BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động Trường Tiểu học Toàn Thắng
Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 5
Thời gian: 90 phút
Điểm
GV chấm
ĐỀ LẺ
Bài 1 : (1 đ) Viết các số sau :
a) Ba mươi sáu phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Bốn và hai phần ba : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Chín phẩy hai mươi mốt : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Số gồm ba đơn vị, năm phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2 : (1đ) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 59,29 . . . . . 60 b. 0,7 9 . . . . . 0,079
c. 95,7 . . . . . 95,68 d. 101,01 . . . . . 101,010
Bài 3. (2 đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.
a. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:
6 10
6 C. 1000
6 100
7
A. B. D. 6
b. viết dưới dạng số thập phân là :
6 100 A. 0,76 B. 7,6
C. 7,06 D. 7,006
c. Số lớn nhất trong các số: 4,23 : 4,32 ; 4,4 ; 4,321
A. 4,23 B. 4,32 C. 4,4 D. 4,321
d. 2cm2 7mm2 = . . . . . . cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 27 B. 2,7 C. 2,07 D. 2,007
Bài 4. Đặt tính rồi tính (2đ) : a) 425,65 + 493,13 b) 42,43 - 34,38
.......................................... .............................................
.......................................... .............................................
..........................................
c) 2,36 x 4,3 .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ............................................. d) 151,5 : 2,5 ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. .............................................
Bài 5. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a. 21m 6cm = . . . . . m c. 7m2 8dm2 = . . . . . m2 b. 8kg 375g = . . . . . kg d. 15ha = . . . . . km2
Bài 6. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 400m2 . Trên sân trường người ta trồng
một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 2,5 m, đáy 4m.
a/ Tính diện tích bồn hoa ? (1đ) b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường ? (1đ)
Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
Bài giải B Bài 7. (1đ) Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây:
3cm
C 4cm A
N 6cm ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động Trường Tiểu học Toàn Thắng
Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 5
Thời gian: 90 phút
Điểm
GV chấm
ĐỀ CHẴN
Bài 1 : (1 đ) Viết các số sau :
a) Ba mươi tư phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Bốn và hai phần bảy : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Chín phẩy hai mươi lăm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) Số gồm hai đơn vị, tám phần mười : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2 : (1đ) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,7 9 . . . . . 0,079 b. 59,29 . . . . . 60
c. 101,01 . . . . . 101,010 d. 95,7 . . . . . 95,68
Bài 3. (2 đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng.
a. Chữ số 6 trong số thập phân 2,697 có giá trị là:
6 10
6 D. 1000
6 100
7
B. C. A. 6
b. viết dưới dạng số thập phân là :
6 100 A. 7,006
B. 0,76 C. 7,6 D. 7,06
c. Số lớn nhất trong các số: 4,23 : 4,32 ; 4,4 ; 4,321
A. 4,321 B. 4,23 C. 4,32 D. 4,4
d. 2cm2 7mm2 = . . . . . . cm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : B. 27 A. 2,007 C. 2,7 D. 2,07
Bài 4. Đặt tính rồi tính (2đ) : a) 435,75 + 493,14 b) 42,43 - 36,37
.......................................... .............................................
.......................................... .............................................
..........................................
c) 2,36 x 6,2 .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ............................................. d) 142,8 : 2,4 ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. .............................................
Bài 5. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống: b. 21m 6cm = . . . . . m
a. 7m2 8dm2 = . . . . . m2 c. 15ha = . . . . . km2 d. 8kg 375g = . . . . . kg
Bài 6. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 400m2 . Trên sân trường người ta trồng
một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 2,5 m, đáy 6m.
a/ Tính diện tích bồn hoa ? (1đ) b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường ? (1đ)
Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
Bài giải B Bài 7. (1đ) Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây:
4cm
C 5cm A
N 7cm ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………
Kiểm tra cuối học kì I
Trường Tiểu học Nghĩa Đô
Năm học: 2006 – 2007
Khối 5
(cid:69) (cid:207) (cid:71)
Môn: Toán (Thời gian:60 phút)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
a) 75,085 + 836,195 b) 222,17 – 88,267
c) 26,17 x 7,8 c) 280,86 : 3,1
Bài 2 : Tìm X (2điểm )
a) 6,4 x X = 9,23 + 6,13
b) X : 4,3 = 15,8
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : (1,5 điểm )
( 24,7 + 16,25 ) : 1,5 – 6,17
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1,5 điểm) a) 1367,56 m2 = ........ha b)1tấn 56kg = ..........kg
c) 234,5 m = ....hm .....m...dm
Bài 5 : ( 2 điểm )
Nền phòng học hình chữ nhật có chiều dài là 6,25 m ; chiều rộng là 4,5 m .Hỏi cần mua ít nhất
bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 30 cm để lát kín nền của phòng học nói trên .
