
389
BÀI 74. ÔN TẬP MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC XUẤT (2 tiết)
Tiết 1
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS ôn tp và vn dng kin thc v yu t thng kê đ hoàn thành các bng và đưa
ra các thông tin cn thit cho các bài toán.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Phiu bài tp có ni dung bng biu ca các bài tp 1, 2 , 3, 4.
– Bng ph.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Thực hành, luyện tập
Bài 1
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS tho lun nhóm 3, cùng nhau hoàn thành ni dung bài tp 1.
– 3 HS trình bày cách làm và đưa ra đáp án.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a) Xp loi theo các màu:
Màu Đỏ Vàng Xanh
S hình 16 17 15
b) Xp loi theo hình dng:
Hình dng Hình tròn Hình thang Hình tam giác Hình vuông
S hình 15 12 11 10
c) Xp loi theo hình dng và màu:
Hình dng và
màu
Hình vuông
màu đỏ
Hình tròn
màu xanh
Hình thang
màu vàng
Hình vuông
màu xanh
S hình 4 5 4 3
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS hoàn thành ni dung bài tp vào phiu.
– 2 – 3 HS đưa ra đáp án.

390
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a) Trong 1 tn rác thi qua băng chuyn:
Loi rác A D B C Còn li
Cân nặng (kg) 95 120 150 105 530
b)
A C D B
95 kg 105 kg 120 kg 150 kg
– HS nêu hiu bit v vic phân loi rác.
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS hoàn thành ni dung bài tp vào phiu.
– 1 – 2 HS đưa ra đáp án và gii thích.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a)
Tỉnh Đắc Lắk Lâm Đồng Đắk Nông Gia Lai
Din tích trồng cà phê (ha) 190 000 150 000 115 000 75 000
b) + Tỉnh Đắk Lắk có din tích trồng cà phê nhiu nht; tỉnh Gia Lai có din tích trồng
cà phê ít nht.
+ Trung bình mỗi tỉnh trồng đưc 132 500 ha cà phê.
– HS nêu hiu bit v vic trồng cây công nghip, trong đó có cây cà phê ca nưc ta.
Bài 4
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS thc hành làm bài vào phiu bài tp.
– 2 – 3 HS trình bày bài gii.
– 2 HS cùng bàn đi v, cha bài cho nhau.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a)
Khán đài A B C D
S khán gi (ngưi) 6 000 8 000 3 600 2 400
b) Tỉ s phn trăm s khán gi khán đài A, B, C, D và s khán gi xem trn đu ln
lưt là: 30%, 40%, 18%, 12%.
– HS nhắc li v biu đồ hình qut tròn.

391
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tiết 2
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
– HS vn dng đưc kin thc v xác sut đ gii mt s bài toán.
– HS có cơ hi phát trin năng lc tư duy và lp lun toán hc, giao tip toán hc,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
– Bng ph có bng theo bài 3 trang 127 – SGK Toán 5 tp hai.
– Bng ph.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu
– HS đc đ bài và đưa ra đáp án cho bài toán khi đng (bài 1).
– 3 – 6 HS đưa đáp án và gii thích.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu (a) B; b) C; c) A).
– HS nghe GV gii thiu v bài hc hôm nay.
2. Thực hành, luyện tập
Bài 2
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS cùng bàn suy nghĩ và tho lun đáp án ca bài tp.
– 1 – 2 HS đưa ra đáp án.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
Trong 3 qu bóng ly ra có th có các kh năng xy ra là:
• 1 qu bóng đỏ và 2 qu bóng xanh.
• 2 qu bóng đỏ và 1 qu bóng xanh.
• 3 qu bóng xanh.

392
Bài 3
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS thc hành làm bài vào v.
– 3 HS nêu kt qu, gii thích cách làm.
– HS cùng bàn đi v, cha bài cho nhau.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a) C.
b) Mặt 4 chm xut hin nhiu ln nht (7 ln), mặt 1 chm xut hin ít ln nht (3 ln).
c) Mặt 6 chm và mặt 3 chm có s ln xut hin bằng nhau (4 ln).
Bài 4
– HS đc và xác định yêu cu ca đ bài.
– HS suy nghĩ và đưa ra đáp án.
– 1 – 2 HS trình bày.
– HS đưc bn và GV nhn xét, thng nht kt qu.
a) S ln lặp li kh năng hai đồng xu dng mt mặt sp, mt mặt ngửa là nhiu nht
(10 ln), s ln lặp li kh năng hai đồng xu dng hai mặt ngửa là ít nht (7 ln).
b) • Tỉ s ca s ln lặp li kh năng hai mặt sp và tng s ln gieo hai đồng xu là
8
25
.
• Tỉ s ca s ln lặp li kh năng hai mặt ngửa và tng s ln gieo hai đồng xu là
7
25
.
• Tỉ s ca s ln lặp li kh năng mt mặt sp, mt mặt ngửa và tng s ln gieo hai
đồng xu là
10
25
.
IV. ĐIỀU CHỈNH
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................