Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018-2019

(Đề thi gồm có 2 trang) Môn: Hóa học – 10 Cơ bản D

Thời gian làm bài: 45’ Đề số: 298

Điểm

Họ và tên:………………………………………………………………. Lớp:……………………………………………………………………..

Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) 4 Câu Chọn 1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Câu 1: Cấu hình electron của anion X2- là 1s22s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là D. 1s22s12p6. A. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p3. B. 1s22s22p4.

Câu 2: Cho 0,897 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 436,8 ml khí H2 (đktc). Kim loại R là (Cho: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; K = 39; Rb = 85) A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.

Câu 3: Trong hợp chất RbCl, điện hóa trị của nguyên tố Rb (nhóm IA) là A. 1+. B. 7+. C. 7-. D. 1-.

Câu 4: Một loại nguyên tử clo có 17 proton, 17 electron và 20 nơtron. Cấu hình eletron của nguyên tử clo là A. 1s22s22p63s23p64s2. B. 1s22s22p63s13p6. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p5.

Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối là 37) chiếm 25% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị thứ hai là A. 34. B. 36. C. 17. D. 35.

Câu 6: Li là kim loại nhẹ nhất. Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố liti ở chu kỳ 2, nhóm IA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố liti là A. 4. B. 3. C. 7. D. 5.

Câu 7: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là A. 35. B. 79. C. 81. D. 46.

Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm? B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p1. A. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p3.

Câu 9: Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của R lần lượt là A. RO3 và RH2. B. R2O5 và RH3. C. RO2 và RH4. D. RO2 và RH2 .

Câu 10: Nguyên tố Si ở nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong phân tử oxit cao nhất của Si, phần trăm khối lượng của oxi là ( Cho: O = 16; Si = 28) A. 63,64%. B. 46,67%. C. 53,33%. D. 36,36%.

Câu 11: Trong dãy gồm các phân tử nào sau đây, nguyên tố S đều có số oxi hóa là +4?

A. SO2, Cu2S, Na2SO3. C. H2SO3, KHSO3, Ag2SO4. B. Na2S, KHSO3, Fe2(SO4)3. D. SO2, NaHSO3, H2SO3.

Câu 12: Dãy gồm các nguyên tố S ( Z = 16), O (Z = 8), F (Z = 9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ trái sang phải là A. F, O, S. D. S, O, F. C. O, S, F. B. S, F, O.

Câu 13: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO3. Nguyên tử R có 3 lớp electron. Vậy R là nguyên tố nào sau đây? A. Nhôm (Z = 13). C. Lưu huỳnh (Z = 16). B. Clo (Z = 17). D. Selen (Z = 34).

Câu 14: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực? B. HCl. C. NaCl. A. NH3. D. Br2.

Câu 15: Trong các loại protein của cơ thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố nitơ là 7. Trong bảng tuần hoàn, nitơ ở vị trí

Trang 1/2 - Mã đề thi 298

A. số thứ tự 7, chu kì 2, nhóm IIIA. C. số thứ tự 7, chu kì 2, nhóm VA. B. số thứ tự 14, chu kì 2, nhóm VIIA. D. số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.

Câu 16: Trong phân tử FeCl2, số oxi hóa của Fe là A. +2. B. -2. C. -1. D. +1.

Câu 17: Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron. C. Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron. B. Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron. D. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron.

Câu 18: Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử là

A. 35. B. 81. C. 46. D. 11.

Câu 19: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố R có 9 hạt nơtron, số khối là 17. Nguyên tử R có số lớp electron là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 20: Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố là X2O5. Trong hợp chất khí của X với hiđro có 17,65% (về khối lượng) là hiđro. Nguyên tử khối của X là A. 14. B. 31. C. 7. D. 10.

II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử sau:

H2S, Cl2O7, Fe(NO3)2, K2MnO4. Câu 2. (2 điểm) Nguyên tố clo có số hiệu nguyên tử là 17. a) Viết cấu hình e của nguyên tử clo và nêu vị trí của clo trong bảng tuần hoàn. .......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Công thức hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất Công thức hợp chất với hiđro

b) Điền thông tin vào bảng sau Nguyên tố Clo Hóa trị cao nhất với oxi Hóa trị với hiđro Công thức oxit cao nhất

c) Viết công thức electron, công thức cấu tạo phân tử hợp chất của clo với hiđro.

....................................................................................................................................................................... d) Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành liên kết ion khi Cl2 tác dụng với kim loại K (nhóm IA)

....................................................................................................................................................................... Câu 3. (2 điểm) Cho 9,6 gam kim loại M (nhóm IIA) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí hiđro (ở đktc). Tìm kim loại M. Cho nguyên tử khối: H = 1; Be = 9; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137. .......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

Trang 2/2 - Mã đề thi 298