Đề kiểm tra HK1 Lý
lượt xem 10
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 10, 11, 12 sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Lý
- Trường THPT Hùng Vương KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2007 2008 MÔN: VẬT LÝ KHỐI 10 (chuẩn) Thời gian: 60 phút. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1: Một vật đang chuyển động bỗng nhiên lực phát động triệt tiêu chỉ còn các lực cân bằng nhau thì: A. vật chuyển động biến đổi đều. B. vật tiếp tục chuyển động chậm dần. C. vật dừng lại. D. vật chuyển động thẳng đều với vận tốc vừa có. Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự rơi tự do trong chân không: A. càng lên cao gia tốc rơi tự do càng lớn. B. vật nặng luôn luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ. C. vật nặng và vật nhẹ rơi nhanh như nhau. D. vật nhẹ rơi chậm hơn vì có sức cản không khí. Câu 3: Một đồng hồ có kim giây dài 16 cm và kim phút dài 12 cm. Tỉ số giữa tốc độ dài của kim giây so với kim phút là: A. 4/3. B. 80. C. 60. D. 12. Câu 4: Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m để nó dãn ra 10 cm ? Lấy g = 10m/s2 . A. 1 kg. B. 10 kg. C. 0,1 kg. D. 100 g. Câu 5: Gọi gh là gia tốc trọng lực ở độ cao h so với mặt đất, g0 là gia tốc trọng lực ở mặt đất, R là bán kính của trái đất. Biểu thức liên hệ giữa gh và g0 là: R R g0 R 2 A. gh = g0. . B. gh = g0. . C. gh = . D. gh = g0. ( ) . ( R h) 2 ( R h) Rh Rh Câu 6: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang , chỉ chịu tác dụng của hai lực là trọng lực P và phản lực N thì chúng là: A. lực và phản lực. B. hai lực xuất hiện đồng thời. C. hai lực trực đối không cân bằng. D. hai lực cân bằng nhau. Câu 7: Chọn câu SAI: A. Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. B. Tương tác giữa hai vật nhất định, gia tốc mà chúng thu được luôn ngược chiều nhau và có độ lớn tỉ lệ với khối lượng của hai vật. C. Khối lượng là một đại lượng vô hướng, dương. D. Hai lực trực đối đặt vào hai vật khác nhau nên không cân bằng nhau Câu 8: Một vật được đặt trên một đĩa quay tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang, biết vật không bị trượt ra khỏi đĩa và có quỹ đạo là một đường tròn, lực hướng tâm tác dụng lên vật là: A. Lực ma sát nghỉ. B. Hợp lực của P và N. C. Phản lực N. D. Trọng lực P. Câu 9: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động nhanh dần đều: A. Vectơ gia tốc hướng theo chiều dương. B. Gia tốc luôn luôn là số dương. C. Vectơ vận tốc hướng theo chiều dương. D. Vectơ gia tốc cùng chiều với chiều chuyển động. Câu 10: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi: A. Vật trượt thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang. B. Vật rơi trong không khí. C. Vật trượt đều trên đường dốc. D. Vật đứng yên trên đường dốc. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI: A. Độ lớn của lực ma sát trượt tỷ lệ với áp lực do vật tác dụng lên mặt tiếp xúc với nó. B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của mặt tiếp xúc. C. Lực ma sát trượt luôn ngược hướng với hướng chuyển động của vật. D. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc. Câu 12: Hai lực F1 và F2 có độ lớn F1= 3N, F2 = 4N, hai lực này vuông góc với nhau. Hợp lực của chúng có độ lớn là: A. 5N. B. 1N. C. 7N. D. 2N. Câu 13: Khi khối lượng mỗi vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng cũng tăng gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ:
- A. Giảm đi 2 lần. B. Không thay đổi. C. Tăng gấp 4 lần. D. Tăng gấp 2 lần. Câu 14: Khi nói về quán tính của một vật ta có: A. vật có quán tính lớn thì cũng có khối luợng lớn. B. vật có quán tính lớn thì có khối lượng nhỏ. C. quán tính và khối lượng không có mối quan hệ nhau. D. vật có kích thước lớn bao giờ cũng có quán tính lớn hơn vật có kích thước nhỏ. Câu 15: Điều nào sau đây là SAI khi nói về định luật III Niutơn: A. Lực và phản lực xuất hi ện cùng lúc. B. Lực và phản lực là hai lực trực đối. C. Lực và phản lực luôn luôn cân bằng nhau. D. Lực và phản lực có cùng bản chất. PHẦN TỰ LUẬN (5đ): Một xe có khối lượng m = 2000 kg bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang. Sau 20 giây vận tốc đạt được là 20m/s. Biết hệ số ma sát trong tất cả các giai đoạn chuyển động là = 0,1. a) Tính gia tốc và lực phát động của xe trong thời gian trên. b) Khi đã đạt được vận tốc 20 m/s ở trên thì tài xế điều khiển để xe chuyển động thẳng đều trong 40 giây. Tính lực phát động của xe trong giai đoạn chuyển động thẳng đều này. c) Giai đoạn tiếp theo xe tắt máy và hãm phanh và cuối cùng thì dừng lại. Lực hãm phanh là Fh=2000N. Tính thời gian chuyển động trong giai đoạn này. (vẫn còn lực ma sát). d) Tính vận tốc trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động từ lúc khởi hành đến lúc dừng (lấy g = 10m/s2 ). HẾT
- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010 - 2011 KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11 (Ban A, B, C) Thời gian 45 phút không kể thời gian giao bài A. LÝ THUYẾT: ( 4 điểm ) Câu 1(1.25đ): Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường: định nghĩa, viết công thức. Ta dùng dụng cụ gì để đo hiệu điện thế ? Câu 2(1.5đ) : Điện dung của tụ điện: định nghĩa, viết công thức (ghi rõ đơn vị). Nêu cấu tạo của tụ điện phẳng. Câu 3(1.25đ): Nêu bản chất dòng điện trong chất điện phân. Công thức Faraday (ghi chú, đơn vị). B. BÀI TOÁN: ( 6 điểm ) Bài 1 (3đ): Hai điện tích điểm q1 = -10-8 C và q2 = 2.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn 10 cm trong chân không. 1. Tính lực tương tác giữa hai điện tích q1 và q2. 2. Tính cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại trung điểm O của đoạn AB. 3. Xác định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. *Lưu ý: Học sinh chỉ làm một trong hai bài 2a (Cơ bản) hoặc 2b (Nâng Cao) Bài 2a (Cơ bản) (3đ): Cho mạch điện như hình vẽ : Cho mạch điện như hình vẽ Nguồn điện có: E = 12V, r = 2,7 E r Các điện trở : R1 = 3 , R2 = 8 , R3 = 7 Đèn có điện trở: RĐ = 2 R1 R2 1. Tính tổng trở R của mạch ngoài. 2. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính. A B C 3. Tính hiệu suất của nguồn điện. R3 RĐ 4. Trên đèn ghi 3V – 4,5W. Hỏi đèn có sáng bình thường không? Giải thích. Bài 2b (Nâng cao) (3đ): Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm hai dãy; mỗi dãy gồm 4 pin mắc nối tiếp. Mỗi pin có suất điện động E = 1.5v, điện trở trong r = 0.25 . Mạch ngoài có R1 = 12 , R2 =1 , R3 = 8 , R4 = 4 . Biết cường độ dòng điện qua R1 là 0,24A. Hãy xác định: R5 1. Bộ nguồn tương đương. R1 R3 2. UAB và cường độ mạch chính. A R2 R4 B 3. Giá trị điện trở R5. 4. Giả sử thay R5 bằng một bóng đèn có số ghi trên bóng là 6v – 4,5w có được không? Tại sao?
- KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11 (Ban A, B, C) ĐÁP ÁN A. LÝ THUYẾT Câu 1: Đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường ......................................................0.25đ Đo bằng thương số giữa công A và độ lớn của điện tích dịch chuyển q ........................0.25đ A U = .........................................................................................................................0.50đ q Vôn kế.........................................................................................................................0.25đ Câu 2: Đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.......................................................................0.50đ Đo bằng thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó........0.25đ Q C = (đơn vị) ..........................................................................................................0.25đ U Hai bản kim loại đặt song song nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp điện môi ..........0.50đ Câu 3: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trương và các ion âm ngược chiều điện trường. .................................................................................................................0.75đ 1 A m= I .t ................................................................................................................0.25đ F n Ghi chú, đơn vị ............................................................................................................0.25đ B. BÀI TOÁN Bài 1: q1 .q 2 Câu 1: F k 2 .........................................................................................................0.50đ r F = 1,8. 10-4N..........................................................................................................0.25đ Câu 2: Hình vẽ ..................................................................................................................0.25đ F q F q E1 = = k 1 2 , E2 = = k 2 2 ...................................................................0.25đ q2 OA q1 OB 5 5 E1 = 0,36.10 V/m, E2 = 0,72.10 V/m......................................................................0.25đ E E1 E 2 ..........................................................................................................0.25đ Vì E1 E 2 nên E = E1 + E2 = 1,08.105V/m........................................................0.25đ Câu 3: E E1 E 2 = 0 , suy ra: .........................................................................................0.25đ E1 E 2 ..............................................................................................................0.25đ E1 = E2 M nằm ngoài đoạn AB về phía A (điện tích nhỏ hơn).............................................0.25đ Tính được AM = 24,4 cm ..................................................................................................0.25đ
- Bài 2 (Cơ bản) Câu 1: R13 = R1R3/(R1+R3) ................................................................................................0.25đ R2Đ = R2RĐ/(R2+RĐ) ..............................................................................................0.25đ R13 = 2,1 , R2Đ= 1,6 .........................................................................................0.25đ RN = R13 + R2Đ = 3,7 ..........................................................................................0.25đ Câu 2: I = E/(RN + r)..........................................................................................................0.25đ I =1, 875 ............................................................................................................0.25đ Câu 3: UN = IRN ...............................................................................................................0.25đ H = UN/E ..............................................................................................................0.25đ UN= 6,9375 , H = 57,8125% ...............................................................................0.25đ Câu 4: UBC = I.R2Đ.............................................................................................................0.25đ UBC = 1,875.1,6 = 3V .............................................................................................0.25đ UBC = Uđm nên đèn sáng bình thường......................................................................0.25đ Bài 2 (Nâng cao) Câu 1: Eb = 4E = 6V..........................................................................................................0.25đ rb = 4r/2 = 0,5 V......................................................................................................0.25đ Câu 2: R13 = R1 + R3 = 20 ..............................................................................................0.25đ UAB = U13 = I1R13 = 4,8V ........................................................................................0.25đ R24 = R2 + R4 = 5 ...............................................................................................0.25đ I24 = UAB : R24 = 0,96A ..........................................................................................0.25đ I = I13 + I24 = 1,2A...................................................................................................0.25đ Câu 3: UN = Eb – Irb ..........................................................................................................0.25đ UN = 5,4V ..............................................................................................................0.25đ U5 = UN – UAB = 0,6V............................................................................................0.25đ R5 = U5 : I = 0,5 ................................................................................................0.25đ Câu 4: RĐ = U2/P = 8 UĐ = Eb – I( rb + RĐ) = Eb – UĐ( rb + RĐ) /RĐ UĐ = 2.91 (V) UĐ < Uđm = 6V, nên có thể thay R5 bằng một bóng đèn 6V – 4.5W được. .........................0.25đ Lưu ý: Thiếu đơn vị: trừ 0, 25đ cho mỗi bài.
- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010 - 2011 KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11 (Ban A, B, C) Thời gian 45 phút không kể thời gian giao bài A. LÝ THUYẾT: ( 4 điểm ) Câu 1(1.25đ): Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường: định nghĩa, viết công thức. Ta dùng dụng cụ gì để đo hiệu điện thế ? Câu 2(1.5đ) : Điện dung của tụ điện: định nghĩa, viết công thức (ghi rõ đơn vị). Nêu cấu tạo của tụ điện phẳng. Câu 3(1.25đ): Nêu bản chất dòng điện trong chất điện phân. Công thức Faraday (ghi chú, đơn vị). B. BÀI TOÁN: ( 6 điểm ) Bài 1 (3đ): Hai điện tích điểm q1 = -10-8 C và q2 = 2.10-8 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn 10 cm trong chân không. 1. Tính lực tương tác giữa hai điện tích q1 và q2. 2. Tính cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại trung điểm O của đoạn AB. 3. Xác định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. *Lưu ý: Học sinh chỉ làm một trong hai bài 2a (Cơ bản) hoặc 2b (Nâng Cao) Bài 2a (Cơ bản) (3đ): Cho mạch điện như hình vẽ : Cho mạch điện như hình vẽ Nguồn điện có: E = 12V, r = 2,7 E r Các điện trở : R1 = 3 , R2 = 8 , R3 = 7 Đèn có điện trở: RĐ = 2 R1 R2 1. Tính tổng trở R của mạch ngoài. 2. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính. A B C 3. Tính hiệu suất của nguồn điện. R3 RĐ 4. Trên đèn ghi 3V – 4,5W. Hỏi đèn có sáng bình thường không? Giải thích. Bài 2b (Nâng cao) (3đ): Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn gồm hai dãy; mỗi dãy gồm 4 pin mắc nối tiếp. Mỗi pin có suất điện động E = 1.5v, điện trở trong r = 0.25 . Mạch ngoài có R1 = 12 , R2 =1 , R3 = 8 , R4 = 4 . Biết cường độ dòng điện qua R1 là 0,24A. Hãy xác định: R5 1. Bộ nguồn tương đương. R1 R3 2. UAB và cường độ mạch chính. A R2 R4 B 3. Giá trị điện trở R5. 4. Giả sử thay R5 bằng một bóng đèn có số ghi trên bóng là 6v – 4,5w có được không? Tại sao?
- KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ – KHỐI 11 (Ban A, B, C) ĐÁP ÁN A. LÝ THUYẾT Câu 1: Đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường ......................................................0.25đ Đo bằng thương số giữa công A và độ lớn của điện tích dịch chuyển q ........................0.25đ A U = .........................................................................................................................0.50đ q Vôn kế.........................................................................................................................0.25đ Câu 2: Đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.......................................................................0.50đ Đo bằng thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó........0.25đ Q C = (đơn vị) ..........................................................................................................0.25đ U Hai bản kim loại đặt song song nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp điện môi ..........0.50đ Câu 3: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trương và các ion âm ngược chiều điện trường. .................................................................................................................0.75đ 1 A m= I .t ................................................................................................................0.25đ F n Ghi chú, đơn vị ............................................................................................................0.25đ B. BÀI TOÁN Bài 1: q1 .q 2 Câu 1: F k 2 .........................................................................................................0.50đ r F = 1,8. 10-4N..........................................................................................................0.25đ Câu 2: Hình vẽ ..................................................................................................................0.25đ F q F q E1 = = k 1 2 , E2 = = k 2 2 ...................................................................0.25đ q2 OA q1 OB 5 5 E1 = 0,36.10 V/m, E2 = 0,72.10 V/m......................................................................0.25đ E E1 E 2 ..........................................................................................................0.25đ Vì E1 E 2 nên E = E1 + E2 = 1,08.105V/m........................................................0.25đ Câu 3: E E1 E 2 = 0 , suy ra: .........................................................................................0.25đ E1 E 2 ..............................................................................................................0.25đ E1 = E2 M nằm ngoài đoạn AB về phía A (điện tích nhỏ hơn).............................................0.25đ Tính được AM = 24,4 cm ..................................................................................................0.25đ
- Bài 2 (Cơ bản) Câu 1: R13 = R1R3/(R1+R3) ................................................................................................0.25đ R2Đ = R2RĐ/(R2+RĐ) ..............................................................................................0.25đ R13 = 2,1 , R2Đ= 1,6 .........................................................................................0.25đ RN = R13 + R2Đ = 3,7 ..........................................................................................0.25đ Câu 2: I = E/(RN + r)..........................................................................................................0.25đ I =1, 875 ............................................................................................................0.25đ Câu 3: UN = IRN ...............................................................................................................0.25đ H = UN/E ..............................................................................................................0.25đ UN= 6,9375 , H = 57,8125% ...............................................................................0.25đ Câu 4: UBC = I.R2Đ.............................................................................................................0.25đ UBC = 1,875.1,6 = 3V .............................................................................................0.25đ UBC = Uđm nên đèn sáng bình thường......................................................................0.25đ Bài 2 (Nâng cao) Câu 1: Eb = 4E = 6V..........................................................................................................0.25đ rb = 4r/2 = 0,5 V......................................................................................................0.25đ Câu 2: R13 = R1 + R3 = 20 ..............................................................................................0.25đ UAB = U13 = I1R13 = 4,8V ........................................................................................0.25đ R24 = R2 + R4 = 5 ...............................................................................................0.25đ I24 = UAB : R24 = 0,96A ..........................................................................................0.25đ I = I13 + I24 = 1,2A...................................................................................................0.25đ Câu 3: UN = Eb – Irb ..........................................................................................................0.25đ UN = 5,4V ..............................................................................................................0.25đ U5 = UN – UAB = 0,6V............................................................................................0.25đ R5 = U5 : I = 0,5 ................................................................................................0.25đ Câu 4: RĐ = U2/P = 8 UĐ = Eb – I( rb + RĐ) = Eb – UĐ( rb + RĐ) /RĐ UĐ = 2.91 (V) UĐ < Uđm = 6V, nên có thể thay R5 bằng một bóng đèn 6V – 4.5W được. .........................0.25đ Lưu ý: Thiếu đơn vị: trừ 0, 25đ cho mỗi bài.
