Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
lượt xem 5
download
Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra học kỳ sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 485 để đạt được kết quả cao trong kì kiểm tra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niutơn: A. F ma . B. F ma . C. F ma . D. F ma . Câu 2: Đĩa quay 1 vòng hết đúng 1 giây. Tốc độ góc của đĩa l à: A. v = 62,8m/s. B. v = 628 rad/s. C. v = 3,14 rad/s. D. v = 6,28 rad/s. Câu 3: Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng một lực F làm vật thu được gia tốc 0,6m/s 2. Độ lớn của lực là: A. 1N. B. Một giá trị khác. C. 3N. D. 5N Câu 4: Một cơ hệ được bố trí như hình bên. Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 50N/m. Vật nhỏ có khối lượng m = 0,2kg. Lấy g = 10m/s 2, bỏ qua khối lượng ròng rọc, dây nối lí tưởng, bỏ qua mọi ma sát. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, hướng lên, gốc tọa độ là vị trí cân bằng. m Xác định độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng. { A. 8cm. B. 4cm. C. giá trị khác. D. 16cm Ơ Câu 5: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 5 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s 2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là: A. s = 6m; . B. s = 10 m; C. s = 24 m; D. s = 15m; Câu 6: Các dạng cân bằng của vật rắn là: A. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định. B. Cân bằng bền, cân bằng không bền. C. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định D. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định. Câu 7: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc = 6,28 rad/s( Bỏ qua ma sát). Nếu mômen lực tác dụng lên nó mất đi thì: A. vật quay đều với tốc độ góc = 6,28 rad/s. B. vật dừng lại ngay. C. vật đổi chiều quay. D. vật quay chậm dần rồi dừng lại. Câu 8: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng? A. A chạm đất sau. B. Chưa đủ thông tin để trả lời. C. A chạm đất trước. D. Cả hai chạm đất cùng một lúc. Câu 9: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm? A. 1000N. B. 1N. C. 100N. D. 10N. Câu 10: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. A. t = 3 s. B. t = 2s. C. t = 1s. D. t = 4 s. Trang 1/3 Mã đề thi 485
- Câu 11: Một vật được ném ngang từ độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v 0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian và tầm bay xa của vật là: A. 1s và 20m. B. 3s và 60m. C. 4s và 80m D. 2s và 40m. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc mô men lực ? A. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay B. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải bằng hằng số C. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại D. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải khác không Câu 13: Moät vaät chuyeån ñoäng thaúng ñeàu töø thaønh phoá A ñeán thaønh phoá B vôùi vaän toác 60km/h, cuøng luùc ñoù moät vaät khaùc chuyeån ñoäng töø thaønh phoá B veà thaønh phoá A vôùi vaän toác 40km/h. Bieát hai thaønh phoá caùch nhau 140km. Sau bao laâu hai vaät gaëp nhau ? A. 1,4 giôø B. 2 giôø C. 1 giôø D. 1,5 giôø Câu 14: Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là F F1 F2 A. M Fd . B. M . C. F1d1 F2 d 2 . D. . d d1 d 2 Câu 15: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết hai lực cùng phương cùng chiều . Hợp lực có độ lớn là A. 10,5N. B. 15N. C. 21 N. D. 3N. Câu 16: Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km. Lực hấp dẫn giữa chúng là: A. 0,166.109N B. 1,6N C. 0,166N D. 0,166.103N Câu 17: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. B. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. C. Gia tốc là đại lượng không đổi. D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. Câu 18: Một người gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1,2m. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. A. Cách thùng ngô 60 cm, chịu lực 500N. B. Cách thùng ngô 40cm, chịu lực 500N. C. Cách thùng gạo 72 cm, chịu lực 500N. D. Cách thùng gạo 48cm, chịu lực 500N. Câu 19: Một quả bóng , khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m/s đập vuông góc vào bức tường và bay ngược lại với tốc độ 20m/s. Thời gian va đập là 0,02 s. Lực do tường tác dụng vào bóng có độ lớn và hướng: A. 500N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng. B. 200N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng. C. 1000N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng. D. 1000N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng. Câu 20: Chọn đáp án đúng. Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì: A. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế. B. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế. C. Mặt chân đế của xe quá nhỏ. D. Xe chở quá nặng. Trang 2/3 Mã đề thi 485
- Câu 21: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là: A. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian . B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . Câu 22: chọn câu sai ?Trong chuyển động thẳng đều A. Quỹ đạo là một đường thẳng . B. Véc tơ vận tốc thay đổi về hướng còn độ lớn không thay đổi theo thời gian. C. Phương trình chuyển động là hàm bậc nhất theo thời gian. D. Giá trị vận tốc tức thời luôn bằng vận tốc trung bình . Câu 23: Chọn đáp án đúng A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn. B. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn. D. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. Câu 24: Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là: A. Fht k l . B. Fht mg . C. Fht m 2 r. D. Fht mg . Câu 25: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì : A. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm. B. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. D. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm.. Câu 26: Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? A. Không đẩy gì cả. B. Đẩy lên. C. Đẩy xuống. D. Đẩy sang bên. Câu 27: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện A. F1 F2 F3 ; B. F1 F2 F3 . C. F1 F3 F2 ; D. F1 F2 F3 ; Câu 28: Người ta dùng vòng bi trên bánh xe đạp là với dụng ý: A. Chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ. B. Chuyển ma sát lăn về ma sát trượt. C. Chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn. D. Chuyển ma sát trượt về ma sát lăn. Câu 29: Công thức cộng vận tốc: A. v 2,3 (v 2,1 v3, 2 ) . B. v1, 2 v1,3 v 3, 2 C. v 2,3 v 2,3 v1,3 D. v1,3 v1, 2 v 2,3 Câu 30: Người ta đẩy một cái thùng có khối lượng 60kg theo phương ngang với lực 240N,làm thùng chuyển động trên mặt phẳng ngang .Hệ số ma sát trượt giữa thùng với mặt phẳng ngang là 0,35.Lấy g =10m/s2 .Tính gia tốc của thùng A. 0,5 m/s2 B. 1m/s2 C. 1,5m/s2 D. 5 m/s2 HẾT Trang 3/3 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 70 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 93 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 100 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 72 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 42 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 60 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 89 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 64 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 111
3 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104
4 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103
4 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101
4 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 112
3 p | 55 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn