
371
BÀI 71. ÔN TẬP HÌNH HỌC (4 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS thc hành tính chu vi, din tích hình vuông, hình ch nht, hình tam giác, hình
thang, hình tròn.
– HS vn dng các kin thc đã hc v chu vi, din tích vào gii toán.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,…
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Tranh vẽ bài 4 trang 114 – SGK Toán 5 tp hai.
– Hình vẽ hình ch nht, hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình thang cùng các
công thc toán hc v tính chu vi, din tích.
– Bng ph.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS chơi trò chơi ni công thc vi hình tương ng:
Hình Công thức toán
Hình ch nht P = (a + b) × 2
S = a × b
Hình vuông P = a × 4
S = a × a
Hình tam giác S = a × h : 2
Hình thang S = (a + b) × h : 2
Hình tròn C = 3,14 × r × 2
S = 3,14 × r × r
– HS nghe GV gii thiu bài.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS thc hành tính và tìm ra kt qu.
– HS trình bày cách tính và đưa ra đáp án.

372
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a) P = (a + b) × 2; S = a × b;
P = a × 4; S = a × a;
b) – Din tích mnh vưn trồng hoa là 3 600 m2.
– Din tích mnh vưn trồng rau là 3 200 m2.
– HS lưu ý: Đ tính đưc din tích hình vuông, hình ch nht, ta cn bit đ dài các
cnh ca nó.
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS suy nghĩ, làm bài và tìm ra kt qu.
– 2 HS cùng bàn trao đi kt qu, tranh lun nu kt qu khác nhau.
– 2 HS nêu kt qu, gii thích cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a) S =
a h
2
×
; S =
(a + b) h
2
×
;
b) – Din tích mnh đt hình tam giác ACD là 625 m2.
– Din tích mnh đt hình thang ABCD là 1 000 m2.
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS thc hành làm bài và tìm ra kt qu.
– 2 HS trình bày bài gii.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a) C = 3,14 × r × 2; S = 3,14 × r × r;
b) – Chu vi đĩa s là 75,36 cm.
– Din tích đĩa s là 452,16 cm2.
Bài 4
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS thc hành gii bài tp vào v.
– 1 – 2 HS nêu cách làm ca mình.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Bài giải
a) Chu vi ming bìa hình tròn là:
3,14 × 20 = 62,8 (cm)

373
b) Din tích ming bìa hình vuông là:
20 × 20 = 400 (cm2)
Bán kính ming bìa hình tròn là:
20 : 2 = 10 (cm)
Din tích ming bìa hình tròn là:
3,14 × 10 × 10 = 314 (cm2)
Din tích phn bìa còn li hình vuông là:
400 – 314 = 86 (cm2)
Đáp số: a) 62,8 cm; b) 86 cm2.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS vn dng các công thc tính chu vi, din tích ca hình vuông, hình ch nht,
hình tam giác, hình thang, hình tròn vào gii các bài toán có li văn, gii quyt các
tình hung thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,…
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Bng ph (1) có vẽ tranh theo bài 1 trang 114 – SGK Toán 5 tp hai.
– Bng ph (2) có vẽ tranh theo bài 2 trang 115 – SGK Toán 5 tp hai.
– Bng ph (3) có vẽ tranh theo bài 3 trang 115 – SGK Toán 5 tp hai.
– Bng ph (4) có vẽ tranh theo bài 4 trang 115 – SGK Toán 5 tp hai.
– Bng ph.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS tr li câu hỏi bằng cách la chn đáp án cho câu hỏi.
+ Câu hỏi: Ni dung bài 1
a) Chu vi sân bóng là:

374
A. 86 cm B. 68 cm C. 42 cm
b) Din tích sân bóng là:
A. 42 cm2 B. 420 cm2 C. 210 cm2
c) Phép tính đ tính chu vi hình tròn gia sân bóng r là:
A. 3,14 × 3,6 B. 3,14 × 3,6 : 2 C. 3,14 × 3,6 × 2
d) Phép tính đ tính din tích hình tròn gia sân bóng r là:
A. 3,14 × 3,6 × 3,6 B. (3,6 : 2) × (3,6 : 2) C. 3,14 × (3,6 : 2) × (3,6 : 2)
– HS đưa đáp án cho mỗi câu hỏi.
– HS nghe GV gii thiu v bài hc hôm nay.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS suy nghĩ rồi gii bài toán.
– 1 – 2 HS nêu đáp án và cách làm.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Bài giải
Din tích ming bìa hình vuông là:
40 × 40 = 1 600 (cm2)
Din tích 4 hình vuông cắt đi bn góc là:
8 × 8 × 4 = 256 (cm2)
Din tích ming bìa làm thành cái hp là:
1 600 – 256 = 1 344 (cm2)
Đáp số: 1 344 cm2.
– HS lưu ý: Ta có th tính din tích mt hình bằng cách ly din tích hình ln hơn trừ
đi nhng phn din tích thừa.
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS có th đưc GV gi ý:
+ Đ tính din tích hình thang ta còn cn tính gì và tính như th nào? (Tính đ dài đáy
ln, đáy ln bằng
3
2
đáy bé).

375
+ Đ tính phn đt m rng ta còn cn tính gì? (Tính din tích hình ch nht rồi trừ
đi din tích hình thang đã bit).
– HS làm bài vào v, 1 HS làm bài vào bng ph.
– 1 – 2 HS trình bày bài làm ca mình.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Bài giải
a) Đ dài đáy ln hình thang là:
40 ×
3
2
= 60 (m)
Din tích khu đt hình thang ban đu là:
(40 + 60) : 2 × 40 = 2 000 (m2)
b) Din tích khu đt hình ch nht là:
40 × 60 = 2 400 (m2)
Din tích phn đt đưc m rng là:
2 400 – 2 000 = 400 (m2)
Đáp số: a) 2 000 m2; b) 400 m2.
Bài 4
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm, suy nghĩ và thc hin gii bài toán.
– 2 – 3 HS trình bày cách gii ca mình.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a) Chu vi hình B là 90 cm; b) Din tích hình A là 54 cm2.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 3
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS ôn tp và nh cách tính din tích xung quanh, din tích toàn phn và th tích ca
hình hp ch nht, hình lp phương.