Trang 1/3 - Mã đề 132
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
(Cho khối lượng mol của H= 1; N= 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Al= 27; P= 31;
S= 32;Cl= 35,5 ; Br = 80; F = 19; Li = 7; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108)
Cho số hiệu nguyên tử (Z) của H = 1; Li = 3; Na = 11; Mg = 12; Al = 13; K = 19; O = 8; S = 16; C
= 6; N = 7.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Nguyên t R thuc nhóm VIIA, công hp cht khí ca R vi hidro là
A. RH4. B. RH2. C. RH3. D. RH.
Câu 2: Phân lp s có tối đa bao nhiêu electron?
A. 14 electron. B. 10 electron. C. 6 electtron. D. 2 electron.
Câu 3: Nguyên t
Al
27
13
có :
A. 14p, 14e, 13n.
B. 13p, 13e, 14n.
C. 13p, 14e, 14n.
D. 13p, 14e, 13n.
Câu 4: Cation M2+ có cu hình e phân lp ngoài cùng là 2p6, cu hình e ca nguyên t M là
A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p63s2
Câu 5: a tr trong oxit cao nht ca nguyên t nhóm IIA là bao nhiêu?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 6: Nguyên t X cu hình electron là:1s22s22p63s23p4. Ion X th to thành để tr v cu hình
electron bn ging khí hiếm gn nó là:
A. X2+. B. X-. C. X+. D. X2-.
Câu 7: Nguyên t X thuc chu kì 3, nhóm IIIA. Cu hình electron ca nguyên t X là
A. 1s22s22p63s23p1 B. . 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p3
Câu 8: Mt nguyên t có eletron phân lớp ngoài cùng (có năng lượng cao nht) là 4s1. Điện tích ht nhân
nguyên t ca nguyên t đó là
A. 20. B. 19+. C. 19. D. 18+.
Câu 9: Các nguyên t khí hiếm trong bng tun hoàn thuc nhóm
A. VIIIA B. IIIA C. VIIA D. VIA
Câu 10: Nguyên t nguyên t F có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Điện tích ht nhân nguyên t F là bao
nhiêu?
A. 9-. B. 10-. C. 10+. D. 9+.
Câu 11: Cu hình electron ca nguyên t Na (Z=11) là:
A. 1s22s22p53s1 B. 1s22s22p53s2
C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s1
Câu 12: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phi, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên t:
Mã đề 132
Trang 2/3 - Mã đề 132
A. Không đổi B. Giảm dần
C. Tăng rồi lại giảm D. Tăng dần
Câu 13: Trong bng tun hoàn, có bao nhiêu chu kì nh?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 14: Cho nguyên tử X (Z = 15) hãy cho biết nguyên tử đó là:
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Lưỡng tính.
Câu 15: Khối lượng ngun t trung bình ca clo (Cl) 35,5. Trong t nhiên clo hai đồng v trong đó
một đồng v35Cl chiếm 75%. Tìm s khi ca đồng v còn li.
A. 36 B. 37 C. 71 D. 38
Câu 16: Theo quy lut biến đi tính cht ca BTH thì: Trong mt chu kì, theo chiều tăng dn ca điện tích
ht nhân
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 17: a tan hoàn toàn 3,1g hn hp hai kim loi kim thuc hai chu liên tiếp vào nước thu được
1,12 lít khí hiđro (đktc).Hai kim loi kiềm đã cho là
A. K và Rb B. Rb và Cs. C. Na và K. D. Li và Na.
Câu 18: hiu ca nơtron là
A. n. B. p. C. q. D. e.
Câu 19: Ion X- có cu hình electron: 1s22s22p63s23p6. V trí ca X trong bng h thng tun hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 20: Cho cu hình electron nguyên t các nguyên t: Be (1s22s2), Na (1s22s22p63s1), O (1s22s22p4).
Nguyên t nào cùng thuc chu kì 2?
A. Be, O. B. Na, O. C. Na, Be. D. Be, Na, O.
Câu 21: Các nguyên t thuc cùng mt nhóm A có
A. cùng số electron trong nguyên tử.
B. cùng nguyên tử khối.
C. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau.
D. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau.
Câu 22: Trong nguyên t, lp electron th 3 có kí hiu là
A. lớp N. B. lớp M C. lớp K. D. lớp L.
Câu 23: Trong BTH, các nguyên t kim loi kim thuc nhóm
A. IIA. B. IA. C. IVA. D. IIIA.
Câu 24: Các đồng v ca cùng mt nguyên t hoá hc thì chúng có
A. cùng số hạt nơtron.
B. cùng số hạt proton.
C. cùng số nơtron nhưng khác số khối.
D. cùng số khối.
Câu 25: Nguyên t Clo có 17 proton,17 electron và 18 nơtron. S khi ca nguyên t Clo là:
A. 36. B. 34. C. 35,5. D. 35.
Câu 26: Trong phân t M2X có tng s hạt p,n,e là 140, trong đó s ht mang điện nhiều hơn số ht không
mang điện là 44 ht. S khi ca M lớn hơn số khi ca X là 23. Tng s ht p,n,e trong nguyên t M nhiu
hơn trong nguyên tử X là 34 ht. Vy s ht mang điện trong X là:
Trang 3/3 - Mã đề 132
A. 22 B. 16 C. 58 D. 32
u 27: Trong bng tun hoàn, nguyên t X chu kì 2, nhóm VIIA. Cu hình electron lp ngoài cùng ca
nguyên t nguyên t X là
A. 2s22p3. B. 2s22p6. C. 2s22p5. D. 2s22p1.
Câu 28: Các nguyên t kim loi kiềm được xếp theo chiều tăng dần ca điện tích ht nhân: Li, Na, K, Rb,
Cs. Nguyên t kim loi kim nào có tính kim loi mnh nht?
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Phần II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm):
Cho: Be (Z = 4); S ( Z = 16).
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Be, S.
b) Hãy cho biết Be, S là nguyên tố s, p hay d? Giải thích.
c) Tính số electron có phân mức năng lượng cao nhất của mỗi nguyên tố.
Câu 30 (1,0 điểm):
Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử X và cấu hình electron của ion mà nó tạo thành.
b) Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích.
c) Viết công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng và cho biết các hợp đó có tính axit hay bazơ hoặc
lưỡng tính.
Câu 31 (0,5 điểm):
Phần trăm khối lượng ca nguyên t R trong hp cht khí với hiđro (trong đó R có số oxi hóa thp nht) là
a%, còn trong oxit cao nht là b%.
a) Xác định R biết a : b = 11: 4.
b) Viết phương trình phản ng khi cho oxit cao nht ca R tác dng vi dung dch Ca(OH)2, dung dch
Na2CO3.
Câu 32 (0,5 điểm):
Mt nguyên t R có 3 đồng v X,Y,Z. Tng s hạt cơ bản (p,n,e) của 3 đồng v là 129. S ht n của đồng v
X bng s p, s n của đồng v Z nhiều hơn đồng v Y là 1 ht. Xác định s khi của các đồng v
------ HẾT ------