intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 113

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 113 dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 113

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: VẬT LÝ 11<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> --------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Mã đề thi 113<br /> Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Điều kiện để có dòng điện là:<br /> A. chỉ cần có các vật dẫn.<br /> B. chỉ cần có nguồn điện.<br /> C. chỉ cần có hiệu điện thế.<br /> D. duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.<br /> Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?<br /> A. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.<br /> B. Dùng anốt bằng bạc<br /> C. Dùng huy chương làm catốt<br /> D. Dùng muối AgNO3<br /> Câu 3: Đường đặc trưng V – A của dây dẫn R1 (nét liền) và<br /> dây dẫn R2 (nét đứt) được cho như hình vẽ. Điện trở tương<br /> đương của hai dây dẫn này khi ta mắc nối tiếp chúng với nhau là:<br /> A. 600 Ω.<br /> B. 133 Ω.<br /> C. 7,5.10-3 Ω.<br /> D. 0,6 Ω.<br /> Câu 4: Cho mạch điện kín gồm acquy có suất điện động 2,2V và điện trở mạch ngoài là 0,5Ω. Hiệu suất<br /> của mạch là 65%. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là<br /> A. 28,6A<br /> B. 82,6A<br /> C. 8,26A<br /> D. 2,86A<br /> Câu 5: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 4 cm. Lực đẩy<br /> giữa chúng là F1 = 9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện<br /> tích đó phải bằng:<br /> A. 4cm<br /> B. 3cm<br /> C. 2cm<br /> D. 1cm<br /> 9<br /> Câu 6: Có một điện tích Q = 5.10 C đặt trong không khí . Cường độ điện trường tại điểm M cách nó một<br /> khoảng r là EM = 4500V/m . Khoảng r bằng :<br /> A. 20cm.<br /> B. 1cm .<br /> C. 5cm .<br /> D. 10cm.<br /> Câu 7: Điện năng tiêu thụ được đo bằng:<br /> A. Công tơ điện.<br /> B. Tĩnh điện kế.<br /> C. Vôn kế.<br /> D. Ampe kế.<br /> Câu 8: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là<br /> 2mm. Tụ chịu được điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106V/m. Hiệu điện thế và điện tích cực<br /> đại của tụ là:<br /> A. 3000V; 6mC<br /> B. 4500V; 9mC<br /> C. 1500V; 3mC<br /> D. 6000V; 9mC<br /> Câu 9: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ là E, hiệu<br /> điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là sai?<br /> A. E = UMN.d<br /> B. UMN = VM - VN<br /> C. UMN = E.d<br /> D. AMN = q.UMN<br /> Câu 10: Biểu thức định luật Cu-lông (Coulomb) là<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 11: Chọn phương án sai. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa hai chất điểm<br /> A. có phương là đường thẳng nối hai chất điểm. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách.<br /> C. là lực thế.<br /> D. là lực hút.<br /> Câu 12: Khi cường độ dòng điện I1 = 15A thì công suất mạch ngoài là P1 = 135W và khi cường độ dòng<br /> điện I2 = 6A thì công suất mạch ngoài là P2 = 64,8W. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này<br /> là<br /> A. 12V; 0,2Ω<br /> B. 120V; 2Ω<br /> C. 12V; 2Ω<br /> D. 1,2V; 0,2Ω<br /> Câu 13: Cho một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V. Mắc nguồn này với một điện trở R = 7,5Ω thì<br /> đo được hiệu điện thế mạch ngoài là 10V. Tính điện trở trong của nguồn.<br /> A. r = 1,5 Ω<br /> B. r = 1 Ω<br /> C. r = 0,75 Ω<br /> D. r = 1,6 Ω<br /> Câu 14: Một điện tích q chuyển động trong điện trường đều theo đường cong kín. Công của lực điện<br /> trường (A) đã thực hiện trong chuyển động đó là<br /> A. A 0 và q2 < 0<br /> B. q1.q 2 < 0<br /> C. q1.q2 > 0<br /> D. q1 < 0 và q 2 > 0<br /> Câu 20: Hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện phẳng bằng U = 300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng<br /> giữa hai bản của tụ điện và cách bản dưới của tụ điện một khoảng d1 = 0,8 cm. Nếu hiệu điện thế giữa hai<br /> bản tụ giảm đi một lượng ΔU = 60 V thì sao bao lâu hạt bụi sẽ rơi xuống bản tụ dưới:<br /> A. 0,05 s.<br /> B. 0,02 s.<br /> C. 0,09 s.<br /> D. 0,01 s.<br /> Câu 21: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Hỏi cường độ<br /> điện trường tại trung điểm của AB. Biết hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức.<br /> A. 22,5 V/m.<br /> B. 17 V/m.<br /> C. 13,5 V/m.<br /> D. 16 V/m.<br /> 0<br /> Câu 22: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 30 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây<br /> đó ở 80 0 C là:<br /> A. 82<br /> B. 86,6<br /> C. 89,2<br /> D. 95<br /> Câu 23: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn<br /> điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến<br /> trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có<br /> dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là:<br /> A. 40 W.