PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG
KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN ĐỀ
NỘI DUNG
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 Tổng số
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chưong I
Các thí
nghiệm của
Memđen
6t
Câu1
0,5đ
Câu2
0,5đ
Câu3
0,5đ
Câu4
0,5đ
Câu1
5Câu
3điểm
Chương II
Nhiễm sắc
th
6t
Câu2
2đ
Câu5
0,5đ
Câu6
O,5đ
3 câu
3điểm
Chương III
AND và gen
5t
Câu3
Câu7
0,5đ
Câu8
0,5đ
Câu4
4câu
4điểm
TỔNG SỐ 2Câu
1Điểm
2Câu
4Điểm
6Câu
3Điểm
21Câu
2Điểm
12Câu
10Điểm
GHI CHÚ:
Đế được thiết kế với tỉ lệ: 50% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng thấp
Trong đó có: 40% trắc nghiệm, 60% tự luận
Cấu trúc bài gồm 12 câu
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG
KIM TRA HỌC KÌ I- LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên hc sinh:…………………………………………………….Lớp: 9
ĐỀ KIỂM TRA
I.Phần trắc nghiệm:Lựa chọn và khoanh tròn vào ý đúng nhất
Câu1:Tính trạng là:
a. những nhân tố di truyền của một sinh vật.
b.những đặc điểm bên ngoài của một cơ thể
c.những đặc điểm hình thái, cu tạo, sinh lý của một cơ thể.
d.những trạng thái khác nhau của một cơ thể
Câu2:Tổ hp toàn bộ các tính trạng của cơ thể được gọi là:
a.kiểu gen b.kiểu hình c.dòng thuần chủng d.nhân tdi truyền
Câu3. Phép lai phân tích là phép lai giữa:
a. cá thể đực và cá thcái
b. cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng trội.
c.cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng lặn
d.cá thể mang gen trội với cá thể mang gen lặn.
Câu4:Nội dung của qui luật phân ly độc lập là:
a.các nhân tdi truyền đã phân ly độc lập trong quá trình phát sinh giao t
b.các tính trạng đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao t
c.các NST đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao t
d.các ADN đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
Câu5:NST tp trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào kì nào của quá trình phân
chia tế bào ?
a.kì đầu b.kì gia c.kì sau d.kì cuối
Câu6. Ý nghĩa cơ bản của nguyên phân là:
a.sự phân chia đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
b.sự phân chia đồng đều các crômatit cho 2 tế bào con
c.sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
d.sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho tế bào con
Câu7:Loại nào sau đây truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin:
a.ADN b.mARN c.tARN d.rARN
Câu8:nh đa dạng và đặc thù của prôtein được qui định bởi:
a.slượng, thành phần, trình tự sắp xếp các axit amin, cấu trúc không gian và số chuỗi axit amin
b.slượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit,cấu trúc không gian và số chuỗi axit amin
c.slượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit
d.cấu trúc không gian và số chuỗi axit amin
II.Phần tự luận:
Câu1(1đ):Ở ngưới, gen A qui định tóc xoăn, gen a qui định tóc thẳng. Hãy viết sơ đồ lai từ P
đến F1 trong trường hp bố tóc xoăn, mẹ tóc thng.
Câu2(2đ):Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người và cho biết cơ chế xác định giới tính.
Câu3(1đ):Một đoạn ARN có trình tự các nu, như sau :U-U-A-X-G-A-U-G-X, hãy xác định
trình tự các nu. trên đoạn gen đã tổng hợp nên đoạn ARN trênvà chỉ ra mạch khuôn mẫu.
Câu4(2đ):Mối quan hệ giữa gen và tính trng được biu hiện qua sơ đồ nào? Trình bày bản
chất mối quan hệ đó.
Bài làm phần tự luận
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG
KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐẤP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I,Phần trắc nghiệm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án c b c a b c b a
II. Phn tự lun :
câu ý Nội dung Điểm
1 1.1 Bố tóc xoăn có kiếu gen AA hoặc Aa, mẹ tóc thẳngkiểu gen aa 0,5
1.2 Viết đúng sơ đồ lai hai trường hợp P : Aa x aa và AA x aa 0,5
2 2.1 Cơ chế sinh con trai, con gái
Qua giảm phân, Mcho 1 loại trứng 22A+ X.
