PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN KIM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2012-2013
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÁI Môn: Sinh học Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kthời gian phát đề)
u 1: ( 1,5 điểm )
Ưu thế lai là gì? Vì sao khi lai hai dòng thuần chủng kiu gen khác nhau, ưu thế lai
biểu hiện rõ nht?
u 2: ( 2,5 điểm )
Các sinh vật khác loài có những mối quan hệ nào? Cho ví dụ.
u 3: ( 1,5 điểm )
Ý nghĩa việc phát triển n số hợp của mỗi quốc gia là gì? Việt Nam đang có những
biện pháp nào để phát triển dân số hợp lí.
u 4: ( 2,0 điểm )
Một hệ sinh thái có các sinh vật sau: Hươu, Cy, u ăn lá y, Cây cỏ, H, Bngựa,
Rắn, Chuột, Vi khuẩn.
Hãy viết tất cả các chuỗi thức ăn có thể của các sinh vật trong hệ sinh ti trên.
u 5: ( 1,0 điểm )
Ô nhiễm môi trường là gì?
u 6: ( 1,5 điểm )
Vì sao phi sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?
…………………Hết…………………..
Duyệt chuyên môn GV ra đề
Trần Đình Lãm
Đ
THI Đ
Ề NGHỊ
ĐÁP ÁNHƯỚNG DẪN CHẤM. SINH HỌC 9
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
(1,5đ)
- Ưu thế lai là hiện tượng thể con lai F1 sức sống cao hơn, sinh trưởng
nhanh, phát triển mạnh, sức chống chịu tốt, các tính trạng về hình thái năng
suất cao hơn trung bình giữa bố mẹ hoặc vượt trội hơn cả 2 dạng bố mẹ
- Khi lai hai dòng thuần chủng kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất
F1 stập trung các gen trội lợi F1 ( Các gen trạng thái dị hợp ch
biểu hiện tính trạng trội có lợi)
1,0đ
0,
2
(2,5đ)
Các sinh v
ài có nh
ững mối quan hệ
:
* Htrợ:
- Cộng sinh: VD: tảo cộng sinh với nấm -> địa y
- Hội sinh: Địa y bám vào cây thân g
* Đối địch:
- Cạnh tranh: Cỏ và lúa trên một cánh đồng
- Kí sinh, nữa kí sinh: Giun sán sống trong ruột người
- Sinh vật ăn sinh vật khác: Hổ ăn nai
( HS có thlấy các VD khác, đúng vẫn được đủ điểm )
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
(1,5đ)
Ý ngh
ĩa của việc thực hiện pháp lệnh dân số của mỗi quốc gia
:
- Đảm bảo tốt chất lượng cuộc sống của mỗi nhân, gia đình và toàn xã hội, mọi
người đều được chăm sóc và có đi
ều kiện phát triển tốt...
- điều kiện phát triển bền vững của quốc gia, tạo sự hài hòa giữa phát triển
kinh tế - hội với sử dụng hợp tài nguyên thiên nhiên, môi trường của đất
nước.
Việt Nam đang có những biện pháp để phát triển dân s hợp lí: thực hiện
pháp lệnh dân số ( kế hoạch hóa gia đình – xây dựng quy mô gia đình ít con)
0,
0,5 đ
0,
4
(2,0đ)
Các chuỗi thức ăn:
- Cây c-> sâu ăn lá -> bngựa -> rắn -> vi sinh vật.
- Cây c-> sâu ăn lá -> cầy -> h->vi sinh vật.
- Cây c-> sâu ăn lá -> chuột -> cầy -> h-> vi sinh vật.
- Cây c-> sâu ăn lá -> chuột -> rn -> vi sinh vật.
- Cây c-> chuột -> rắn -> vi sinh vật.
- Cây c-> chuột -> cầy -> h-> vi sinh vật.
- Cây c-> hươu -> h-> vi sinh vật.
(Viết đúng tất cả 7 chuỗi được 2 điểm; viết không đủ 7 chuỗi mỗi chuỗi được
0,25 điểm)
5
(1,0đ)
- Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bnhiễm bẩn, đồng thời
các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại đến
đời sống của con nguời và các sinh vật.
1,0đ
6
Phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên :
- TNTN vai trò quan trọng đối với đời sống của con người và các sinh vật
0,5đ
(1,5đ) khác.
- TNTN không phải là tận, nếu không biết cách sử dụng hợp lý, tiết kiệm thì
nguồn TNTN sẽ cạn kiệt nhanh chóng.
=> Sử dụng hợp lý TNTN là để vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng TN của XH hiện tại
va đảm bảo duy trì lâu dài các nguồn TN cho các thế hệ mai sau.