Bài 6 : ( 1điểm)
và
Không quy đồng mẫu số hãy so sánh hai phân số :
15 17
14 16
Kiểm tra cuối học kỳ ii
Trường Tiểu học Nghĩa Đô
Năm học: 2006 – 2007
Khối 5
(cid:69) (cid:207) (cid:71)
Môn: Toán (Thời gian:60 phút)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
a) 5 giờ 47 phút + 7giờ 9 phút
b) 12 phút 24 giây – 9 phút 57 giây
c) 560,8 x1,6
d) 128,8: 2,8
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 2 điểm ) a) 48 phút = .......giờ b) 387 m2 =................km2 c) 5tấn 34 kg = .......tấn d) 37 cm2 = ...............m2
Bài 3 :(2điểm )
Một người đi xe đạp từ tỉnh A với vận tốc 15 km/giờ .Đi được 3 giờ thì một người đi xe máy
đuổi theo với vận tốc 45 km/giờ . Hỏi sau bao lâu thì người đi xe máy đuổi kịp người đi xe đạp
Bài 4 : (3 điểm)
đáy
Một thửa ruộng trồng lúa hình thang có đáy lớn 24,5m ,đáy nhỏ 15 m và chiều cao bằng
4 5
nhỏ . Năng xuất thu hoạch là 40 kg thóc một a . Tính xem trên cả thửa ruộng này đã thu hoạch
được bao nhiêu kilôgam thóc ?
Bài 5: Tính nhanh (1 điểm)
: 0,5 -
: 0,25 +
: 0,125 -
: 0,1
1 4
1 8
1 10
1 2
c.
Ba từ . ( Đó là các từ : ...........................)
8. Trong câu : “ Từ bờ tre làng tôi , tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngược về xuôi .”, có mấy cặp từ trái nghĩa ?
a. Một cặp từ trái nghĩa . ( Đó là các từ : ..................................) b. Hai cặp từ trái nghĩa . ( Đó là các từ : ..................................) c. Ba cặp từ trái nghĩa . ( Đó là các từ : ..................................)
9 . Từ trong ở cụm từ phất phới trong gió và từ trong ở cụm từ nắng đẹp trời trong có quan hệ với nhau như thế nào ?
a. Đó là từ nhiều nghĩa . b. Đó là từ đồng nghĩa . c. Đó là hai từ đồng âm .
10 . Trong câu “Còn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi . ”, có mấy quan hệ từ ?
Ba quan hệ từ. ( Đó là từ : ....................................)
a. Một quan hệ từ. ( Đó là từ : ....................................) b. Hai quan hệ từ. ( Đó là từ : ....................................) c.
Môn: TOÁN- LỚP Thời gian: 40 phút
Trường TH Trung Hòa I. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp 5...... Họ và tên: ......................................... Điểm:
Câu 1 : A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 32 viết dưới dạng số thập phân là: 100
B.0,032 A. 0,0032 C. 0,32 D. 3,2
C. 30 phút A.10 phút D. 40 phút B. 20 phút
Câu 2 : Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có : Câu 3 : Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :
A. 15 dm2 B. 30 dm2 C. 36 dm2 D. 72 dm2
Câu 4 : Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là :
A. 9,42 dm B. 18,84 dm C. 28,26 dm D. 6,14 dm
Câu 5 : 13,8 m3 = … dm3.
A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3
Câu 6 : Một người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là: A. 35 km /giờ B. 315 km /giờ C. 35 km D. 35km/phút
B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1:(3đ) Đặt tính rồi tính : c ) 3256,34 + 428,57 d) 576,40 – 59,28 ......................................... .......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... .......................................... ......................................... a) 31,05 x 2,6 b) 8,216 : 5,2 ........................................ ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... ......................................... .......................................... ......................................... ........................................... ......................................... Câu 2:(2đ) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB.
Tính diên tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều rộng 6dm,
Câu 3 : 1 điểm . chiều cao 4 dm.
