Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018-2019

(Đề thi gồm có 3 trang) Môn: Hóa học – 10 Cơ bản A

Thời gian làm bài: 45’ Đề số: 312

Điểm

Họ và tên:………………………………………………………………. Lớp:……………………………………………………………………..

Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) 4 Câu Chọn 8 1 2 3 5 6 7 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm? B. 1s22s22p63s23p6. A. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 2: Nguyên tố Si ở nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong phân tử oxit cao nhất của Si, phần trăm khối lượng của oxi là ( Cho: O = 16; Si = 28) B. 63,64%. A. 36,36%. C. 53,33%. D. 46,67%.

Câu 3: Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron. C. Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron. B. Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron. D. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.

Câu 4: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO3. Nguyên tử R có 3 lớp electron. Vậy R là nguyên tố nào sau đây?

A. Nhôm (Z = 13). C. Clo (Z = 17). B. Selen (Z = 34). D. Lưu huỳnh (Z = 16).

Câu 5: Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử là

A. 35. B. 81. C. 46. D. 11.

Câu 6: Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của R lần lượt là A. R2O5 và RH3. B. RO2 và RH4. C. RO3 và RH2. D. RO2 và RH2 .

Câu 7: Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X2O5. Trong hợp chất khí của X với hiđro có 17,65% (về khối lượng) là hiđro. Nguyên tử khối của X là D. 7. A. 14. C. 31. B. 10.

Câu 8: Trong hợp chất RbCl, điện hóa trị của nguyên tố Rb (nhóm IA) là D. 7-. A. 1+. C. 7+. B. 1-.

Câu 9: Cho 0,897 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 436,8 ml khí H2 (đktc). Kim loại R là (Cho: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; K = 39; Rb = 85) A. Li. C. Na. D. K.

A. NaCl. C. HCl. B. Rb. Câu 10: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực? B. Br2. D. NH3.

Câu 11: Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối là 37) chiếm 25% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị thứ hai là D. 35. A. 17. C. 34. B. 36.

Câu 12: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là D. 81. A. 79. C. 35. B. 46.

cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O (a, b, c, d, e là hệ số Câu 13: Cho phương trình hóa học: aCu + bHNO3 của các chất trong phương trình hóa học). Tỉ lệ a : b là A. 1 : 4. B. 1 : 2. C. 4 : 1. D. 2 : 1.

Câu 14: Dãy gồm các nguyên tố S ( Z = 16), O (Z = 8), F (Z = 9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ trái sang phải là A. S, F, O. C. O, S, F. D. F, O, S. B. S, O, F.

Câu 15: Cấu hình electron của anion X2- là 1s22s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là

Trang 1/3 - Mã đề thi 312

A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p3. C. 1s22s12p6. D. 1s22s22p63s2.

Câu 16: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố R có 9 hạt nơtron, số khối là 17. Nguyên tử R có số lớp electron là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Zn và 0,1 mol Al tác dụng vừa đủ với hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2, thu được hỗn hợp chất rắn Y (chỉ gồm oxit và muối). Trong thí nghiệm trên, các chất trong X đã

A. nhận 0,5 mol electron. C. nhận 0,7 mol electron. B. nhường 0,7 mol electron. D. nhường 0,5 mol electron.

Câu 18: Li là kim loại nhẹ nhất. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố liti ở chu kỳ 2, nhóm IA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố liti là A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.

Câu 19: Trong các loại protein của cơ thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố nitơ là 7. Trong bảng tuần hoàn, nitơ ở vị trí A. số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA. C. số thứ tự 14, chu kì 2, nhóm VIIA. B. số thứ tự 7, chu kì 2, nhóm VA. D. số thứ tự 7, chu kì 2, nhóm IIIA.

Câu 20: Một loại nguyên tử clo có 17 proton, 17 electron và 20 nơtron. Cấu hình eletron của nguyên tử clo là A. 1s22s22p63s13p6. B. 1s22s22p63s23p64s2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p6.

II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hoá - khử sau đây theo phương pháp thăng

bằng electron, chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử:

Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Câu 2. (2 điểm) Nguyên tố clo có số hiệu nguyên tử là 17. a, Viết cấu hình e của nguyên tử clo và xác định vị trí của clo trong bảng tuần hoàn (giải thích cách xác định vị trí). .......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Công thức hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất Công thức hợp chất với hiđro

b) Điền thông tin vào bảng sau Nguyên tố Clo Hóa trị cao nhất với oxi Hóa trị với hiđro Công thức oxit cao nhất

c) Viết công thức electron , công thức cấu tạo phân tử hợp chất của clo với hiđro. ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Trang 2/3 - Mã đề thi 312

d) Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành liên kết ion khi Cl2 tác dụng với kim loại K (nhóm IA)

....................................................................................................................................................................... Câu 3. (2 điểm) Cho 9,6 gam kim loại M (nhóm IIA) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí hiđro (ở đktc). Cho nguyên tử khối: H = 1; Be = 9; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137. a)Tìm kim loại M .......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

b) Mặt khác, cũng lượng kim loại trên cho phản ứng hoàn toàn với HNO3 dư, thu được a mol hỗn hợp sản phẩm khử N+5gồm hai khí NO và NO2. Biết số mol của hai khí NO và NO2 bằng nhau. Tính a. ………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 312