- SỞ GD & ĐT TP.HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT LÊ MINH XUÂN BÌNH CHÁNH KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 Thời gian làm bài 60 phút Học sinh trả lời 40 câu hỏi trắc nghiệm sau Câu 1. Một con lắc đơn có dây treo dài 1,6 m dao động điều hòa với chu kỳ 2,54 s . Gia tốc trọng trương tại nơi con lắc dao động có giá trị : A. 9,81 m/s2 B. 9,78 m/s2 C. 9,75 m/s2 D. 9,80 m/s2 Câu 2. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở R = 35 , cuộn dây có độ tự cảm L = 1/ H và điện trở thuần r = 15 và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được . Mắc đoạn mạch vào hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 100 2 sin100 t (V) . Thay đổi điện dung của tụ điện để dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất . Tính điện dung C và cường độ hiệu dụng của dòng điện : A. C = 0,318.10-4 F ; I = 2 A B. C = 0,318.10-3 F ; I = 2A C. C = 0,318.10-4 F ; I = 2A D. C = 0,318.10-3 F ; I = 2 A Câu 3. Con lắc lò xo , khối lượng quả nặng m =1 kg, lò xo có độ cứng K = 100N/m thực hiện dao động điều hoà . Tại thời điểm t , li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 3 cm và v = 40cm/s . Biên độ dao động của vật là : A. 6 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 5 cm Câu 4. Chọn phát biểu đúng : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo , động năng và thế năng của vật : A. Biến thiên tuần hoàn với tần số góc bằng tần số góc của vật dao động B. Biến thiên tuần hoàn với chu kỳ gấp đôi chu kỳ dao động của vật C. Biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động của vật D. Biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất và hệ số công suất của dòng điện xoay chiều: A. Để nâng cao hiệu quả sử dụng điện năng người ta phải tìm cách làm giảm hệ số công suất B. Khi mạch có cộng hưởng thì công suất tiêu thụ là lớn nhất C. Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức P=UI D. Tụ điện hay cuộn dây thuần cảm không tiêu thụ công suất Câu 6. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 1 kg gắn vào lò xo có độ cứng 100 N/m thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm . Chọn gốc thời gian vào lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương trên quỹ đạo . Sau thới gian t = 0,1 (s ) kể từ lúc bắt đầu dao động , vật đi được quảng đường bằng bao nhiệu ? A. 15 cm B. 5 cm C. 20 cm D. 10 cm Câu 7. Một sóng âm có tần số f xác định truyền trong không khí với vận tốc 330 m/s và trong nước với vận tốc 1485 m/s . Khi đó , sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của nó sẽ : A. Không thay đổi B. Giảm đi 4,5 lần C. Tăng lên 4,5 lần D. Tăng lên 4,5 lần Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số có cùng biên độ là 4 cm và lệch pha /3 . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nào sau : A. 4 2 cm B. 8 cm C. 4 3 cm D. 8 3 cm Câu 9. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa: A. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải đi xa B. Xây dựng nhà máy gần nơi tiêu thụ C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn Câu 10. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là : u 0 = 3sin t (cm) Biết sóng truyền với biên độ không đổi . Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau O và cách O một khoảng 25cm là:
- A. u M 3 sin(t ) (cm) B. u M 3 sin( t ) (cm) 4 2 C. u M 3 sin(t ) (cm) D. u M 3 sin(t ) (cm) 4 2 Câu 11. Sau khi chỉnh lưu cả hai nửa chu kỳ của một dòng điện xoay chiều thì được dòng điện : A. Một chiều có cường độ không đổi B. Một chiều , có cường độ bằng cường độ hiệu dụng C. Một chiều , nhấp nháy , đứt quảng D. Một chiều , nhấp nháy Câu 12. Công thức liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kỳ T của một dao động điều hoà : 1 1 2 A. = f = B. T = C. f = D. = 2 T = T f 2 T 2 f Câu 13. Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng? A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì của sóng B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà dao động cùng pha với nhau D. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha Câu 14. Một nguồn phát ra dao động có phương trình u = asin10 t ( t tính bằng giây ) . Trong khoảng thời gian 2 giây , sóng do nguồn này gây ra truyền đi được một quảng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng: A. 40 B. 20 C. 30 D. 10 Câu 15. Chọn phát biểu đúng. A. Tì số hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp tỉ lệ thuận với số vòng dây của hai cuộn B. Khi mạch thứ cấp để hở, cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp bằng không C. Khi mạch thứ cấp hở, hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp bằng không D. Dùng máy biến thế nếu tăng hiệu điện thế lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện cũng tăng lên bấy nhiêu lần và ngược lại Câu 16. Đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0sin t . Hiện tượng cộng hưởng xãy ra khi : A. R 2 = LC B. 2LC = R C. 2LC = 1 D. RLC = 2 Câu 17. Chọn phương án trả lời đúng : Hai dao động điều hòa có cùng tần số . Trong điều kiện nào thì li độ của hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm : A. Hai dao động có độ lệch pha là ( 2n +1 ) B. Hai dao động có độ lệch pha là 2n C. Hai dao động có cùng biên độ và ngược pha D. Hai dao động có cùng biên độ và cùng pha Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng sóng : A. Quá trình truyền sóng cũng làm cho vật chất truyền theo B. Bước sóng phụ thuộc vào vận tốc truyền sóng và chu kì sóng C. Năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động và năng lượng dao động Câu 19. Tìm phát biểu sai về độ lệch pha của hai dao động cùng phương , cùng tần số : A. Hiệu số pha là một lượng không đổi và bằng hiệu số các pha ban đầu của hai dao động B. Nếu = n ( n là số nguyên ) hai dao động được gọi là hai dao động ngược pha C. Khi = 1 - 2 > 0 ta nói dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 và ngược lại D. Nếu = 2n ( n là số nguyên ) hai dao động được gọi là hai dao động cùng pha Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 2s. Khi t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là: A. x = 8sin( t + /2) (cm) B. x = 8sin( t - /2) (cm) C. x = 8sin t (cm) D. x = 8sin( t + ) (cm) Câu 21. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 2 lần và tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 8 lần thì tần số của mạch dao động sẽ: A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 16 lần C. Tăng lên 16 lần D. Giảm đi 4 lần
- Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ : A. Trong sóng điện từ , từ trường và điện trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ B. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên theo thời gian trong không gian C. Trong sóng điện từ , từ trường và điện trường luôn dao động lệch pha nhau /2 D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến Câu 23. Đặt hiệu điện thế u = 100 2 sin100 t ( V ) vào hai đầu của đoạn mạch RLC với R , C không đổi 1 và độ tự cảm L = H . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R , L , và C đều bằng nhau . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : A. 100 W B. 200 W C. 150 W D. 250 W Câu 24. Biết chiết suất tuyệt đối của một tia sáng đơn sắc đối với nước là n 1 và đối với thủy tinh là n2 . Chiết suất tương đối khi tia sáng đó truyền từ nước vào thủy tinh bằng bao nhiêu? n n n A. n 21 = 2 - 1 B. n 21 = n 2 - n1 C. n21 = 2 D. n21 = 1 n1 n1 n2 Câu 25. Tần số dao động riêng của mạch dao động được xác định bởi công thức nào : 1 L 1 L A. f = 2 LC B. f = C. f = D. f = 2 2 C 2 LC C Câu 26. Đối với gương cầu lồi , nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật sáng là chính xác : A. vật sáng luôn cho ảnh thật , ngược chiều nhỏ hơn vật B. vật sáng luôn cho ảnh ảo , cùng chiều nhỏ hơn vật C. vật sáng luôn cho ảnh thật , cùng chiều lớn hơn vật D. vật sáng có thể cho ảnh thật , ngược chiều , lớn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo cùng chiều , lớn hơn vật Câu 27. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30 H và tụ điện có điện dung C = 4,8 pF . Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng : A. 226 m B. 2260 m C. 22,6 m D. 2,26 m Câu 28. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /2 B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với dòng điện C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /2 D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc /4 Câu 29. Cho mạch điện gồm R = 150 mắc nối tiếp L và C ; Công suất trên đoạn mạch là 37,5W và có hệ số công suất là 0,8 . tính cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch . A. I = 0,5 A , U = 93,75V B. I = 0,5 A , U = 90,75V C. I = 1 A , U = 93,75V D. I = 1 A , U = 90,75V Câu 30. Chiết suất của nước và của thuỷ tinh lần lượt là 4/3 và 3/2. Biết vận tốc truyền của ánh sáng trong thủy tinh là 2.10 8 m/s. Tính vận tốc của ánh sáng truyền trong nước. A. 2,25.108m/s B. 1,73.10 8m/s C. 2,12.108 m/s D. 3.10 8m/s Câu 31. Cho cường độ dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm có biểu thức i = I 2 sin( t - ) . 3 Biểu thức hiện điện thế ở hai đầu cuộn cảm là : I 2 I 2 A. u = sin( t + ) B. u = sin( t - ) L 6 L 6 C. u = LI 2 sin( t + ) D. u = LI 2 sin( t - ) 6 6 Câu 32. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thứ cấp để hở là 484 V . Số vòng dây của cuộn dây thứ cấp là :
- A. 1100 B. 2000 C. 2200 D. 2500 Câu 33. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ : Biết R = 50 , L = 0,318 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Mắc đoạn mạch vào hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 100 V , tần số 50 Hz . Điều chỉnh điện dung của tụ điện để hiệu điện thế hai đầu AN bằng hiệu điện thế hai đầu MB . Điện dung của tụ điện và cường độ dòng điện qua mạch là : A. C = 0,318.10-3 F và I = 2 A B. C = 0,318.10-3 F và I = 2 A C. C = 0,318.10-4 F và I = 2 A D. C = 0,318.10-4 F và I = 2 A Câu 34. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động? A. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại B. Tại mọi thời điểm tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch D. Năng lượng của mạch dao động bao gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây Câu 35. Lý do chính để chọn gương cầu lồi làm gương nhìn sau của ôtô , xe máy là vì gương : A. Tạo ra ảnh ảo B. Có thị trường rộng C. Tạo ảnh gần hơn vật D. Tạo ảnh lớn hơn vật Câu 36. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tương phản xạ toàn phần : A. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường chiết quang kém và chiết suất của môi trường chiết quang hơn C. Khi có hiện tượng phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng bị phản xạ trở lại môi trường chứa tia tới D. phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém Câu 37. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Thay đổi giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại , lúc này hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị : 2 3 A. 0,5 B. C. 1 D. 2 2 Câu 38. Tia sáng đi từ mội trường 1 sang 2 có vận tốc truyền tương ứng là v1 và v2 với v1 < v2 . Góc giới hạn igh được xác định bới biểu thức nào sau : v v v v A. tgi gh = 2 B. sin igh = 1 C. tg igh = 1 D. sin igh = 2 v1 v2 v2 v1 Câu 39. Chọn phát biểu sai. A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt cho ta biết vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường lớn hơn vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1 C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của nó đối với chân không D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc của ánh sáng trong môi trường đó Câu 40. Một vật sáng cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm tiêu cự 30cm, cho một ảnh trước gương, cao 6cm. Hỏi vật đặt cách gương bao nhiêu? A. 30cm B. 40cm C. 50cm D. 20cm ---------- Hết ---------- Đáp án: Câu 1 B Câu 11 D Câu 21 D Câu 31 C
- Câu 2 C Câu 12 C Câu 22 C Câu 32 C Câu 3 D Câu 13 A Câu 23 A Câu 33 D Câu 4 C Câu 14 D Câu 24 C Câu 34 C Câu 5 B Câu 15 A Câu 25 C Câu 35 B Câu 6 D Câu 16 C Câu 26 B Câu 36 B Câu 7 C Câu 17 D Câu 27 C Câu 37 B Câu 8 C Câu 18 A Câu 28 A Câu 38 B Câu 9 A Câu 19 B Câu 29 A Câu 39 A Câu 10 A Câu 20 C Câu 30 A Câu 40 B
- KIỂM TRA HKI MÔN: VẬT LÝ - ĐỀ 1 1.Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, điều nào đúng: A. Khi qua vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại. B. Khi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu. C. Khi qua vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. D. Cả A và B đúng. 2. Xét hai dao động có phương trình: x1 = A1cos ( t + 1 ) và x2 = A2cos ( t + 2 ) Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Khi 2 - 1 = 0 ( hoặc 2n ) thì hai dao động cùng pha. B. Khi 2 - 1 = ( hoặc (2n + 1 ) 2 ) thì hai dao động ngược pha. C. Khi 2 - 1 = ( hoặc ( 2n + 1) ) thì hai dao động ngược pha. D. cả A và C đúng. 3: Trong dao động tắt dần, sự tắt dần nhanh có lợi trong trường hợp: A. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường ổ gà. B. Quả lắc đồng hồ. C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Sự rung của cái cầu khi xe ô tô chạy qu Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 12 cm và chu kì T = 1s Trả lời các câu 4 và 5. 