3 29 + 75% 30 + 0,75 40 ( 1 điểm) 75 + 4 100
Câu 4 Tính nhanh :
Đáp án
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1 : C: 0,32 Câu 2 :
D: 40 phút
Câu 3 : A : 15 dm2 Câu 4 :
A : 9,42 dm
Câu 5 :
B : 13800 dm3
Câu 6 :
Câu a (0,5đ): 3684,91 Câu b (0,5đ): 517,12
A : 35 km/giờ B.PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : ( 3 điểm ) Câu c (1đ ): 80,73 Câu d (1đ ): 1,58 Bài 2 (2 đ) Bài giải
Thời gian ô tô đi trên đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: 11giờ 45 phút –( 7 giờ + 15 phút ) = 4 giờ 30 phút 1đ 4 giờ 30 phút = 4,5giờ
Quãng đường AB dài là: 0,75 đ
48 x 4,5 = 216 (km) Đáp số : 216 km 0,25đ
Câu 3 : ( 1 điểm) Giải
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là : (0,25 điểm)
( 8 + 6) x 2 x 4 = 112 ( dm2) (0,5 điểm)
Câu 4 Tính nhanh :
Đáp số : 112 dm2 ( 0,25 điểm) 3 29 + 75% 30 + 0,75 40 ( 1 điểm) 75 + 4 100
75 + 100
75 x 29 + 100
75 x 30 + 100
75 x 40 ( 0, 25 đ) 100
=
75 x ( 1 + 29+ 30+ 40 ) ( 0, 25 đ) 100
=
75 x 100 ( 0, 25 đ) 100
=
= 75 ( 0, 25 đ)
Học sinh có thể giải bằng cách khác nhưng đúng kết quả thì giáo viên linh động cho
điểm .
TRƯỜNG TIỂU HỌC CẦU GIÁT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC
KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN TOÁN (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:……………………………………………Lớp 5…..
Bài 1: (3 điểm) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1,25 = ........... % 5% của 1m2 = .......... dm2
5 8
15 g = ....... % của 1kg = ........... %
b) Số thập phân “hai và chín phần trăm” viết là:
..................................................................
Số thập phân 112,307 đọc là:
...........................................................................................
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 378,25 + 586,96 b) 516,4 - 350,68 c) 29,04 x 8,6 d)
20,65 : 3,5
..................................... …… ; .................... ………… ............................................. ; ...................................
..................................... …… ; .................... ………… .......................................................................................
..................................... …… ; .................... ………… .......................................................................................
...................................... …… ; .................... ………… .......................................................................................
...................................... …… ; .................... ………… .......................................................................................
...................................... …… ; .................... ………… ......................................................................................
Bài 3. (1điểm) Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp a và b biết: a < 20,01 < b
…….........................................................................................
Bài 4. (2điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 26m, chiều rộng
bằng 25% chiều dài. Trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích
đất làm nhà.
……………………………………………………………………….........................
....................
………………………………………………………………………….....................
....................
………………………………………………………………………….....................
....................
………………………………………………………………………….........
Bài 5: (2điểm)Cạnh hình vuông tăng thêm 20% thì chu vi hình vuông tăng bao
nhiêu phần trăm, diện tích hình vuông tăng bao nhiêu phần trăm?
……………………………………………………………………….........................
....................
………………………………………………………………………….....................
....................
………………………………………………………………………….....................
....................
………………………………………………………………………….....................
....................
………………………………………………………………………….....................
....................………………………………………………………………………….
........................................
ĐÁP ÁN
1,25 = 125 % 5% của 1m2 = 5 dm2
5 8
15 g = 1,5 % của 1kg = 62,5 %
b) Số thập phân “hai và chín phần trăm” viết là: 2,09
Số thập phân 112,307 đọc là: một trăm mười hai phẩy ba trăm linh bảy.
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm
a) 965,21; b) 165,72 c) 249,774 d) 5,9
Bài 3: (1 điểm) tìm đúng mỗi số: 0,5 điểm. a=20, b=21
Bài 4: (2 điểm) Bài giải:
Chiều dài mảnh đất là: 26 x 25% = 6,5 (m) (0,5đ) Diện tích mảnh đất là: 26 x 6,5 = 169 (m2) (0,5đ) Diện tích đất làm nhà là: 169 x 62,5% = 105,625 (m2) (0,75đ) Đáp số: 105,625m2 (0,25đ)
Bài 5: (2 điểm) Bài giải:
Coi độ dài cạnh hình vuông là 100% thì độ dài mới là:
100% + 20% = 120% (độ dài cũ)
Vì Chu vi hình vuông = độ dài 1 cạnh x 4 nên Chu vi mới bằng 120% Chu vi cũ.
