MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I CHƯƠNG TRÌNH 11 CHUẨN

Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng 2 TL 1 TL Câu 1.a 3 TL Câu 1.b 4 TL 2.5 1.5 1 Câu 2.1 Câu 2.1 2

1 1 Câu 3 2 1.5 Câu 4.1 Câu 4.2 2 Phương trình lượng giác Tổ hợp - Xác suất Nhị thức Niu tơn Phép dời hình trong mặt phẳng 1 1 Câu 5.1 Câu 5.1 1.5

3 1 3 1.5 10 1 2.5 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Tổng điểm

KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN LỚP 11 (Chuẩn)

(Thời gian: 90 phút)

TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM TỔ TOÁN : ĐỀ : Bài 1: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:

1/ 2 osx + 3

2

2/

c 2sin

x

 . 0 x 3sin

  . 1 0

1 2x

9x trong khai triển 

12

Bài 2: (2.0 điểm) 1/ Tìm hệ số của 2/ Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số, trong đó các chữ số đều khác nhau và được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Bài 3: (2.0 điểm) Một tổ gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh . Tính xác suất của các biến cố sau :

1.Cả ba học sinh đều là nam. 2. Có ít nhất một học sinh nam.

Bài 4:(2 .0điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;-3), đường tròn (C) có tâm I(-4;2) và bán kính R = 6.

 v 

1. Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ

  1; 2

k 

2. Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số

1 2

Bài 5: (1.5 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD.

1. Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD). 2. Trên cạnh SC lấy điểmM (M khác điểm S và điểmC ). Tìm giao điểm của mặt phẳng (ABM) và

đường thẳng SD.

…………………………………………….HẾT……………………………………….

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI 11 CHUẨN

x 

3

 . 0

Câu I 1) (1,0 điểm) Giải phương trình: 2cos (2,5 điểm)

2cos

x

3

  0

cos

x

 

0,25đ Ta có:

cos

x

c os

3 2  5 6

0,25đ

   x

k

k

  2

  

 5 6

2

0,5đ

2sin

x

3sin

x

  . 1 0

Câu I 2) (1,5 điểm) Giải phương trình: (2.5 điểm)

sin

x

  1

sin

x

 

   

1 2

0,5

   

x

k

 2

 2

x

k

 2

0,5  Với sinx= -1

   

1 2

k

 2

    6  7 6

  x 

0,5  Với sinx= -

1 2x

9x trong khai triển 

12

Câu II Tìm hệ số của (1,0 điểm)

1 2x

12

k

k

C

C

2

x

x

k  2 .

k 12

k 12

9

0,5 là:

C

x

9 12

0,25 Số hạng chứa Số hạng tổng quát của khai triển   9x là:

2

 

112640

9  2 . 9x là:

9

 9 C  12

0,25 Hệ số của số hạng chứa

   . c

d

 1, 2,3, 4,5, 6, 7

4

Câu II: 1đ và a b

7A  840 số

b/. Gọi x= abcd là số cần tìm, với a,b,c,d   Mỗi cách chọn 4 phần tử khác nhau từ tập 7 phần tử khác nhau để tạo thành các số thỏa đề là một chỉnh hợp chập 4 của 7 Vậy số các số thỏa đề bài là : 0.25 0.25 0.5

3

a. (1,0 điểm) Số phần tử không gian mẫu. Câu III (2,0 điểm)

10C = 120

0,25 Ta có: n(  ) =

20

3 C  6

0,25 * Gọi A là biến cố:’’ Cả ba học sinh đều nam”. Do đó: n(A) =

20 120

1 6

 n A   n

 

0,5 * Vậy : P(A) =

Câu III (2,0 điểm) 0,25 b. (1,0 điểm) Gọi B là biến cố: “ Trong ba học sinh được chọn có ít nhất một nam” Khi đó, ta có: B là biến cố: “ Cả ba học sinh được chọn đều là nữ” 0,25

 ,và 4

3 C 4

Nên

 n B

 P B

n

4 120

1 30

 n B 

 

  1

  1

 P A

 P B

Vậy xác suất của B là: 0,5

 P B

29 30

1 30

2   6

1 3

 

 v 

Câu IV (2,0 điểm)

 n A   n 1.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;-3). Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh 

  1; 2

  AA v   '

'

0,5 Ta có: của A qua phép tịnh tiến theo vectơ 

A T A  v

x

'

 

x a

x

 ' 3

y

'

 

y b

y

'

  5

  

  

0,5 Gọi A’(x’;y’). Ta có: Vậy A’(3;-5)

2.(1,0 điểm) Tìm phương trình đường tròn (C’) Câu IV (2,0 điểm)

1 2

 V o ;  

  

0,5 * Gọi I’(x’; y’) là ảnh của I(-4;2) qua nên I’(-2; 1)

R 

 .6 3

1 2

2

2

0,25 * Bán kính R’=

x

2

y

9

1 2 

 1

0,25 * Vậy (C’) : 

Câu V (1,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. 1.(0,5 điểm) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).

0,5

Hình vẽ

0,25

0,25 Ta có: S là một điểm chung của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) Trong mp(ABCD), gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra O là một điểm chung của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) Từ đó ta được giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO.

Câu V (1,5 điểm)

SD

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. 2.(0,5 điểm) Lấy điểm M trên cạnh SC. Tìm giao điểm của mặt phẳng (ABM) và đường thẳng SD. Ta thấy

 ABM

B

SBD

 

 SBD  

0,25 Ta có:

0,25 Trong mp(SAC), gọi I là giao điểm của AM và SO. Suy ra I là một điểm chung của 2 mặt phẳng (ABM) và (SBD). Từ đó ta được giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM) và (SBD) là đường thẳng BI. Trong mp(SBD), gọi N là giao điểm của BI và SD. Suy ra N là giao điểm của mặt phẳng (ABM) và đường thẳng SD.