
341
BÀI 65. TỈ SỐ CỦA SỐ LẦN LẶP LẠI MỘT SỰ KIỆN
SO VỚI TỔNG SỐ LẦN THỰC HIỆN (1 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS sử dng đưc tỉ s đ mô t s ln lặp li ca mt kh năng xy ra (nhiu ln) ca
mt s kin trong mt thí nghim so vi tng s ln thc hin thí nghim đó nhng
trưng hp đơn gin.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc quan sát, mô
hình hoá toán hc, năng lc gii quyt vn đ toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Xúc xắc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS cùng GV thc hin mt hot đng vi mc đích kim đm s ln lặp li ca mt
kh năng so vi s ln thc hin thí nghim, ví d GV cho HS nhắm mắt và ly 2 trong
3 chic bút gồm 1 bút chì và 2 bút mc, hoặc ly 2 trong 4 chic bút gồm 2 bút mc
xanh và 2 bút mc đen.
+ HS nêu các kh năng (kt qu, hay s kin) có th xy ra.
+ HS thc hin thí nghim đó trong 10 ln, hoặc mỗi HS thc hin thí nghim mt
ln, kt qu thc hin thí nghim đưc HS hoặc GV ghi li trên bng (kt qu này
đưc gi li trên bng hoặc bng ph đ sử dng cho phn hình thành kin thc).
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Hình thành kiến thức
– HS quan sát tranh, nghe GV đặt ra tình hung gắn vi phn khám phá, trang 94 –
SGK Toán 5 tp hai. Chẳng hn, Rô-bt thưng đưc tin tưng giao trng trách làm
trng tài trong các trn đu bóng đá ca lp. Trưc mỗi trn đu, Rô-bt đu tung
đồng xu mt ln đ xác định đi giao bóng trưc (đi trưng mỗi đi sẽ chn mặt
đồng xu và quyn đưc giao bóng trưc hay chn phn sân nhà trưc). Sau 20 trn
đu thì các bn trong lp đã ghi li kt qu tung đồng xu ca Rô-bt thành mt bng
s liu.
– HS đc và mô t các s liu, tìm tỉ s mô t s ln lặp li ca mỗi kh năng nhn đưc
mặt hình hay mặt s so vi tng s ln tung đồng xu ca Rô-bt.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.

342
+ Đ mô t 7 ln xy ra kh năng “nhn đưc mặt hình” khi tung đồng xu 20 ln, ta sử
dng tỉ s
7
20
.
+ Đ mô t 13 ln xy ra kh năng “nhn đưc mặt s” khi tung đồng xu 20 ln, ta sử
dng tỉ s
13
20
.
– HS sử dng tỉ s đ mô t s ln lặp li ca mt kh năng so vi tng s ln thc hin
thí nghim phn m đu.
3. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc tình hung đưc nêu ra trong bài toán, cho bit Mi thc hin thí nghim
(hay hot đng) gì và nêu các kh năng có th xy ra khi Mi thc hin thí nghim đó.
– HS đc yêu cu, đc bng s liu, làm bài cá nhân vào v.
– HS đi v, cha bài cho nhau, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Da vào bng s liu v kt qu ly tt sau 14 ln ca Mi ta bit có 9 ln Mi ly đưc
2 chic tt cùng màu và có 5 ln Mi ly đưc 2 chic tt khác màu.
+ Vy tỉ s mô t s ln lặp li ca kh năng ly đưc 2 chic tt cùng màu so vi tng
s ln ly tt ca Mi là
9
14
.
+ Tỉ s mô t s ln lặp li ca kh năng ly đưc 2 chic tt khác màu so vi tng s
ln ly tt ca Mi là
5
14
.
Bài 2
– HS (theo nhóm) đc yêu cu, nêu tình hung trong bài toán, cho bit các bn lp 5A
thc hin hot đng gì và nêu kt qu ca hot đng đó da vào bng s liu cho trưc.
– HS (theo nhóm) làm bài và ghi li kt qu vào bng ph.
– HS chia sẻ vi c lp, đưc bn và GV nhn xét, thng nht cách làm và kt qu.
+ Các bn lp 5A đã thc hin tt c: 8 + 17 + 5 = 30 (ln quay).
+ Tỉ s mô t s ln lặp li ca kh năng mũi tên chỉ vào phn màu vàng so vi tng
s ln quay là
8
30
hay
4
15
.
+ Tỉ s mô t s ln lặp li ca kh năng mũi tên chỉ vào phn màu xanh so vi tng
s ln quay là
17
30
.

343
+ Tỉ s mô t s ln lặp li ca kh năng mũi tên chỉ vào phn màu đỏ so vi tng s
ln quay là
5
30
hay
1
6
.
4. Vận dụng, trải nghiệm
Bài tập (Luyện tập)
– HS tìm hiu yêu cu ca bài tp và làm bài theo nhóm.
– Mỗi nhóm nhn 1 xúc xắc, gieo xúc xắc và ghi li kt qu vào bng kim đm (nu
cn thì HS có th đưc GV gi ý sử dng gch hoặc kí hiu khác đ ghi li kt qu vào
bng kim đm).
– HS chia sẻ kt qu thc hin thí nghim và cho bit vi kt qu như vy thì Mai sẽ
đc truyn hay làm bánh cùng b mẹ.
– HS vit tỉ s mô t s ln xy ra kh năng xut hin mặt chẵn so vi tng s ln gieo
xúc xắc.
Trải nghiệm
HS có th to ra mt tình hung có sử dng xúc xắc đ quyt định mt s vic nào
đó (ví d như vic chn địa đim dã ngoi, hay màu áo đồng phc lp), tin hành thí
nghim và ghi li kt qu thí nghim, rồi sử dng tỉ s đ mô t s ln lặp li ca mỗi
kh năng so vi tng s ln thc hin thí nghim.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................