=> chu vi mới tăng 20%
Diện tích mới so với diện tích cũ chiếm:
120% x 120% = 144% (diện tích cũ)
Vậy diện tích tăng:
144% -100% = 44% (diện tích cũ)
Đáp số: Chu vi tăng 20%
Diện tích tăng 44%
Phòng GD - ĐT Quận Cầu Giấy Đề thi cuối học kỳ I Trường tiểu học Nghĩa Đô Môn : Toán Khối 5 Thời gian : 60 phút
B. 302,934: 100 = 3,02934
Bài1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 146, 718 +7,085 c) 31,25 x 3,7 b) 62,71 – 25,25 d) 42,12 : 12 Bài 2: Tìm x ( 2 điểm) a) X x 4,5 = 16,2 b) 78,752 : x = 2,14 Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1điểm) a) 17,248 dam2 =…………m2 b) 8032m2 =…………...ha A.172,48m2 A. 803,2ha B.1724,8 m2 B. 80,32 ha C.17248 m2 C. 0,8032 ha Bài 4: Phép chia nào đúng ? (1 điểm) A. 302,934: 100 = 30293,4 C. 83,24: 10 = 832,4 D. 83,24:10 = 8,324 Bài 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm) A: 32,9; 33,09; 40,029; 33,1; 32,801; 40,1. B: 32,9; 32,801; 33,09; 33,1; 40,029; 40,1. C: 32,801; 32,9; 33,1; 33,09; 40,1; 40,029. D: 32,801; 32,9; 33,09; 33,1; 40,029;40,1. Bài 6: (2 điểm)
diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng
Một hình vuông cạnh 15,4m có diện tích bằng
4 5
12,5m . Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài 7: (1 điểm) Tìm số bị trừ và số trừ trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ và số trừ là 72,5, hiệu của phép trừ đó là 21,5.
Phòng GD - ĐT Quận Cầu Giấy Đáp án bài thi cuối học kỳ I Trường tiểu học Nghĩa Đô Môn : Toán Khối 5
B. 302,934: 100 = 3,02934
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a: 153,803 b: 37,46 c: 115,625 d: 3,51 Bài 2: Tìm x (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm : a, X x 4,5 = 16,2 b, 78,752 : x = 2,14 X = 16,2 : 4,5 x = 78,752 : 2,14 X = 3,6 x = 36,8 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm) a) 17,248 dam2 = 1724,8 m2 b) 8032m2 = 0,8032 ha A.172,48m2 A. 803,2ha B.1724,8 m2 B. 80,32 ha C.17248 m2 C. 0,8032 ha Bài 4: Phép chia nào đúng ? (1 điểm) A. 302,934: 100 = 30293,4 C. 83,24: 10 = 832,4 D. 83,24:10 = 8,324 Bài 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm) A: 32,9; 33,09; 40,029; 33,1; 32,801; 40,1. B: 32,9; 32,801; 33,09; 33,1; 40,029; 40,1. C: 32,801; 32,9; 33,1; 33,09; 40,1; 40,029. D: 32,801; 32,9; 33,09; 33,1; 40,029;40,1.
Bài 6: (2 điểm) Mỗi phép tính và câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Bài giải: Diện tích của hình vuông có cạnh 15,4m là: 15,4 x 15,4 = 237,16 (m2) Diện tích của hình chữ nhật là: 237,16 : 4 x 5 = 296,45 (m2) Chiều rộng của hình chữ nhật là: 296,45 : 12,5 = 23,716 (m) Chu vi của hình chữ nhật đó là: (23,716 + 12,5) x 2 = 72,432 (m) Đáp số : 72,432m
Bài 7: (1 điểm) Lí luận đúng để ra dạng toán được 0,25 điểm ; tìm được số bị trừ và số trừ 0,75 điểm. Ta có : a + b = 72,5 a – b = 21,5 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó: Số bị trừ là : (72,5 + 21,5) : 2 = 47 Số trừ là: (72,5 – 21,5) : 2 = 25,5 (hoặc 47 – 21,5 = 25,5)
PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU
TRƯỜNG TH DIỄN NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN- LỚP 5 ( Thời gian 40 phút )
Họ và tên:...................................................... Lớp :.....................................