4: Chọn gốc thời gian lúc là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật là: A. x = - 12cos2 t (cm ) C. x = 12cos ( 2 t + ) (cm ) B. x = 12cos2 t (cm ) D. x = 12cos ( 2 t + ) (cm ) 2 5: Tại thời điểm t = 0,25s kể từ lúc bắt đầu dao động, li độ của vật bằng: A. 12 cm B. -12 cm C. 6 cm D. -6 cm 6: Sóng cơ học là sự lan truyền của: A. Các phần tử vật chất theo thời gian. C. Của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất. B. Của vật chất trong không gian. D. Của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất. 7: Trong các yếu tố: I. Biên độ II. Tần số III. Bản chất của môi trường. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào: A. I B. II C. Cả III và I D. Cả I và II. 8: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = a cos t Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng d là: 2d 2d 2d A. uM = aMcos ( t - ) B. uM = aMcos ( t - ) C. uM = aMcos ( t + ) D. v 2d uM = aMcos ( t - ) 9: Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế dao động điều hoà? A. Hiệu điện thế dao động điều hoà có dạng: u = U0cos ( t + ) B. Hiệu điện thế ở hai đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc của khung dây khi nó quay trong từ trường. C. Hiệu điện thế dao động điều hoà là hiệu điện thế biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Các phát biểu A,B và C đều đúng. 10: Biết i, I, I0 lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu dụng và biên độ của dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R trong thời gian t. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở được xác định bằng biểu thức: I2 A. Q = RI2t. B. Q = Ri2t. C. Q = R 0 t. D. Q = R2It. 4 11: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều mấy lần? A. 25 lần B. 50 lần C. 200 lần D. 100 lần. 12: Đối với đoạn mạch xoay chiều có tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm kháng thì: A. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là 2 B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cùng pha với hiệu điện thế hai tụ điện. C. Mạch điện không tiêu thụ công suất. D. Dòng điện hiệu dụng qu tụ điện và qua cuộn dây là khác nhau và tuỳ thuộc vào tần số của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
- 13: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 8cos ( 100 t + ) (A) Kết luận nào sau đây là sai? 3 A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A. B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz. C. Biên độ dòng điện bằng 8A. D. Chu kì của dòng điện bằng 0,02s. Sử dụng dữ kiện sau: Một cuộn dây thuần cảm có độ tư cảm 0,318 H mắc vào một mạng điện xoay chiều với hiệu điện thế 220V tần số 50 Hz. Trả lời các câu hỏi 14 và 15. 14: Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào ? A.I = 2,2 2 A. B. I = 4,4A. C.I =2,2A. D.22A. 15: Nếu tần số thay đổi và bằng 100 Hz thì dòng điện đi qua cuộn dây sẽ: A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 2 lần. 16 : Trong mạch dao động LC, diện tích của tụ điện biến thiên: 1 A. Dao động điều hoà với tần số góc = . B. Dao động điều hoà với tần số góc = LC . LC C. Theo hàm số mũ theo thời gian. D. Theo hàm số bậc nhất đối với thời gian. 17: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm: A. Tần số rất lớn. B. Chu kì rất lớn . C. Cường độ rất lớn. D. Năng lượng rất lớn. 18: Một mạch gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C . Nếu gọi Imax dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại UCmax tính bởi : L L I L A. UCmax = Imax . B. UCmax = max. C. UCmax = . C C C Imax D. UCmax = LC Imax. 19: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng ? A. Trong một môi trường trong suốt và đồng tính, tia sáng là những đường thẳng. C. Nguồn sáng là những vật tự phát ra ánh sáng . B. Vật trong suốt là những vật cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn. D. Cả A, B, C đều đúng. 20: Trong sự tạo ảnh qua gương cầu lõm thì : A. Vật thật chỉ cho ảnh thật. B. Vật thật chỉ cho ảnh ảo. C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảo tuỳ vị trí của vật trước gương . D. Vật thật không thể cho ảnh ở vô cùng. 21 : Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì : A. Góc tới và góc khúc xạ liên hệ nhau theo hàm số bậc nhất. B.Tia khúc xạ và tia tới đều nằm cùng một phía so với pháp tuyến tại điểm tới. C. Tai khúc xạ và tia tới đều nằm trong cùng một mặt phẳng gọi là mặt phẳng tới. D. Góc khúc xạ luôn luôn hơn góc tới. Sử dụng dữ liệu sau: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu, cách gương 25 cm. Gương có bán kính 1m. Trả lời các câu hỏi 22 và 23. 22: Gương đã cho là gương cầu lõm. ảnh sẽ là: A. ảnh ảo, cùng chiều và nằm cách gương 50 cm, lớn gấp 2 lần vật. B. ảnh thật, ngược chiều và nằm cách gương 50 cm, lớn gấp 2 lần vật. C. ảnh thật, cùng chiều và nằm cách gương 50 cm, lớn gấp 3 lần vật. D. ảnh thật, cùng chiều và nằm cách gương 50 cm, lớn gấp 2 lần vật. 23: Gương đã cho là gương cầu lồi. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về ảnh? 50 2 50 2 50 2 50 A. d' = cm, k = . B. d' = - cm, k = - . C. d' = - cm, k = . D. d' = 3 3 3 3 3 3 3 2 cm, k = - . 3 24: Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy ảnh: A. Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương. B. Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh thật ( nhỏ hơn vật ) của vật cần chụp trên một phim ảnh. C. Vật kính được lắp ở thành trước của buồng tối, còn phim được lắp sát ở thành đối diện bên trong buồng tối.
- D. A, B và C đều đúng. 25: Điều nào sau đây là đúng khi so sánh cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn? A. Vật kính và thị kính của kính thiên văn và kính hiển vi đều đồng trục. B. Thị kính của hai kính giống nhau ( đều có tiêu cự ngắn ). C. Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn. D. Cả A, B và C đều đúng. 26: Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ O1 có tiêu cự f1 = 7cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi trong khoảng từ 7cm đến 7,5cm. Máy ảnh có thể chụp ảnh được các vật cách máy một khoảng d thoả mãn: A. 105cm d . B. 150cm d . C. 105cm d 650cm. D. 52,5cm d . 27: Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm sáng trắng bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định. C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. Xả A, B cà C đều đúng. Theo các quy ước sau: (I) và (II) là các mệnh đề. A. (I) đúng, (II) đúng, hai mệnh đề có tương quan. B. (I) đúng, (II) đúng, hai mệnh đề không có tương quan. C. (I) đúng, (II) sai. D. (I) sai, (II) đúng. 28: (I) Chùm ánh sáng trắng khi qua lăng kính phân tích thành nhiều chùm ánh sáng có màu sắc khác nhau. Vì (II) Trong chùm sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau, mỗi ánh sáng đơn sắc lại ứng với một chiếu suất nhất định của lăng kính. 29: (I) ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính không bị tán sắc. Vì (II) Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định. 30: (I) Chiết suất của chất làm lăng kính đối với những ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. Vì (II) Trong quang phổ của ánh sáng trắng có 7 màu cơ bản: Da, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. 