
393
BÀI 75. ÔN TẬP CHUNG (4 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS ôn tp và vn dng kin thc v cu to s t nhiên, phân s, s thp phân đ
thc hin gii mt s bài toán.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Phiu bài tp có ni dung ca tit Luyn tp trang 128, 129 – SGK Toán 5 tp hai.
– Phiu thi đua ca HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Thực hành, luyện tập
HS đưc thc hành làm bài tp thông qua thi đua vi bn cùng bàn (2 bn cùng bàn
thi đua vi nhau). Mỗi bàn sẽ có 1 bng đim đ ghi li kt qu mỗi chặng ca 2 bn.
Kt thúc phn thi, bn nào đưc nhiu đim hơn sẽ giành đưc chin thắng.
5 bài tp đưc thc hin ln lưt các bưc như sau:
– HS đc đ bài.
– HS làm bài vào phiu.
– 2 – 3 HS đưa ra đáp án, các bn khác theo dõi và kim tra kt qu ca bn cùng bàn.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Bài 1
a) 3 461 285: Ba triu bn trăm sáu mươi mt nghìn hai trăm tám mươi lăm.
1 306 524: Mt triu ba trăm linh sáu nghìn năm trăm hai mươi tư.
720 451: By trăm hai mươi nghìn bn trăm năm mươi mt.
b) 200; 20; 20 000.
Bài 2
65 742, 67 245, 67 425, 67 524.
Bài 3
a) C; b) C.
Bài 4
a) 60,572; 405,61; 0,074.

394
b) 5 m 8 dm = 5,8 m; 425 g = 0,425 kg; 74 cm = 0,74 m; 85 ml = 0,085 l.
Bài 5
a) 70,517; 70,571; 70,715; 71,057.
b) Ý 1: B; ý 2: C.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS ôn tp và thc hành các phép tính vi s t nhiên, s thp phân, s đo thi gian.
– HS vn dng đưc các tính cht ca phép cng, phép nhân đ tính bằng cách thun tin.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài vào v, 4 HS đặt tính và tính vào bng ph.
– HS đưa ra đáp án.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (a) 6 383; b) 38 662; c) 4 788; d) 175).
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài vào v, 4 HS đặt tính và tính vào bng ph.
– HS đưa ra đáp án.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a) 419,16; b) 104,52; c) 197,22; d) 6,4.

395
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài vào v, 3 HS thc hành tính vào bng ph.
– HS đưa ra đáp án.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (a) 2 788; b) 113,42; c)
17
30
).
Bài 4
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài vào v, 3 HS thc hành tính vào bng ph.
– HS đưa ra đáp án, gii thích v phép tính.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a) 137 × 25 + 137 × 75 = 137 × (25 + 75) = 137 × 100 = 13 700.
b)
43 5 45 3 38
1
95 9 99 5 55
() () .+ += + +=+=
c) 124,46 + 98,31 + 75,54 = 124,46 + 75,54 + 98,31 = 200 + 98,31 = 298,31.
– HS cùng nhắc li các tính cht đưc vn dng trong tính thun tin: Tính cht giao
hoán; tính cht phân phi gia phép nhân và phép cng.
Bài 5
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài vào v, 4 HS đặt tính và tính vào bng ph.
– HS đưa ra đáp án.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a) 14 gi 36 phút + 5 gi 15 phút = 19 gi 51 phút.
b) 10 gi 15 phút – 6 gi 30 phút = 3 gi 45 phút.
c) 4,5 gi × 3 = 13,5 gi.
d) 38,5 phút : 5 = 7,7 phút.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

396
Tiết 3
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS ôn tp và vn dng kin thc tng hp đ gii các bài toán trong các tình hung
khác nhau.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Bng ph có vit ni dung các câu hỏi theo bài Luyn tp trang 130, 131, 132 – SGK
Toán 5 tp hai.
– Bng ph có vẽ các hình theo bài 3, bài 4 trang 131 – SGK Toán 5 tp hai.
– Bng con, phn.
– Phiu tng hp đim.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Thực hành, luyện tập
HS tham gia chơi trò chơi “Rung chuông vàng”. Mỗi HS chun bị mt bng con +
phn đ tham gia chơi. Ngưi thắng cuc sẽ tính trên tng s câu đúng ch không loi
trc tip.
– HS tr li các câu hỏi:
+ Chặng 1: Khởi động
Phn này có ni dung da theo bài 1 và bài 2 trang 130, 131 – SGK Toán 5 tp hai.
Phn Khi đng gồm 5 câu hỏi trong đó có 3 câu hỏi v đi các đơn vị đo, 2 câu hỏi v
toán tỉ s phn trăm.
Bài 1
a) C; b) C; c) B.
Bài 2
a) D; b) C.
+ Chặng 2: Tăng tốc
Phn Tăng tc có ni dung da theo bài 3 và bài 4 trang 131, 132 – SGK Toán 5 tp hai.
Phn Tăng tc gồm 8 câu hỏi, trong đó câu s 1 là chn đáp án, 7 câu còn li là đin
câu tr li ngắn.
Bài 3
a) B; b) Chu vi hình tròn là 31,4 cm.

397
Bài 4
a) – Din tích xung quanh ca hình lp phương M là 100 cm2.
– Din tích xung quanh ca hình hp ch nht N là 104 cm2.
– Din tích toàn phn ca hình lp phương M là 150 cm2.
– Din tích toàn phn ca hình hp ch nht N là 164 cm2.
b) Yêu cu HS tính đưc th tích ca mỗi hình rồi so sánh.
Bài giải
Th tích hình lp phương M là:
5 × 5 × 5 = 125 (cm3)
Th tích hình hp ch nht N là:
10 × 3 × 4 = 120 (cm3)
Th tích hình lp phương M ln hơn và ln hơn:
125 – 120 = 5 (cm3)
Đáp số: Th tích ca hình lp phương M ln hơn và ln hơn 5 cm3.
+ Chặng 3: Về đích
Phn thi V đích có ni dung da theo bài 5 trang 132 – SGK Toán 5 tp hai. Phn này
có 3 câu hỏi, HS vit câu tr li ngắn gn vào bng đ đưa ra đáp án.
Bài 5
t = 0,25 gi; s = 48 km; v = 17,5 m/s.
– HS gii thích đáp án, cách làm cho mỗi câu hỏi.
– HS đưc bn và GV nhn xét, đánh giá.
– Sau khi tham gia chơi, GV công b ngưi thắng cuc, đúng nhiu câu hỏi nht.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 4
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS ôn tp, tng hp các kin thc toán hc đ vn dng vào gii các bài toán.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...