Điểm : ........ .............. Giáo viên chấm :
............................................................ Bài 1.( 1.0đ). Viết vào chỗ chấm :
a) Sáu và hai phần ba viết là
:...............................................................................................
b) Số thập phân có tám đơn vị bảy phần trăm viết là
:.........................................................
15 đọc là : 10
c)
………………………………………………………………………………
d) 206, 245 dọc là :
………………………………………………………………………..
Bài 2.( 2 đ). Đặt tính rồi tính :
17,57 + 25,46 638,54 - 526,6 5,57 3,5 156 :
4,8
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………..
Bài 3(2 đ).Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 2 trong số thập phân 6,825 có giá trị là:
2 C . 10
2 D. 100
2 1000
A . 2 B .
7 viết dưới dạng số thập phân là : 1000
2. 6
A. 6 , 07 B. 6,7 C. 6,007 D.
67,1000 3. Chu vi của hình vuông có diện tích 49 cm2 là : A. 28 B . 28cm C . 28 cm2 D . 7
cm
4. Giá trị của x trong biểu thức 25 : x = 16 : 10 là :
A. 15,625 B . 15,256 C .15,5 D .
15.6
Bài 4 ( 1đ). Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm : 2 tấn 40 kg =......... … kg 15 cm2 8mm2 = ………. cm2
456 cm = 4......... 56…….. 5674 kg = 5 ........ 674 ……
Bài 5 : ( 1 điểm ) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm.
76,5 … 76,48 24, 6 … 24,600
9,325 … 9,33 145, 55 … 146,1
Bài 6: ( 2 điểm)Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 2 chiều dài .Người ta dành 20.5% diện tích mảnh đất để trồng hoa.Tính diện tích 3
phần đất trồng hoa.
Bài 7 : ( 1 điểm )
a. Tìm số dư trong phép chia 259,8 : 13 ( chỉ lấy đến 3 chữ số ở phần thập phân của
thương)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................................................................
b.Cho hai số thập phân có tổng là 83.49. Nếu số hạng thứ nhất gấp lên 2.5 lần và
giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là 130,08.Tìm hai số đã cho.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
Bài 1 : ( 3 đ ) HS viết đúng mỗi số cho 0.5 đ . Bài 2 : ( 2 đ ) HS làm đúng mỗi phần cho 0.5 đ Bài 3 : ( 3 đ ) HS điền khoanh đúng mỗi câu cho 0.75 đ Bài 4 : ( 1 đ ) HS điền đúng mỗi phần cho 0.25 đ Bài 5 : ( 1.5 đ ) HS tìm dược số km mỗi giờ : cho 0.5 đ
Tìm được số km đi trong 2 giờ : cho 0.5 đ
Ghi đáp số đúng cho 0.5 đ
Bài 6 : (1.5đ ) Tính được chiều rộng : 0.5
Tính DT thửa ruộng : 0.5
Đáp số : 0.5
Bài 7 : ( 1 đ ) Tìm được 5 giá trị câu a cho 0.5 đ ; câu b cho 0.5 đ . Nếu HS chỉ
ghi được giá trị cho một nửa số điểm.
Đề thi kiể tra học kì I môn Toán lớp 5
năm học 2013 – 2014 – Đề 5 + 6
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 6
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (3 điểm)
a) Số thích hợp viết vào chỗ trống 8,94...2 < 8,9412 là:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
b) Cho số thập phân 72,496. Chữ số 6 có giá trị là:
A. 6/1000 B. 6/10 C. 6/100 D.6
c) 9m2 45cm2 = ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 945 B. 94500 C. 9045 D. 90045
d) Số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị, hai phần mười và sáu phần nghìn
được viết là:
A. 44,206 B. 404,206 C. 404,0026 D. 404,26
e) Lớp 5A có 15 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và
số bạn nữ của lớp 5A là:
A. 5% B. 80 % C. 20% D. 75%
g) Số bé nhất trong các số: 3,215 ; 3,199 ; 3,205 ; 3,201 ; 3,210 là:
A. 3,210 B. 3,199 C. 3,215 D. 3,201
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
a) 146,34 + 521,85 b) 25,04 x 3,5 c) 716,40 – 350,28 d) 78.24 : 1.2
Bài 3:(2 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng 5/6 chiều
dài. Người ta dành 32,5% diện tích để làm nhà. Hỏi diện tích đất làm nhà là
bao nhiêu?