31: Khi quan sát quang phổ hồng ngoại của hơi nước, thấy có vạch mà bước sóng bằng 2,8 m. Tần số dao động của nó là: A. f = 1,70.1014 Hz. B. f = 1,07.1016 Hz. C. f = 1,07.1014 Hz. 12 D. f = 1,07.10 Hz. 32: Trong hiện tượng quang điện, êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi: A. Tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã nhiễm điện. C. Có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. Tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. D. Do bất kì nguyên nhân nào khác. 33: Trong hiện tượng quang dẫn thì: A. Điện trở của chất bán dẫn sẽ giảm mạnh khi bị chiếu sáng. B. êlêctron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. C. Toàn bộ êlectron dẫn. D. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn là rất lớn. Sử dụng dữ kiện sau: Chiếu một bức xạ có bước sóng = 0,546 m lên bề mặt kim loại dùng làm catốt cảu một tế bào quang điện, thu được dòng bão hoà có cường độ I0 = 2.10 -3A. Công suất của bức xạ điện từ là 1,515 WTrả lời các câu hỏi 34,35. 34: Tỉ số giữa số êlectron bứt khỏi catốt và số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây ( gọi là hiệu suất lượng tử ) là: A. H = 0,5.10-2. B. H = 0,3.10-2. C. H = 0,3.10-4. D. H = 0,3.10-3. 5 35: Biết vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện là 4,1.10 m/s. Công thoát êlectron có giá trị là: A. A = 2.48.10-19 J. B. A = 2.68.10-19 J. C. A = 3.88.10-19 J. D. A = 2.88.10-19 J. 36: Điều nào sau đây đúng với cấu tạo nguyên tử và hạt nhân nguyên tử? A. Nguyên tử gồm một hạt nhân ở chính giữa và xung quanh là các êlectron. C. Trong nguyên tử, số êlectron luôn thay đổi B. Có thể có nguyên tử chứa hai hạt nhân bên trong. D. Cả A, B và C đều đúng. 37: Trong hiện tượng phóng xạ thì:
- A. Một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. Định luật phân rã phóng xạ được nghiệm đúng. C. Các định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối được nghiệm đúng. D. Cả A, B và C đều đúng. 38: Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H? A. Đối với các chất phóng xạ khác nhau, độ phóng xạ của cùng một lượng chất phóng xạ là khác nhau. B. Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ luôn là hằng số. C. Với một lượng chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian. D. Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của lượng chất phóng xạ đó. 60 Sử dụng dữ kiện sau: Co là chất phóng xạ có chu kì bán rã là T = 5,33 năm. Lúc đầu có 100g 27 côban. Cho NA = 6,023.10 23 nguyên tử/mol. Trả lời các câu hỏi 39 và 40. 39: Số nguyên tử côban còn lại sau hai chu kì bán rã là: A. N = 5.02.1025 nguyên tử. B. N = 5.02.1024 nguyên tử. C. N = 5.02.1019 nguyên tử. D. N = 23 5.02.10 nguyên tử. 40: Độ phóng xạ của mẫu chất trên sau hai chu kì bán rã là: A. H =2,680.1015 Ci. B. H =2,068.1015 Bq. C. H =3,068.1015 Bq. 15 D. H =2,068.10 Ci.
- KIỂM TRA HKI MÔN: VẬT LÝ - ĐỀ 2 1: Điểm nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm? A. Vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian. B. Cơ năng của vật được bảo toàn. C. Phương trình li độ có dạng: x = Acos( t ) D. Chu kì dao động là một hằng số. 2: Một vật dao động theo phương trình: x = Acos ( t ). Kết luận nào sau đây là sai? 2 1 A. Động năng của vật Eđ = m 2A2cos2 ( t ). B. Phương trình vận tốc: v = A cos t . 2 2 1 1 C. Thế năng của vật Et = m 2A2cos2 ( t ). D. Cơ năng E = m 2A2 = const. 2 2 2 3: Khi mô tả quá trình chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc đơn. Điều nào sau đây là sai? A. Khi vật đến vị trí cân bằng, thế năng dữ trữ bằng không, động năng có giá trị cực đại. B. Khi buông nhẹ, độ cao của vật giảm làm thế năng của vật tăng dần, vận tốc vật giảm làm động năng của nó giảm dần. C. Khi kéo con lắc đơn lệch ra khỏi VTCB một góc 0 , lực kéo đã truyền cho vật một năng lượng ban đầu dưới dạng thế năng hấp dẫn. D.Khi vật đến vị trí biên thì dừng lại, động năng của nó bằng không, thế năng của nó cực đại. Một con lắc lò xo DĐĐH với tần số f1 = 12 Hz. Khi treo thêm một gia trọng m 10 g thì tần số dao động là f2 = 10,95 Hz. Trả lời các câu 4 và 5. 4: Khối lượng ban đầu của vật là: A. m = 50g. B. m = 500g. C. m = 5kg. D. m = 250g. 5: Độ cứng của lò xo là: A. k = 28,8N/m. B. k = 14,4 N/m. C. k = 288N/m. D. k = 144N/m. 6: Chọn phát biểu đúng: A.Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng. B. Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng. C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng. D. Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng số. 7: Khi một nhạc cụ phát ra âm của nốt La3 thì người ta đều nghe được nốt La3. Hiện tượng này có được là do: A. Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng. B. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn. C. Khi sóng truyền qua, mọi phần tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn. D. Cả A và B. 8: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 160 cm/s. B. v = 80 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = 180 cm/s. 9: Trong máy phát điện xoay chiều, cách tạo ra dòng điện xoay chiều là: A. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. B. Làm cho từ trường thông qua khung dây biến thiên điều hoà. C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. D. A, B và C đều đúng. 10: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức cường độ tức thời là: i = 2cos ( 100 t ), kết luận nào sau 3 đây là sai? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2A. B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz. C. Biên độ dòng điện bằng 2A. D. Chu kì của dòng điện bằng 0,02 (s). 11: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống thành câu đúng ý nghĩa vật lí. A. Tần số. B. Pha. C. Chu kì. D. A hoặc B hoặc C đều đúng. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng …….. với cường độ dòng điện. 12: Đối với đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần nối tiếp với tụ điện thì:
