SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
--------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 10<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
Mã đề thi: 102<br />
<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
<br />
Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s2 3p1 . Số hiệu nguyên tử của X là:<br />
A. 13+.<br />
B. 14.<br />
C. 11+.<br />
D. 13.<br />
24<br />
25<br />
26<br />
35<br />
Câu 2: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại<br />
phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?<br />
A. 10.<br />
B. 6.<br />
C. 9.<br />
D. 12.<br />
Câu 3: Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?<br />
A. N2, HI, Cl2, CH4. B. N2, CO2, Cl2, H2. C. N2, Cl2, H2, HCl. D. Cl2, O2. N2, F2.<br />
Câu 4: Số e tối đa trong lớp thứ n là<br />
A. n 2.<br />
B. n + 1.<br />
C. 2n2.<br />
D. 2n.<br />
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai:<br />
A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.<br />
B. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.<br />
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.<br />
D. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.<br />
Câu 6: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở<br />
trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y<br />
bằng 23. Hai nguyên tố X, Y là ( Biết N,O,S,P có số hiệu nguyên tử lần lượt là 7,8,16,15 )<br />
A. N, O.<br />
B. N, S.<br />
C. P, O.<br />
D. P, S.<br />
Câu 7: Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử HCl, NaCl , Cl2 , CaOCl2, KClO3 là:<br />
A. +1, 0, +5.<br />
B. -1, 0, +7.<br />
C. -1, 0, +5.<br />
D. -1, 0, +1, +5.<br />
Câu 8: Cho các hợp chất sau: NaMnO4, MnO2, MnSO4, K2MnO4 . Số ôxi hóa của nguyên tố<br />
Mangan lần lượt là:<br />
A. +7, +4, +6, +2.<br />
B. +7, +4, +2, +6.<br />
C. +6, +4, +2, +7.<br />
D. +6, +7, +4, +2.<br />
Câu 9: Cho phản ứng : Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu . Trong phản ứng này , 1mol ion Cu2+<br />
A. Đã nhường 2 mol electron.<br />
B. Đã nhận 2 mol electron.<br />
C. Đã nhận 1 mol electron.<br />
D. Đã nhường 1 mol electron.<br />
Câu 10: Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1;<br />
1s22s2 2p63s23p64s1; 1s22s1. Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào<br />
sau đây đúng<br />
A. Y < Z < X.<br />
B. X=Y=Z.<br />
C. Z < Y < X.<br />
D. Z < X < Y.<br />
Câu 11: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đktc)<br />
đồng thời dung dịch sau phản ứng có khối lượng tăng thêm 7 gam. .Giá trị của V là<br />
A. 6,72 lít.<br />
B. 4,48 lít.<br />
C. 8,96 lít.<br />
D. 3,36 lít.<br />
Câu 12: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là<br />
A. kim loại kiềm.<br />
B. kim loại kiềm thổ. C. Halogen.<br />
D. khí hiếm.<br />
Câu 13: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ?<br />
A. O, F, N, P.<br />
B. F, N, O, P.<br />
C. F, O, P, N.<br />
D. F, O, N, P.<br />
Câu 14: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?<br />
A. HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O.<br />
B. N2O5 + H2O 2 HNO3.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 102<br />
<br />
0<br />
<br />
t<br />
C. 2 HNO3 + 3 H2S 3 S + 2 NO + 4 H2O.<br />
D. 2 Fe (OH)3 <br />
Fe 2O3 + 3<br />
H2O.<br />
Câu 15: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều<br />
hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu<br />
nguyên tử của A và B là<br />
A. 17 và 29.<br />
B. 43 và 49.<br />
C. 20 và 26.<br />
D. 40 và 52.<br />
Câu 16: Cho các phản ứng sau :<br />
4HCl + MnO2<br />
<br />
MnCl2<br />
+ Cl2<br />
+ 2H2O.<br />
2HCl + Fe FeCl2 + H2.<br />
14HCl + K2Cr2O7 <br />
2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H 2O.<br />
6HCl + 2Al<br />
2AlCl3 + 3H2.<br />
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl 2 + 8H2O.<br />
<br />
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
K là<br />
Câu 17: Số nơtron trong nguyên tử 39<br />
19<br />
A. 20.<br />
B. 39.<br />
C. 58.<br />
D. 19.<br />
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có 10p, 10n và 10e. Trong bảng HTTH, X ở<br />
A. chu kì 2 và nhóm VIIIA.<br />
B. chu kì 2 và nhóm VA.<br />
C. chu kì 3 và nhóm VIIA.<br />
D. chu kỉ 3 và nhóm VA.<br />
Câu 19: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng<br />
A. số p.<br />
B. số lớp e.<br />
C. số điện tích hạt nhân.<br />
D. số e hóa trị.<br />
Câu 20: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl , Ar, Ca2+ đều có 18e. Xếp chúng theo chiều bán kính<br />
giảm dần.<br />
A. Ar, Ca2+, Cl-.<br />
B. Cl-, Ar, Ca2+.<br />
C. Ca2+, Ar, Cl-.<br />
D. Cl-, Ca2+, Ar.<br />
Câu 21: Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là<br />