<br /> B. 10 W.<br /> C. 30 W.<br /> D. 20 W.<br /> Câu 24: Dòng dịch chuyển có hướng của các ion là bản chất dòng điện trong môi trường nào sau đây<br /> A. kim loại<br /> B. chân không<br /> C. chất điện phân<br /> D. chất khí<br /> Câu 25: Một bàn là có điện trở 25 Ω được mắc vào mạch điện với bộ nguồn là hai acquy giống hệt nhau.<br /> Điện trở trong của mỗi acquy là 10 Ω. Với hai cách mắc các acquy đó nối tiếp và song song, công suất<br /> tiêu thụ của bàn là sẽ lớn hơn trong cách nào?<br /> A. mắc nối tiếp<br /> B. hai cách mắc giống nhau<br /> C. mắc song song<br /> D. không xác định vì không biết suất điện động của hai acquy<br /> Câu 26: Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm<br /> A. điện trường<br /> B. cường độ điện trường<br /> C. đường sức điện trường<br /> D. điện tích<br /> Câu 27: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ<br /> A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.<br /> B. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.<br /> C. với bình phương điện trở của dây dẫn.<br /> D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.<br /> Câu 28: Một tụ điện có điện dung C được tích điện bởi hiệu điện thế U. Nếu tích điện đến hiệu điện thế<br /> 2U (chưa vượt qua hiệu điện thế giới hạn) thì điện dung tụ điện<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 113<br /> <br /> A. tăng 4 lần<br /> B. tăng 2 lần.<br /> C. giảm 2 lần<br /> D. không đổi<br /> Câu 29: Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len<br /> và có tiếng nổ lách tách. Đó là do<br /> A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.<br /> B. hiện tượng nhiễm điện cọ xát.<br /> C. do va chạm giữa các sợi vải của áo.<br /> D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.<br /> Câu 30: Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động ξ = 1,2 V, điện trở trong r = 0,4Ω. Mạch ngoài<br /> gồm hai điện trở giống nhau mắc song song mỗi điện trở có giá trị 4Ω. Công suất tiêu thụ trên mỗi điện<br /> trở mạch ngoài là<br /> A. 0,125W.<br /> B. 0,25 W.<br /> C. 0,1 W.<br /> D. 0,5 W.<br /> Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ: ξ1 = ξ2 = 5V; r1 = r2 = 0,5  ;<br /> E1,r1 E2,r2<br /> <br /> <br /> R1 = 2  ; R2 = 6  ; R3 = 3  ; R3 là bình điện phân có điện cực làm<br /> bằng Cu và dung dịch chất điện phân là CuSO4. Tính lượng Cu bám<br /> R2<br /> vào Catot của bình điện phân R3 sau 1 giờ. ( Biết Cu có A = 64, n = 2)<br /> R1<br /> A. 1.6g<br /> B. 2,0g<br /> R3<br /> C. 0,026g<br /> D. 2,4g<br /> Câu 32: Một acquy có suất điện động ξ = 12V. Khi được nối với một điện trở ngoài R = 2  sẽ xuất hiện<br /> dòng điện 5A. Trường hợp đoản mạch thì cường độ dòng điện sẽ bằng<br /> A. I = 35A.<br /> B. I = 30A.<br /> C. I = 25A.<br /> D. I = 20A.<br /> Câu 33: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho<br /> A. khả năng tác dụng lực của nguồn.<br /> B. khả năng thực hiện công của nguồn.<br /> C. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn.<br /> D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn.<br /> Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.<br /> B. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion<br /> C. Hạt êlectron có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg)<br /> D. Điện tích của êlectron là -1,6.10-19 (C)<br /> Câu 35: Dòng điện là:<br /> A. dòng dịch chuyển của điện tích.<br /> B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.<br /> C. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do.<br /> D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.<br /> Câu 36: Đại lượng nào sau đây không có đơn vị là Vôn?<br /> A. Suất điện động.<br /> B. Điện thế.<br /> C. Hiệu điện thế.<br /> D. Cường độ điện trường.<br /> Câu 37: Một êlectron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo<br /> một đường thẳng MN dài 2 cm, có phương làm với đường sức điện một góc 600 . Biết cường độ điện<br /> trường trong tụ điện là 1000V/m. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu?<br /> A.  +2,77.10-18J.<br /> B. +1,6.10-18J.<br /> C.  -2,77.10-18J.<br /> D. -1,6.10-18J.<br /> Câu 38: Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động ξ , điện trở trong r . Mạch ngoài là điện trở R.<br /> Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Độ giảm thế của mạch ngoài là<br /> A. I(R+r).<br /> B. I.R.<br /> C. I.r<br /> D. I(R-r).<br /> Câu 39: Đơn vị của điện dung có tên là gì?<br /> A. Vôn<br /> B. Fara<br /> C. Vôn trên mét<br /> D. Culong<br /> Câu 40: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển<br /> qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:<br /> A. A = q 2ξ.<br /> B. q = Aξ.<br /> C. A = qξ.<br /> D. ξ = qA.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 113<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2