
380
BÀI 72. ÔN TẬP ĐO LƯỜNG (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc vic đi các s đo đi lưng đã hc: đ dài, din tích, th tích,
khi lưng,...
– HS thc hành tính toán vi s đo đi lưng và vn dng đ gii quyt mt s vn đ
trong thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc giao tip
toán hc, năng lc mô hình hoá toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS chơi trò xì đin, đ nhau chuyn đi s đo đi lưng.
– HS nghe GV gii thiu bài: Ôn tp đo lưng.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS trao đi nhóm 4, thng nht kt qu.
– HS cha bài bằng trò chơi tip sc:
+ 2 nhóm, mỗi nhóm 5 HS ni tip nhau vit s thích hp vào bng ph trưc lp.
+ Nhóm nào làm đúng và nhanh nht sẽ giành chin thắng.
a) 3 m = 300 cm; 5 m 24 cm = 5,24 m; 270 cm = 2,7 m;
1,5 km = 1 500 m; 7 km 80 m = 7,08 km; 635 m = 0,635 km.
b) 4 kg = 4 000 g; 2 kg 300 g = 2,3 kg; 8 000 kg = 8 tn;
0,95 tn = 950 kg; 3 tn 66 kg = 3,066 tn; 7 500 kg = 7,5 tn.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
– HS chia sẻ vi nhau bng đơn vị đo đ dài, din tích, th tích, khi lưng,... và cách
vit các s đo đi lưng dưi dng s t nhiên, s thp phân.

381
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS trao đi nhóm 4, thng nht kt qu.
– HS trình bày bài làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
a) 7 dm2 = 700 cm2; 6 m2 84 dm2 = 6,84 m2; 4 000 cm2 = 40 dm2;
1,6 ha = 16 000 m2; 4 km2 5 ha = 4,05 km2; 158 ha = 1,58 km2.
b) 3 dm3 = 3 000 cm3; 6 dm3 520 cm3 = 6,52 dm3; 2 075 cm3 = 2,075 dm3;
0,42 m3 = 420 dm3; 5 m3 68 dm3 = 5,068 m3; 824 dm3 = 0,824 m3.
– HS chia sẻ vi nhau bng đơn vị đo din tích, th tích,... và cách vit các s đo đi
lưng dưi dng s t nhiên, s thp phân.
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS có th đưc gi ý:
+ Chic b có dng hình gì?
+ Đ tìm đưc lưng nưc có trong b trưc ht ta tính th tích ca b.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ bài làm trưc lp.
– HS đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
Bài giải
Th tích b cá ca nhà Nam là:
60 × 40 × 50 = 120 000 (cm3)
Đi: 120 000 cm3 = 120 l
Lưng nưc có trong b là:
120 × 90% = 108 (l)
Đáp số: 108 l.
– HS chia sẻ vi bn cách tính th tích ca hình hp ch nht, tính tỉ s phn trăm
ca mt s.
Bài 4
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.

382
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v, thng nht cách làm vi bn.
– HS chia sẻ bài làm trưc lp, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
Bài giải
Lưng nưc b đã hút đi là:
480 ×
5
8
= 300 (m3)
Ngưi ta còn phi hút đi s mét khi nưc na là:
480 – 300 = 180 (m3)
Đáp số: 180 m3 nưc.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS thc hin đưc vic đi các s đo đi lưng đã hc: đ dài, din tích, th tích,
khi lưng,...
– HS thc hành tính toán vi s đo thi gian và vn dng đ gii quyt mt s vn đ
trong thc t.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, năng lc giao tip toán hc,
năng lc mô hình hoá toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bng ph, phn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS chơi trò xì đin, đ nhau các đơn vị đo thi gian, đi các đơn vị đo thi gian đơn gin.
– HS nghe GV gii thiu bài: Luyn tp.
Bài 1
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS trao đi nhóm 4, thng nht kt qu.

383
– HS cha bài bằng trò chơi tip sc:
+ 2 nhóm, mỗi nhóm 5 HS ni tip nhau đin s thích hp vào bng ph trưc lp.
+ Nhóm nào làm đúng và nhanh nht sẽ giành chin thắng.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
a) 3 năm 8 tháng = 44 tháng; 4 ngày 15 gi = 111 gi;
6 gi 27 phút = 387 phút; 5 phút 40 giây = 340 giây;
b) 40 tháng = 3 năm 4 tháng; 75 gi = 3 ngày 3 gi;
150 phút = 2 gi 30 phút; 135 giây = 2 phút 15 giây.
– HS chia sẻ vi nhau bng đơn vị thi gian và cách đi đơn vị đo thi gian.
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS trao đi nhóm 4, thng nht kt qu.
– HS trình bày bài làm, đưc bn và GV nhn xét.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
a)
3
4
th kỉ = 75 năm;
7
8
ngày = 21 gi;
2
5
gi = 24 phút;
b) 45 phút = 0,75 gi; 12 phút = 0,2 gi; 15 giây = 0,25 phút;
c) 2 gi 15 phút = 2,25 gi; 5 phút 12 giây = 5,2 phút; 96 phút = 1,6 gi.
– HS chia sẻ vi nhau bng cách vit s đo thi gian dưi dng s thp phân, s t nhiên.
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v, thng nht kt qu.
– HS chia sẻ bài làm trưc lp.
– HS đưc bn và GV nhn xét bài làm.
– C lp và GV thng nht kt qu (13 gi 20 phút; 4 phút 24 giây; 37 phút; 3 gi 14 phút).
– HS chia sẻ vi nhau lưu ý khi tính toán s đo thi gian: Cn vit thêm đơn vị đo
thi gian bên cnh kt qu tìm đưc.
3. Vận dụng, trải nghiệm
Bài 4
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm đôi tìm cách gii bài toán.
– HS có th đưc gi ý vẽ sơ đồ thi gian đ tính thi gian đoàn tàu chy:

384
6 gi 10 phút 24 gi (0 gi) 18 gi
– HS làm bài cá nhân vào v, đi v, thng nht cách làm vi bn.
– HS chia sẻ bài làm trưc lp, đưc bn và GV nhn xét bài làm.
– C lp cùng GV thng nht kt qu.
Bài giải
Thi gian từ 6 gi 10 phút đn 24 gi cùng ngày là:
24 gi – 6 gi 10 phút = 17 gi 50 phút
Thi gian từ 0 gi ngày hôm sau đn 18 gi cùng ngày là 18 gi.
Thi gian đoàn tàu đó đi từ ga Hà Ni đn ga Sài Gòn là:
17 gi 50 phút + 18 gi = 35 gi 50 phút
Đáp số: 35 gi 50 phút.
Bài 5
– HS đc đ, xác định yêu cu ca bài.
– HS tho lun nhóm đôi tìm cách gii bài toán.
– HS có th đưc gi ý vẽ sơ đồ thi gian.
+ Ngày mi bắt đu từ my gi?
+ Nửa đêm là my gi?
+ Trên sơ đồ, thi gian trong 1 ngày đưc chia thành my phn bằng nhau?
– HS chia sẻ bài làm trưc lp, đưc bn và GV nhn xét bài làm.
– C lp cùng GV thng nht kt qu (16 gi hay 4 gi chiu).
– HS chia sẻ vi nhau cách tính toán và xác định thi gian trong ngày.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................