A. 3 và 4.<br />
B. 4 và 3.<br />
C. 3 và 3.<br />
D. 3 và 6.<br />
2+<br />
2Câu 22: Biết hai ion X và Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 2s22p6. Vị trí của<br />
nguyên tố X và Y trong bảng tuần hoàn là:<br />
A. X ở chu kì 2 nhóm IIIA, Y ở chu kì 6 nhóm IIA.<br />
B. X ở chu kì 3 nhóm IIB, Y ở chu kì 2 nhóm VIB.<br />
C. X ở chu kì 2 nhóm VIA, Y ở chu kì 3 nhóm IIA.<br />
D. X ở chu kì 3 nhóm IIA, Y ở chu kì 2 nhóm VIA.<br />
Câu 23: Cấu hình e của nguyên tử X: 1s22s22p63s23p5. Hợp chất với hiđro và oxit cao nhất của X<br />
có dạng là<br />
A. H3X, X2O5.<br />
B. XH4, XO2.<br />
C. HX, X2O7.<br />
D. H2X, XO3.<br />
Câu 24: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu<br />
liên kết là<br />
A. XY, liên kết ion.<br />
B. XY, liên kết cọng hóa trị có cực.<br />
C. X2Y , liên kết ion.<br />
D. XY2, liên kết cọng hóa trị có cực.<br />
<br />
Câu 25: Số nguyên tử có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1 :<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
Câu 26: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion ?<br />
A. SO2, KCl.<br />
B. CaO, NaCl.<br />
C. CH4, CO2.<br />
Câu 27: Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết<br />
A. Số gam chất tan có trong một lượng dung dịch xác định.<br />
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.<br />
<br />
D. 4.<br />
D. H2S, Na2O.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 102<br />
<br />
C. Số gam chất tan có trong 100g dung môi.<br />
D. Số gam chất tan có trong 1lit dung dịch.<br />
Câu 28: Hòa tan 30 gam NaCl vào 130 gam H2O thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch A<br />
là<br />
A. 160g.<br />
B. 20g.<br />
C. 130g.<br />
D. 150g.<br />
Câu 29: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + N2O + H2 O (<br />
Biết tỉ lệ số mol của N2 O : NH4NO3 là 1:3 ) . Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ<br />
số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O là<br />
A. 66.<br />
B. 44.<br />
C. 42.<br />
D. 60.<br />
Câu 30: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có số p bằng nhau nhưng khác<br />
nhau số<br />
A. Proton.<br />
B. electron.<br />
C. Nơtron.<br />
D. Obitan.<br />
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây không đúng?<br />
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.<br />
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.<br />
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các<br />
nguyên tố.<br />
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên<br />
tố.<br />
Câu 32: Lớp e thứ 3 có bao nhiêu phân lớp ?<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 1.<br />
Câu 33: Điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 theo thứ tự là<br />
A. 2+ và 1-.<br />
B. 2 và 1.<br />
C. +2 và -1.<br />
D. 2+ và 2-.<br />
Câu 34: Hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là<br />
A. Proton, nơtron, electron.<br />
B. Nơtron, electron. C. Proton, electron.<br />
D. Proton, nơtron.<br />
Câu 35: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tố kim loại<br />
A. 1s2s2s2p 63s23p5.<br />
B. 1s22s22p63s23p3.<br />
C. 1s22s22p63s23p6.<br />
D. 1s22s22p63s23p1.<br />
Câu 36: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử natri là những h́ ình cầu chiếm 74% thể tích tinh<br />
thể, phần còn<br />
̣ lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Na là 22,99 , ở 200C<br />
khối lượng riêng của Na là 0,97g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Na là:<br />
A. 1,9 A0.<br />
B. 1,28 A0.<br />
C. 1,96A0<br />
D. 1,28nm.<br />
22+<br />
3+<br />
Câu 37: Các ion 8O , 12Mg , 13Al bằng nhau về<br />
A. số electron.<br />
B. số khối.<br />
C. số nơtron.<br />
D. số proton.<br />
Câu 38: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất ?<br />
A. I.<br />
B. F.<br />
C. Cl.<br />
D. Br.<br />
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư thu được 30,2 gam hỗn<br />
hợp oxit . Thể tích oxi (đktc) tham gia phản ứng là<br />
A. 0,672 lit.<br />
B. 0,896 lit.<br />
C. 6,72 lit.<br />
D. 8,96 lit.<br />
63<br />
65<br />
Câu 40: Đồng có hai đồng vị Cu (chiếm 73%) và Cu (chiến 27%). Nguyên tử khối trung bình<br />
của Cu là<br />
A. 64, 46.<br />
B. 63,54.<br />
C. 64, 64.<br />
D. 63,45.<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />
H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =<br />
39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137Li=7.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 102<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn hóa học)<br />
------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 102<br />
<br />