0,5 đ
0,5 đ
MA TRN ĐỀ
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG
Câu/điểm
Chương Bài Nhn biết Thông hiểu
Vn dụng
Ứng dụng di
truyền học Ưu thế lai u 1/ý 1
1,0 điểm
Câu 1/ý 2
0,5 điểm
1 câu
1,5 điểm
Sinh vật và
môi trường
Ảnh hưởng lẫn nhau
giữ các sinh vật
Câu 2/ý 1
1,5 điểm
Câu 2/ý 2
1,0 điểm
1 câu
2,5 điểm
Hệ sinh thái
Quần thể người Câu 3
1,5 điểm
2 câu
3,5 điểm
Hệ sinh ti Câu 4
2,0 điểm
Con người,
dân số, môi
trường
Ô nhiễm môi trười Câu 5
1,0 điểm
1 câu
1,0 điểm
Bảo vệ môi
trường
S dụng hợp
TNTN Câu 6
1,5 điểm 1 câu
1,5 điểm
TỔNG SỐ CÂU/ĐIỂM ½+1câu
3,5 điểm
½ + 2 câu
3,5 điểm
½ + 1 câu
3,0 điểm
6 câu
10 điểm
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC:2012-2013
TRƯỜNG THCS QUẢNG CÔNG N: SINH HC KHI 9
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
A.MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Nội dung
Nhn biết Thông hiểu Vận dụng T.Cộng
TL TL TL
Chương VI: Ứng
dụng Di truyn học
Trình bày được khái
niệm ưu thế lai
Hiểu đượcsở di
truyền học của hiện
tượng ưu thế lai
S câu
S điểm 1.5 đ
Tỷ lệ :15%
1/2
66.7% = 1.0 điểm
1/2
33.3% = 0.5 điểm
1
1.5 đ
Phn II: Sinh vật
và môi trường
Chương I: Sinh vật
và môi trường
Nêu được khái niệm
nhân tố sinh thái.Kể
được tên ca hai
nhóm nhân tố sinh
thái chính
Lấy được ví dụ minh
họa cho các nhóm
nhân tố sinh thái
Giải thích được
sao con người được
xếp vào một nhóm
nhân tố sinh thái
riêng trong nhóm
nhân tố sinh thái
hữu sinh.
S câu
S điểm 2.5 đ
Tỷ lệ :15%
2/4
40% = 1.0 điểm
1/4
40% = 1.0 điểm
1/4
20% = 0.5 điểm
1
2.5 đ
Chương II: Hệ sinh
thái
Nêu được khái nim
chuỗi thức ăn
lưới thức ăn?
Hiểu được thành
phn sinh vật có
trong một chuỗi thức
ăn bất kì
S câu
S đim 2.5 đ
Tỷ lệ :25%
1/2
40%=1.0 điểm
1/2
60%=1.5 điểm
1
2.5 đ
Chương III: Con
người, dân số, môi
trường
Nêu được những
biện pháp chính của
con người góp phần
bảo vệ và cái tạo
môi trường tự nhiên
S câu
S điểm 1.5 đ
Tỷ lệ :15%
1
100%=1.5 điểm
1
1.5
điểm
Chương IV: Bảo
vệ môi trường
Nêu được khái niệm
tài nguyên tái sinh
Giải thích được
sao tài nguyên rừng
là tài nguyên tái sinh
S câu
S điểm 1.5 đ
Tỷ lệ :15%
1/2
33.3%=0.5 điểm
1/2
66.7%=1.5 điểm
1
2.0
điểm
S câu: 5 câu
Tổng cộng:
10 điểm =100%
3 câu
50%=5.0 điểm
4/3 câu
30%=3.0 điểm
2/3 câu
20%=2.0 điểm
5 câu
10.0 đ
B.ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (1.5điểm)
Ưu thế lai là gì? Cơ sở di truyền học của hin tượng ưu thế lai?
Câu 2: (2.5 điểm)
Nhân tố sinh thái của môi trường gì? Kể tên các nhóm nhân tố sinh thái? Cho dminh
họa? Vì sao con người được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái riêng
Câu 3: (2.5 điểm)
Nêu khái niệm về chuỗi thức ăn và ới thức ăn?Cho dụ về một chuỗi thức ăn bất kì
phân tích thành phần sinh vật có trong chuỗi thức ăn đó?
Câu 4: (1.5 điểm)
Con người đã tiến hành những biện pháp nào đp phần bảo vcải tạo i trường tự
nhiên?
Câu 5: (2.0 điểm)
Thế nào là tài nguyên tái sinh? Tài nguyên rừng thuộc loại tài nguyên gì? Vì sao?
Hết