- A. Điện năng chỉ tiêu hao trên điện trở mà không tiêu hao trên tụ điện. B. Dòng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. C. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z = R 2 Z c2 . D. Cả A, B và C đều đúng. 13: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và roto quay n vòng mỗi phút thì tần số dòng điện do máy tạo ra là: n 60n np np A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 60 p p 60 60 10 4 Một điện trở thuần R = 150 một tụ C = F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều 150V, f= 50 Hz. 3 Trả lời các câu hỏi 14 và 15. 14: Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là : A. I = 5 A. B. I = 5 5 A. C. I = 1A. D. I = 5 /5A. 15: Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần và tụ điện lần lượt là: A. UR = 65,7 V và UL = 120V. B. UR = 67,5 V và UL = 200V. C. UR = 67,5 V và UL = 150,9V. D. UR = 67,5 V và UL = 15,1V. 16: Trong dao động điện từ trong mạch doa động LC luôn diễn ra quá trình: A. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện. B. Biến đổi theo quy luật hàm số mũ của cường độ dòng điện trong mạch. C. Chuyển hoá tuần hoàn của giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. D. Cả A, B, C đều đúng. 17: Trong dao động điện từ của mạch dao động thì: A. Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập chung ở cuộn cảm. B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. 1 C. Tần số dao động = chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch. LC D. Cả A, B và C đều đúng. 18: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và một tụ điện chung C thay đổi được. Để mạch có thể thu được sóng vô tuyến có tần sôs f thì điện dung của tụ điện là: 1 1 1 A. C = 2 . B. C = 2 2 . C. C = . D. C = 4Lf 4 Lf 2 Lf 2 2 1 2 2 2 . 4 L f 19: Trong quá trình phản xạ ánh sáng thì: A. Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới. B. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ ở điểm tới. C. Tia phản xạ và tia tới hợp mặt phản xạ những góc bằng nhau. D. Cả 3 kết luận trên đều đúng. 20. Công thức nào trong các công thức sau đây dùng để tính độ tụ của một thấu kính? 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. D = = ( n + 1)( ) . B. D = = ( n - 1)( ) C. D = = ( n - 1)( ) . D. D = f R1 R2 f R1 R2 f R1 R2 1 = ( n - 1)( R1 + R2). f Sử dụng dữ kiện sau: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm và cách gương 40 cm. A nằm trên trục chính. Gương có bán kính 60 cm. Trả lời các câu 21, 22 và 23. 21: Tính chất và vị trí của ảnh là: A. ảnh thật cách thấu kính 100cm. B. ảnh ảo cách thấu kinh 120 cm. C. ảnh ở vô cùng. D. ảnh thật cách thấu kính 120 cm. 22: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật? A. ảnh thật, ngược chiều, lớn gấp 3 lần vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn gấp 3 lần vật. C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ gấp 3 lần vật. D. ảnh ảo, ngược chiều, lớn gấp 3 lần vật. 23: Dịch chuyển vật một khoảng 20 cm lại gần gương, dọc theo trục chính, thì vị trí và độ phóng đại của ảnh là:
- A. d' = 60, k = 3. B. d' = -60, k = 3 C. d' = 60, k = -3. D. d' = -60, k = -3 Theo các quy ước sau: (I) và (II) là các mệnh đề. A. (I) đúng, (II) đúng, hai mệnh đề có tương quan. B. (I) đúng, (II) đúng, hai mệnh đề không có tương quan. C. (I) đúng, (II) sai. D. (I) sai, (II) đúng. Trả lời các câu hỏi 24 và 25. 24: (I) Máy ảnh có thể chụp ảnh được những vật ở rất xa. Vì (II) Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương. 25: (I) Trong máy ảnh, tiêu cự của vật kính là không thay đổi. Vì (II) Vật kính của máy ảnh là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhất định . Muốn thay đổi tiêu cự thì phải thay luôn vật kính. 26: Mắt một người cận thị có OCC = 15 cm và OCV = 45cm. Người này dùng kính lúp có tiêu cự f = 4cm để quan sát một vật nhỏ, mắt cách kính 10 cm. Độ bội giác của ảnh bằng 3. Khoảng cách từ vật đến kính là: 10 20 10 10 A. d = cm B. d = cm C. d = cm D. d = cm 7 3 3 6 27: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. B. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn khác nhau. C. ánh sáng đơn là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua, chiết suất cuả môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. 28: Trong hiện tượng giao thoa, vân sáng trên màn là tập hợp các điểm có: A. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng k. B. Hiệu quang trình đến hai nguồn bằng .(2k +1)/2 C. Hiệu quang trình đến hai nguồn bằng k. . D. Cả A,B và C đều đúng. 29: Để có thể đo bước sóng ánh sáng, có thể dùng thí nghiệm: A. về ánh sáng đơn sắc. B. Tổng hợp ánh sáng trắng C.Giao thoa với khe lâng. D. Tán sắc ánh sáng của Niutơn. 30: Trong hiện tượng giao thoa với khe lâng khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D,x là toạ độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm,hiệu quang trình được xác định bằng công thức: ax 2ax ax A. r2 -r1 = . B. r2 -r1 = . C. r2 - r1 = . D. r2 - r1 = D D 2D aD . x 31: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, Khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D. Nếu đặt trước nguồn S1 một bản mỏng có độ dày e, chiết suất n thì độ dịch chuyển của hệ thống vân trên màn tính bằng công thức: ( 2n 1)eD ( n 1)ea ( n 1)eD A. x0 = . B. x0 = . C. x0 = . D. x0 = a D a ( n 1) D . a.e 32: Hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác định khi bước sóng của ánh sáng kích thích: A. Không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. B. Có giá trị tuỳ ý. C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị rất lớn. 33: Trong hiện tượng quang điện khi dòng điện triệt tiêu thì: 2 2 1 mv0 max mv0 max A. eUh = mv20max. B. eUh = C. eUh = 2 4 2 mv0 max D. eUh = 2 Sử dụng dữ kiện sau: Một ống phát chùm tia Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 5.10 - 11 m. Trả lời các câu hỏi 34 và 35. 34: Động năng cực đại của electrôn khi đập vào đối catốt và hiệu điện thế giữa hai cực của ống có thể nhận những giá trị: A. Wđ = 40,75 . 10-16 J;U = 24,8 . 103 V. B. Wđ = 39,75 . 10-16 J;U = 26,8 . 103 V. -16 3 C. Wđ = 36,75 . 10 J;U = 25,8 . 10 V. D. Wđ = 39,75 . 10-16 J;U = 24,8 . 103 V.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 Lý 12 - THPT Nguyễn Hiền
8 p | 330 | 66
-
Đề kiểm tra HK1 Lý 7
26 p | 334 | 58
-
Đề kiểm tra HK1 Lí 12
20 p | 181 | 36
-
Đề kiểm tra KSCL HK1 Lý 12 (2012-2013)
9 p | 236 | 35
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Dương Minh Châu
3 p | 185 | 26
-
Đề kiểm tra HK1 Lý 12
28 p | 161 | 24
-
Đề kiểm tra HK1 Vật lý (Kèm Đ.án)
13 p | 161 | 24
-
Đề kiểm tra HK1 môn Lý 12
6 p | 158 | 20
-
Đề kiểm tra HK1 môn Lý
12 p | 148 | 19
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 123 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
4 p | 153 | 13
-
2 Đề kiểm tra HK1 bài số 2 Lý 11 (2012-2013) - THPT Phan Bội Châu (Kèm Đ.án)
4 p | 112 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trung tâm GDTX-HN Thăng Bình
4 p | 141 | 10
-
Đề kiểm tra HK1 Lý và Địa 10
10 p | 129 | 10
-
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh - Lý 10
13 p | 132 | 9
-
Đề kiểm tra HK1 môn Lí
39 p | 80 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
3 p | 97 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn