
349
CHỦ ĐỀ 12 ÔN TẬP CUỐI NĂM
BÀI 68. ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN (3 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS đc, vit đưc s t nhiên; nhn bit đưc cu to và giá trị theo hàng ca các
ch s trong mt s t nhiên.
– HS vit đưc s t nhiên thành tng theo hàng.
– HS thc hin đưc so sánh, xp th t các s t nhiên; làm tròn s đn hàng nghìn.
– HS vn dng đưc vic so sánh, xp th t, làm tròn s đn hàng nghìn đ gii quyt
mt s tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc giao tip
toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Bng ph, phn màu.
– Thẻ trò chơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS chơi xì đin đ nhau: cách đc, vit s t nhiên, làm tròn s đn hàng chc, hàng
trăm, hàng nghìn,...
– HS nghe GV gii thiu bài: Ôn tp s t nhiên, phân s, s thp phân. Tit 1: Ôn tp
s t nhiên.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS tho lun nhóm 4 thc hin các yêu cu ca đ bài.
– Đi din các nhóm báo cáo kt qu tho lun ca từng ý, đưc bn và GV nhn xét.
a) HS đc s tin đin tháng Hai ca các công ty.
C lp cùng GV thng nht kt qu (Công ty A: Mt trăm linh năm triu ba trăm sáu
mươi hai nghìn bn trăm tám mươi đồng; công ty B: Tám mươi ba triu chín trăm sáu
mươi lăm nghìn by trăm hai mươi tư đồng; công ty C: Mt trăm hai mươi mt triu
by trăm tám mươi ba nghìn chín trăm linh by đồng).

350
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn cách đc s có nhiu ch s. (Tách s thành các lp, mỗi
lp 3 ch s theo th t từ phi sang trái. Đc s da vào cách đc s có 3 ch s kt
hp vi đc tên lp đó (trừ lp đơn vị)).
b) – HS nêu giá trị ca ch s 3 trong mỗi s tin trên, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (ch s 3 trong s 105 362 480 có giá trị là
300 000; ch s 3 trong s 83 965 724 có giá trị là 3 000 000; ch s 3 trong s
121 783 907 có giá trị là 3 000).
– HS gii thích vì sao ch s 3 các s khác nhau li có giá trị khác nhau.
c) – HS làm tròn đn hàng nghìn s tin đin tháng Hai ca các công ty, đưc bn và
GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (105 362 000; 83 966 000; 121 784 000).
– HS chia sẻ vi bn cách làm tròn s đn hàng nghìn (ta so sánh ch s hàng trăm
vi 5, nu ch s hàng trăm bé hơn 5 thì làm tròn xung, nu ln hơn hoặc bằng 5 thì
làm tròn lên).
Bài 2
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài.
– HS cùng GV phân tích mẫu.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v cha bài.
– HS báo cáo kt qu trưc lp, gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét bài làm.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
40 725 = 40 000 + 700 + 20 + 5
507 689 = 500 000 + 7 000 + 600 + 80 + 9
2 640 530 = 2 000 000 + 600 000 + 40 000 + 500 + 30.
Bài 3
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài.
– HS làm vic nhóm đôi, thc hin các yêu cu ca đ bài.
– HS báo cáo kt qu trưc lp, gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét bài làm.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (a) B; b) C).
– HS chia sẻ vi bn nhng hiu bit ca mình v s t nhiên liên tip; hai s t nhiên
liên tip hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị,...
– HS chia sẻ vi bn s lẻ là s như th nào; hai s lẻ liên tip hơn kém nhau bao nhiêu
đơn vị,...

351
Bài 4
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài.
– HS làm vic nhóm đôi, thc hin các yêu cu ca đ bài.
– HS báo cáo kt qu trưc lp, gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét bài làm.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
a) Nưc có s dân ít nht là Xin-ga-po. Nưc có s dân nhiu nht là In-đô-nê-xi-a.
b) Các nưc theo th t có s dân từ nhiu nht đn ít nht là:
In-đô-nê-xi-a; Phi-líp-pin; Vit Nam; Xin-ga-po.
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn cách so sánh, xp th t các s t nhiên có nhiu ch s.
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 5
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài.
– HS làm vic nhóm đôi, thc hin các yêu cu ca đ bài.
– HS báo cáo kt qu trưc lp, gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét bài làm.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (a) 0; b) 9 876 543; c) 102 345; d) 10 000 000).
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS nhn bit đưc khái nim, cách đc, cách vit phân s, hỗn s.
– HS rút gn đưc phân s đã cho v phân s ti gin, so sánh đưc các phân s, vit
phân s thành hỗn s.
– HS vn dng đưc nhng kin thc v phân s đ gii quyt mt s vn đ thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc giao tip
toán hc,...

352
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS chơi trò chơi “Hỏi nhanh – Đáp đúng”.
Lut chơi: HS chơi theo nhóm bàn, thay nhau hỏi – đáp theo yêu cu ca GV:
+ 1 HS vit 1 phân s, HS tip theo đc và chỉ ra tử s, mẫu s ca phân s đó.
+ Mỗi HS nêu ra 1 phân s rồi 2 bn cùng nhau so sánh 2 phân s đó.
...
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài tp.
– HS trao đi nhóm đôi thc hin yêu cu.
a) – HS vit phân s ra bng con, đc phân s vừa vit và xác định tử s, mẫu s ca
phân s vừa tìm đưc vi bn trong nhóm.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (
11
20
;
8
16
).
b) – HS nêu cách vit, đc hỗn s chỉ phn đã tô màu ca mỗi hình, chỉ ra các thành
phn ca hỗn s (phn nguyên, phn thp phân) trong nhóm.
– HS trình bày bài làm ca mình, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (
2
23
;
4
18
).
– HS chia sẻ vi bn v ý nghĩa ca tử s và mẫu s trong s thp phân, hỗn s.
Bài 2
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài tp.
– HS làm bài cá nhân vào v. HS đi v cha bài cho nhau.
– HS chia sẻ bài làm ca mình trưc lp.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (
5
7
;
4
7
;
3
5
).
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn v tính cht cơ bn ca phân s và cách rút gn phân s.
Bài 3
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài tp.

353
– HS làm bài cá nhân vào v. HS đi v cha bài cho nhau.
– HS chia sẻ bài làm ca mình trưc lp.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
(a)
5
6
=
40
48
;
37
48
; b)
3
4
=
15
20
;
2
5
=
8
20
;
13
20
).
– HS chia sẻ vi bn cách xác định mẫu s chung ca các phân s, cách quy đồng mẫu
s các phân s.
Bài 4
– HS đc đ và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm 4 đ tr li các câu hỏi.
– HS nêu câu tr li và cách làm ca nhóm mình, đưc bn và GV nhn xét,
– C lp cùng GV thng nht câu tr li (a) Rô-bt hoàn thành đu tiên, Vit hoàn
thành cui cùng; b) Mai hoàn thành gii ru-bích trưc Vit và Nam).
– HS chia sẻ vi bn cùng bàn cách so sánh phân s.
Bài 5
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm đôi chn đáp án đúng.
– HS chia sẻ bài làm ca mình trưc lp.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (C).
– HS chia sẻ vi bn cách vit phân s thành hỗn s.
3. Vận dụng, trải nghiệm
HS chơi theo nhóm 4, đ nhau:
– Vit phân s thành hỗn s; vit hỗn s thành phân s.
– Mỗi HS nghĩ ra mt phân s, HS trong nhóm thi sắp xp các phân s đó theo th t;
tìm phân s ln nht, phân s bé nht,...
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................