 1 chất có cùng trị số với :
c. Khối lượng riêng b. Thể tích chất a. NTK hay PTK d. 1 đvc
Câu 13 : Mol là lượng chất chứa :
a. N lít phân tử. b. N nguyên tử khối
c. N phân tử khối d. N nguyên tử hay phân tử chất đó
Câu 14 : 1mol khí oxi chứa:
a. 6 phân tử oxi b. 6.1023 phân tử oxi c. 6.1023 nguyên tử oxi d. 7.1023 phân tử oxi
Câu 15 : Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào
a. Nhiệt độ của chất khí b. Khối lượng của chất khí
c. Nhiệt độ và áp suất của chất khí d. Áp suất của chất khí
Câu 16 : Công thức tính thể tích chất khí ở ĐKTC :
a. V = m . 22,4 L b. V = n . 22,4 L c. V = n . 24 L d. V = M . 22,4 L
Họ tên : ……………………………..
Lớp : ………………….
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA HKI
Môn : HÓA HỌC 8. Thời gian : 45 phút.
Năm học : 2009 – 2010 (Đề 3)
I . Trắc nghiệm khách quan: (4đ – 20 phút) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1 : Tổng khối lượng các chất được bảo toàn trong PƯHH vì :
a. Khối lượng chất tham gia không thay đổi
b. Số lượng nguyên tử và khối lượng mỗi nguyên tố không thay đổi
c. Số phân tử không thay đổi
d. Khối lượng chất xúc tác không thay đổi
Câu 2 : Nếu 2 chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo ở cùng nhiệt độ và áp suất ) thì :
a. Chúng có cùng số mol chất b. Chúng có cùng số nguyên tử
c. Chúng có cùng khối lượng d. Chúng có cùng Khối lượng mol
Câu 3 : Trong các hiện tượng sau hiện tượng hóa học là :
a. Nung đá vôi để sản xuất vôi b. Hòa tan thuốc tím vào nước
c. Đập nhỏ đá vôi trước khi nung d. Nung nóng que thủy tinh rồi uốn cong
Câu 4 : Tỉ khối khí A đối với không khí lớn hơn 1( dA/KK >1) , khí đó :
a. Nhẹ hơn khí oxi b. Nặng hơn không khí c. Nhẹ hơn không khí d. Nặng bằng không khí
Câu 5 : Trong một PƯHH :
a. Tổng các chất sản phẩm bằng tổng các chất tham gia
b. Tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia
c. Tổng s ố nguyên tử các chất sản phẩm bằng tổng số nguyên tử các chất tham gia
d. Hiêụ số khối lượng các chất sản phẩm bằng hiệu số khối lượng các chất tham gia
Câu 6 : Công thức tính tỉ khối của khí A đối với Không khí
a. dA/KK =
A
M
29 b. dA/KK =
29
A
M c. dA/KK =
B
A
M
M d. dA/KK =
A
B
M
M
Câu 7 : Khối lượng mol của 1 chất có cùng trị số với :
a. 1 đvc b. Khối lượng riêng c. NTK hay PTK d. Thể tích chất
Câu 8 : Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng của :
a. 6.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó b. 1 phân tử chất đó
c. 1 nguyên tử chất đó d. 1 lit khí chất đó
Câu 9 : Mol là lượng chất chứa :
a. N nguyên tử hay phân tử chất đó b. N phân tử khối
c. N nguyên tử khối d. N lít phân tử.
Câu 10 : Thành phần % về khối lượng nguyên tố S trong hợp chất SO3 là
a. 30% b. 40% c. 50% d. 60%
Câu 11 : 1mol khí oxi chứa:
a. 6 phân tử oxi b. 6.1023 phân tử oxi c. 6.1023 nguyên tử oxi d. 7.1023 phân tử oxi
Câu 12 : Thể tích của 1 mol chất khí ở ĐKTC chiếm l à :
a. 22,4 (ml) b. 22,4 (l) c. 22 (l) d. 24,2 (l)
Câu 13 : Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào
a. Nhiệt độ và áp suất của chất khí b. Áp suất của chất khí
c. Khối lượng của chất khí d. Nhiệt độ của chất khí
Câu 14 : Cân bằng PTHH là làm cho ………… ở 2 vế bằng nhau
a. Số nguyên tử của từng nguyên tố b. Số phân tử
c. Số nguyên tố d. Số chất
Câu 15 : Công thức tính thể tích chất khí ở ĐKTC :
a. V = m . 22,4 L b. V = M . 22,4 L c. V = n . 22,4 L d. V = n . 24 L
Câu 16 : Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi :
a. N phân tử chất đó b. N nguyên tố chất đó
c. N nguyên tử chất đó d. M khối lượng mol chất đó
Họ tên : ……………………………..
Lớp : ………………….
Điểm

II. Tự luận : (6đ – 25 phút)
Bài 1 : Nêu khái niệm : mol , Khối lượng mol (2đ)
Bài 2 : a/ Thế tích mol chất khí là gì ? (1 đ )
b/ 76,8(g) khí SO2 chiếm thể tích là bao nhiêu lít ở ĐKTC ? (1đ)
Bài 3 : Tính thành phần % về khối lượng của nguyên tố Fe và Nguyên tố S trong hợp chất Fe2(SO4)3
( Biết S = 32 , O = 16 , Fe = 56 )
II. Tự luận : (6đ – 25 phút)
Bài 1 : Nêu khái niệm : mol , Khối lượng mol (2đ)
Bài 2 : a/ Thế tích mol chất khí là gì ? (1 đ )
b/ 76,8(g) khí SO2 chiếm thể tích là bao nhiêu lít ở ĐKTC ? (1đ)
Bài 3 : Tính thành phần % về khối lượng của nguyên tố Fe và Nguyên tố S trong hợp chất Fe2(SO4)3
( Biết S = 32 , O = 16 , Fe = 56 )
II. Tự luận : (6đ – 25 phút)
Bài 1 : Nêu khái niệm : mol , Khối lượng mol (2đ)
Bài 2 : a/ Thế tích mol chất khí là gì ? (1 đ )
b/ 76,8(g) khí SO2 chiếm thể tích là bao nhiêu lít ở ĐKTC ? (1đ)
Bài 3 : Tính thành phần % về khối lượng của nguyên tố Fe và Nguyên tố S trong hợp chất Fe2(SO4)3
( Biết S = 32 , O = 16 , Fe = 56 )
II. Tự luận : (6đ – 25 phút)
Bài 1 : Nêu khái niệm : mol , Khối lượng mol (2đ)
Bài 2 : a/ Thế tích mol chất khí là gì ? (1 đ )
b/ 76,8(g) khí SO2 chiếm thể tích là bao nhiêu lít ở ĐKTC ? (1đ)
Bài 3 : Tính thành phần % về khối lượng của nguyên tố Fe và Nguyên tố S trong hợp chất Fe2(SO4)3
( Biết S = 32 , O = 16 , Fe = 56 )
II. Tự luận : (6đ – 25 phút)
Bài 1 : Nêu khái niệm : mol , Khối lượng mol (2đ)
Bài 2 : a/ Thế tích mol chất khí là gì ? (1 đ )
b/ 76,8(g) khí SO2 chiếm thể tích là bao nhiêu lít ở ĐKTC ? (1đ)
Bài 3 : Tính thành phần % về khối lượng của nguyên tố Fe và Nguyên tố S trong hợp chất Fe2(SO4)3
( Biết S = 32 , O = 16 , Fe = 56 )