Bài 4: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
3,7 x 38 – 3,6 x 38
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 6
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 7
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 7
Đề thi kiểm tra học kì I môn Toán lớp 5 năm học 2013 -2014 – Đề 3,4, 5
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 3
Bài 1.( 1,5 điểm)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:.............................................
b. Tỉ số phần trăm của hai số 13 và 25 là: ..........................................................
c. 15% của 320 kg là: ……………………………………
Bµi 2. (1điểm) Điền dấu : < ; > ; = vào chỗ trống:
78,6 ... 78,599 8/7 ... 16/7 6/7 ... 1 123,5 ... 89,789
Bµi 3.(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
45,36 + 347,8 48,56 – 30,137 5,47 x 6,8 157,25 : 3,7
Bài 4 (2 điểm): Tìm X
a) X x 0,34 = 1,19 x 1,02 b) 210 : X = 14,92- 6,52
Bài 5. (2,5 điểm):
Một mảnh đất hình tam giác có độ dài cạnh đáy 45,6m chiều cao là 3,5dam.
a) Tính diện tích mảnh đất đó?
b) Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để trồng rau cải, diện tích còn lại để trồng các loại rau khác. Tính diện tích phần đất trồng các loại rau khác?
Câu 6: ( 1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 0,25 x 0,068 x 40 b, 5,6 x 4 + 5,6 x 3 + 5,6 x 2 + 2,8 + 2,8
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 3
Bài 1. (1,5 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
Bài 2 (1 đ) Mỗi phép tính đúng đúng cho 0,25 điểm
Bài 3. (2đ) Đặt tính đúng và làm đúng cho 0,5 điểm nếu đặt tính sai trừ 0,25 đ
Bài 4 ( 2 đ) đ) Mỗi phép tính đúng đúng cho 1 điểm
Bài 5: ( 2,5 đ)
Đổi 3,5 dam = 35 m (0,25 điểm)
a) Diện tích của mảnh đất là: (0,25 điểm)
(46,5 x 35) : 2 = 798 (m2 ) (0,5 điểm)
b) Diện tích phần đất để trồng rau cải là: (0,25 điểm)
798 x 20: 100 = 159,6 (m2 ) (0,5 điểm)
Diện tích phần đất để trồng các loại rau khác là: (0,25 điểm)
798 – 159,6 = 638,4 (m2 ) (0,25 điểm)
Đáp số: a) 798 (m2 ) (0,25 điểm)
b) 638,4 (m2 )
Bµi 6: ( 1 đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 4
1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Caâu 1: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phaøn traêm:
A. 523,41 B. 432,15 C. 235,41 D. 423,51
Caâu 2:
a. Phân số nào là phân số thập phân:
A. 3 B . 4 C. 100 D. 17 7 19 34 100
Câu 3. Viết số thập phân có : không đơn vị , một phần nghìn .
A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,0001
Câu 3. Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là:
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
Câu 4 : Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:
A. 62,5% B. 160% C. 16% D. 106%
Câu 5 :Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là :
A. 87,5 B. 875 C. 8750 D. 7850.
Câu 6 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm : 2kg235g = …………g là:
A.2,235g B. 223,5g C. 2235g D.2325g
B: PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:(4 điểm)
a) 325,75 + 493,13 b) 142,43 - 34,38
c) 23,6 x 4,3 d) 50,5 : 2,5
Câu 2 : a) Tìm (0,75 điểm)
5,4 = 17,8 - 0,25
Câu 3. (2,25đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m.
a/ Tính diện tích bồn hoa?
b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - đề số 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng đạt : 0,5 điểm .
Câu 1 B
Câu 2 D
Câu 3 C
Câu 4 D
Câu 5 C
Câu 6 D
PHẦN II :
Câu 1: Đặt tính và tính đúng (4 đ) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm
a) 818,88 b)108,05 c)101,48 d)20,2
Câu 2: (0,75điểm)
-Tính đúng giá trị của x = 3,25
Câu 3: (2,25điểm)
- Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích vườn hoa được 1 điểm
- Diện tích bồn hoa là: 4,5 x 8 = 36(m2)
- Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích phần còn lại của sân trường được 1 điểm
- Diện tích phần còn lại của sân trường là:
800 – 36 = 764 (m2)
- Ghi đáp số đúng: 764 m2 được 0,25 điểm