Bố cho 2 loại tinh trùng 22A+X và 22A+ Y
0,5
2.2 Tinh trùng X gp trứng tạo hợp tử XX phát triển thành con gái
Tinh trùng Y gp trứng tạo hợp tử XY phát triển thành con trai
1
2.3 Cơ chế xác định giới tính là sự phân li và thợp của cặp NST giới tính
trong quá trình phát sinh giao tvà thụ tinh
0,25
0,25
3 3.1 -T-T-A-X-G-A-T-G-X-
-A-A-T-G-X-T-A-X-G- mạch khuôn mẫu
1
4 4.1 Sơ đồ : gen->mARN->prôtêin->tính trạng 0,5
4.2 trình tcác nu trên mạch khuôn của gen qui định trìng tự các nu trên
mARN
0,5
4.3 Qua đó qui định trình tcác a.a. trên prôtêin 0,5
4.4 Prôtêin thực hiện chức năng biểu hiện thành tính trạng 0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn:Sinh học 9. Thời gian làm bài: 45 phút
Ch đề Nhn biết Thông hiểu Vn dụng
1. Các thí
nghiệm ca
Menden.
( 8 tiết )
Phát biu được nội
dung của quy luật
phân li độc lâp.
Trình y được
ứng dụng của quy
luật phân li độc
lập.
Giải bài tập di truyền và
viết được đồ lai.
35% =3,5 điểm
15% = 0,5 điểm 15% = 0,5 điểm 70% =2,5 điểm
2. Nhiễm sắc
th
( 7 tiết )
t được cấu trúc
điển hình của NST
Trình y được ý
nghĩa nghĩa của
nguyên pn,
gim phân và th
tinh.
20% =2,0 điểm
50% = 1,0 điểm 50% = 1,0 điểm 0% =0 điểm
3. ADN và gen
( 6 tiết )
t được cấu trúc
không gian của ADN
Xác định trình tcủa đoạn
mạch ADN, ARN t 1
đoạn mạch ban đầu.
25% =2,5 điểm
60% = 1,5 điểm 0% = 0 điểm 40 % =1,0 điểm
4. Biến d
( 5 tiết )
Nêu được mối quan
h kiu gen, môi
trường, kiểu hình.
Trình y được
một số ng dụng
của mối quan hệ
kiểu gen, môi
trường, kiu hình
trong sn xuất.
20% =2,0 điểm
25% = 0,5 điểm 75%= 1,5 điểm 0%= 0 điểm
Số câu: 6 ½ + ½ + 1 + ½ ½ + ½ + ½ 1 + 1
Số điểm
100%=10 điểm 35% = 3,5 điểm 30% = 3,0 điểm 35% = 3,5 điểm
PHÒNG GD ĐT H.QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÁI Môn: Sinh học - Lớp 9
.......................... Năm học: 2012- 2013
( Đề thi đề nghị ) Thời gian: 45 phút ( không k thi gian giao đề )
ĐỀ RA
u 1: ( 1 điểm )
Phát biểu nội dung của quy luật phân li độc lập.Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập.
u 2: ( 2,5 điểm )
đậu Lan: hoa đỏ là tính trng trội hoàn toàn so vi hoa trắng. Giao phấn gia
giống đậu thuần chủng hoa đỏ với hoa trng thu được F1 và tiếp tục cho F1 t th phn.
a) Lập sơ đồ lai t P đến F2
b) Nếu cho F1 nói trên lai phân tích thì kết qu s thế nào?
u 3: ( 2,0 điểm )
a) Cấu trúc đin hình của NST được biểu hiện rõ nhất kì nào của qtrình pn
chia tê bào? Mô t cấu túc đó.
b) Trìnhy ý nghĩa của nguyên phân, gim phân và thụ tinh.
u 4: ( 1,5 điểm )
Em hãy mô tả cấu trúc không gian của phân tử AND.
u 5: ( 1 điểm )
một mạch của đoạn phân tử ADN như sau:
Mạch 1: X – A – T – G – A – A – X – T – X – G – G –
a) Xác định trình tự các nuclêôtit của mạch còn li của đoạn phân tử ADN ( mạch 2 ).
b) Xác định trình tự các nuclêôtit ca đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 1.
u 6: ( 2,0 điểm )
Em hãy nêu mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường, kiu hình. Người ta đã vn dụng
mối quan hệ này trong sn xuất để nâng cao năng suất như thế nào?
------------------------------oOo--------------------------------
Duyệt CM Giáo viên:
Trần Đình Lảm