SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI–BA ĐÌNH<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2018-2019<br />
Môn thi: HOÁ HỌC 11 - Ban cơ bản A<br />
Thời gian làm bài: 45 phút.<br />
<br />
Mã đề: 202<br />
Họ và tên:……………………………………………………………….<br />
Điểm<br />
Lớp:……………………………………………………………………..<br />
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;<br />
K= 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.<br />
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)<br />
Câu 1: Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1),<br />
(2), (3).<br />
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V 1 lít khí NO.<br />
- Trộn 5 ml dung dịch (3) với 5 ml dung dịch (1), thêm bột Cu dư, thu được 1,5V 1 lít khí NO.<br />
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V 2 lít khí NO.<br />
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều<br />
kiện. So sánh nào sau đây đúng?<br />
A. V2 = 2V1.<br />
B. V2 = 3V1.<br />
C. 2V2 = V1.<br />
D. 3V2 = 2V1.<br />
o<br />
Câu 2: Ở 25 C, dung dịch nào sau đây có pH bằng 7?<br />
A. Dung dịch NaCl 1M.<br />
B. Dung dịch NaOH 0,1M.<br />
C. Dung dịch HCl 0,1M.<br />
D. Dung dịch H2SO4 0,05M.<br />
Câu 3: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm?<br />
®iÖn ph©n dung dÞch<br />
A. 2Cu(NO3)2 + 2H2O <br />
2Cu + O2 + 4HNO3<br />
B. 4NO2 + O2 + 2H2O <br />
4HNO3<br />
C. 3NO2 + H2O <br />
2HNO3 + NO<br />
t<br />
D. NaNO3 + H2SO4 <br />
NaHSO4 + HNO3<br />
Câu 4: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố<br />
A. kali.<br />
B. cacbon.<br />
C. photpho.<br />
D. nitơ.<br />
Câu 5: Chất nào sau đây là muối axit?<br />
A. K2CO3.<br />
B. KHSO4.<br />
C. NaCl.<br />
D. NaNO3.<br />
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:<br />
(a) S c khí NH3 vào dung dịch AlCl3;<br />
(b) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đ c;<br />
(c) S c h n hợp khí NO2 và O2 vào nước;<br />
(d) Cho P2O5 tác d ng với H2O.<br />
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?<br />
A. NaOH.<br />
B. C2H5OH.<br />
C. NaCl.<br />
D. HCl.<br />
Câu 8: Phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra khi cho dung dịch NaOH tác d ng với<br />
dung dịch HCl là<br />
A. Na+ + Cl– <br />
B. Na+ + H+ <br />
NaCl.<br />
NaH.<br />
+<br />
–<br />
–<br />
–<br />
C. H + OH <br />
D. OH + Cl <br />
H2O.<br />
HClO.<br />
o<br />
<br />
Câu 9: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,2 mol Ba2+ ; 0,2 mol Cl và a mol HCO3 . Đun dung dịch X<br />
đến cạn thu được h n hợp muối khan có khối lượng là<br />
A. 49,4 gam.<br />
B. 37,4 gam.<br />
C. 62,9 gam.<br />
D. 50,5 gam.<br />
Câu 10: Cho 0,003 mol H3PO4 tác d ng vừa đủ với 10 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít, thu được<br />
0,003 mol muối trung hòa. Giá trị của a là<br />
A. 0,09.<br />
B. 0,90.<br />
C. 0,10.<br />
D. 0,01.<br />
<br />
Trang 1/4 – Mã đề 202<br />
<br />
Câu 11: Trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l. Giá trị của<br />
a là<br />
A. 0,4.<br />
B. 0,3.<br />
C. 0,1.<br />
D. 0,2.<br />
Câu 12: Cho dung dịch CuCl2 tác d ng với dung dịch NaOH thu được kết tủa màu<br />
A. đỏ.<br />
B. trắng.<br />
C. xanh.<br />
D. vàng.<br />
Câu 13: Cho 2,4 gam Mg tác d ng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,56 lít khí X (sản<br />
5<br />
<br />
phẩm khử duy nhất của N , ở đktc). Khí X là<br />
A. NO2.<br />
B. NO.<br />
C. N2.<br />
D. N2O.<br />
Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?<br />
A. Ba2+, Ca2+, PO43–, SO42–.<br />
B. H+, Fe3+, OH–, NO3–.<br />
C. K+, Na+, OH–, Cl–.<br />
D. Ba2+, Ca2+, Cl–, CO32–.<br />
Câu 15: Khi ủ than tổ ong sinh ra khí độc (X), không màu, không mùi. Khí X là<br />
A. CO.<br />
B. NO2.<br />
C. O2.<br />
D. N2.<br />
Câu 16: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?<br />
A. CO2.<br />
B. H3PO4.<br />
C. NH3.<br />
D. HNO3.<br />
Câu 17: Hợp chất SiO2 tan được trong dung dịch nào sau đây?<br />
A. Dung dịch HF.<br />
B. Dung dịch KNO3. C. Dung dịch HCl.<br />
D. Dung dịch NaCl.<br />
Câu 18: Trong phản ứng hóa học nào sau đây cacbon chỉ thể hiện tính khử?<br />
t<br />
A. C + O2 <br />
CO2.<br />
<br />
t<br />
B. 3C + 4Al <br />
Al4C3.<br />
<br />
o<br />
<br />
o<br />
<br />
xt,t<br />
t<br />
C. 3C + CaO <br />
D. C + 2H2 <br />
CH4.<br />
CaC2 + CO.<br />
Câu 19: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân AgNO3 là<br />
A. Ag, NO2, O2.<br />
B. Ag, NO, O2.<br />
C. Ag2O, NO2, O2.<br />
D. Ag2O, NO, O2.<br />
Câu 20: Cho m gam h n hợp X gồm K và Ba vào một lượng nước dư, thu được dung dịch Y. S c từ từ<br />
cho đến dư khí CO2 vào Y, số mol kết tủa BaCO3 ph thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:<br />
o<br />
<br />
o<br />
<br />
Số mol BaCO3<br />
0,01<br />
0,005<br />
0<br />
<br />
0,01<br />
<br />
0,035<br />
<br />
Khối lượng của K trong m gam X là<br />
A. 1,170 gam.<br />
B. 0,585 gam.<br />
<br />
Số mol CO2<br />
C. 0,780 gam.<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
Trang 2/4 – Mã đề 202<br />
<br />
D. 1,560 gam.<br />
<br />
Phần 2: Tự luận (5 điểm)<br />
Câu 1: (2,0 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra<br />
trong các thí nghiệm sau:<br />
a) Cho dung dịch CuSO4 tác d ng với dung dịch NaOH.<br />
b) Cho dung dịch NaH2PO4 tác d ng với dung dịch NaOH (dư).<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
<br />
Trang 3/4 – Mã đề 202<br />
<br />
Câu 2: (2,0 điểm) Cho 1,29 gam h n hợp X gồm Al và Al2 O3 tác d ng vừa đủ với V ml dung dịch<br />
HNO3 1M, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).<br />
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.<br />
b) Tính phần trăm khối lượng các chất trong X.<br />
c) Tính V.<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
Câu 3: (1,0 điểm) Để m gam bột sắt trong không khí một thời gian, thu được 12 gam h n hợp X gồm Fe,<br />
FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít khí NO (là sản<br />
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính m.<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
-----------------------------------Hết--------------------------------------Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và các tài liệu khác.<br />
<br />
Trang 4/4 – Mã đề 202<br />
<br />