Mã đề: 102
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN SINH HỌC LỚP 11 Thời gian lam bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm trên đề, ghi mẵ đề vào tờ giấy thi. Chúc các em thi tốt!
d. hữu tính b. phân đôi c. sinh dưỡng
b. Cỏ gấu d. Khoai tây c. Cây thuốc bỏng
c. Tái sinh d. Phân mảnh
d. Động vật có c. Động vật sinh sản vô tính
b. Thân rễ, cành ghép, cành giâm, rễ củ,
d. Thân bò, thân rễ, cành giâm, rễ củ, lá.
d. LH / 14
b. Progesteron d. FSH, LH
c. FSH c. noãn b. vòi nhụy d. bầu nhị
c. hạt không có nội nhũ d. quả đơn tính
c. nguyên phân và giảm phân d. giảm phân b. nguyên phân
d. luôn có sự trao đổi, tái tổ
b. tuần hoàn d. sinh dục c. nội tiết
c.phân đôi, trinh sản d. nảy
c. Thụ tinh ngoài d. Thụ tinh trong b. Nảy chồi
Phần I: Trắc nghiệm (5đ) 1/ Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản a. bào tử 2/ Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của thân rễ: a. Rau má 3/ Hình thức nào sau đây không phải sinh sản a. Mọc chồi b. Phân đôi 4/Thụ tinh ngoài thường xảy ra với động vật nào? a. Động vật ở cạn b. Động vật ở nước vú 5/ Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cơ thể mới được mọc ra từ: a. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, cành chiết. thân củ. c. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, lá. 6/ Chọn đáp án đúng điền vào câu sau: Khi hoocmon ………………..có nồng độ cao nhất thì gây ra sự rụng trứng trong ngày thứ…….của chu kì kinh nguyệt. c. ostrogen / 7 a. progesteron / 14 b. FSH / 2 7/ Hoocmon nào từ tuyến yên kích thích sinh tinh trực tiếp? a. LH 8/ Hạt được hình thành từ………..đã thụ tinh a. bầu nhụy 9/ Hạt ngô thuộc loại a. hạt có nội nhũ b. quả giả 10/ Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là: a. phân bào 11/ Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính a. luôn tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định c. luôn gắn liền với giảm phân tạo giao tử b. luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử hợp của hai bộ gen 12/ Hệ thần kinh và các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến sự sinh tinh trùng và trứng thông qua hệ a. thần kinh 13/ Giun giẹp có các hình thức sinh sản a. phân mảnh, phân đôi b. nảy chồi, phân đôi chôi, phân mảnh 14/ Phương thức sinh sản nào sau đây là phổ biến ở động vật có vú? a. Phân cắt 15/ Sau khi rụng trứng, nang rỗng sẽ ra sao? a. Được sử dụng lại để tạo nhiều trứng khác c. Chuyển thành thể vàng và tiết hoocmon b. Thoái hóa ngay d. Kích thích ra kinh nguyệt
b. không có sự hợp nhất
c. Tái sinh. b. Phân mảnh.
c. 48 d. 12
d. Phân mảnh.
b . Giống nhau ở cả hai giai đoạn giảm phân
16/ Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản a. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ giữa giao tử đực và cái d. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái c. bằng giao tử cái 17/ Cắt con sao biển thành hai phần, về sau chúng hình thành hai cơ thể mới. Hình thức này được gọi là: d. Mọc chồi a. Phân đôi. 18/ Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn là: a. 36 b. 24 19/ Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại: a. Nảy chồi. b. Sinh sản vô tính. c. Phân đôi. 20/ Điểm chung của quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi là: a. Chỉ có một bào tử nguyên phân tạo giao tử. và sau giảm phân. c. Cả 4 bào tử đều nguyên phân tạo giao tử. d. Từ tế bào mẹ lưỡng bội (2n) qua giảm phân hình thành 4 tế bào đơn bội (n). Phần II: Tự luận (5đ) 1/ Rối loạn sản xuất hoocmon FSH, LH và testosteron có ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh hay không, tại sao? 2đ 2/ Nêu các đặc trưng của sinh sản hứu tính. 2đ 3/ Tại sao ở cây ăn quả lâu năm người ta thường trồng bằng cành chiết? 1đ
Mã đề: 203
-Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN SINH HỌC LỚP 11 Thời gian lam bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm trên đề, ghi mã đề vào tờ giấy thi. Chúc các em thi tốt!
d. hữu tính b. phân đôi c. sinh dưỡng
b. Cỏ gấu c. Cây thuốc bỏng d. Khoai tây
b. Bầu nhị c. Noãn đã được thụ tinh d. Noãn không được thụ
d. Hạt có nội nhũ b. Quả đơn tính d. Hạt không có nội
b. nguyên sinh c. bọt biển và ruột khoang
d. bọt biển và giun giẹp
Phần I: Trắc nghiệm (5đ) 1/ Hình thức sinh sản ở cây rau má là sinh sản: a. bào tử 2/ Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của thân bò: a. Rau má 3/ Quả được hình thành từ a. Bầu nhuỵ tinh 4/ Hạt lạc (đậu phộng) thuộc loại a. Quả giả nhũ 5/ Hình thức sinh sản bằng hình thức nảy chồi gặp ở nhóm động vật a. ruột khoang và giun dẹp 6/ Các loài động vật ở cạn không bao giờ: a. Thụ tinh trong. c. Thụ tinh chéo. b. Tự thụ tinh. d. Thụ tinh ngoài.
b. Thụ tinh là sự nảy mầm của hạt phấn d. Sau thụ tinh, hợp tử phát triển thành phôi
d. 4n c. 3n
c. Tuyến yên. d. Tuyến sinh b. Tuyến giáp.
b. Từ tự thụ tinh tiến đến thụ tinh chéo.
d. Từ thụ tinh cần nước tiến đến không cần
b. Hệ nội tiết.
d. Số b. Số trứng trong noãn. c. Số đầu nhụy trong nhụy.
c. Vỏ hạt, nhân hạt, mầm hạt. d. Vỏ hạt, phôi
c. chuyên hoá b. phân hoá d. cảm ứng
c. Phân mảnh b. Nảy chồi d. Trinh sinh
b. Rêu, dương xỉ c. Dương xỉ, kê, cao lương d. Dương xỉ,
b. FSH & LH / Ostrogen & progesteron d. Ostrogen / GnRH
d. giun dẹp b.sao biển c. ếch
b. nội mạc tử cung c. thể vàng d. tế bào trứng
d. Ngăn không cho trứng chín và rụng.
7/ Phát biểu nào là sai khi nói về quá trình thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả a. Thụ phấn là cơ sở cho thụ tinh c. Thụ tinh là cơ sở cho sự kết hạt, tạo quả 8/ Hạt phấn có bộ NST là: a. n b. 2n 9/ Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở động vật là: a. Vùng dưới đồi. dục. 10/ Đặc điểm nào sau đây không phải là chiều hướng tiến hóa trong sự thu tinh ở động vật: a. Từ thụ tinh đơn tiến đến thụ tinh kép. c. Từ thụ tinh ngoài tiến đến thụ tinh trong. nước 11/ Yếu tố quan trọng nhất chi phối quá trình tạo tinh trùng và trứng ở động vật có xương sống là: a. Hệ thần kinh. c. Các yếu tố môi trường. d. Sự xuất hiện cá thể khác giới. 12/ Trong quả số lượng hạt được quy định bởi: a. Số phôi trong túi trứng. nhụy trong hoa. 13/ Mỗi hạt thường có những bộ phận: a. Vỏ hạt, chồi, phôi nhũ. b. Vỏ hạt và lõi hạt. và phôi nhũ. 14/ Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính a. toàn năng 15/ Sán lông có hình thức sinh sản vô tính nào sau đây a. Phân đôi 16/ Nhóm cây nào có hình thức sinh sản vô tính bằng bào tử: a. Rêu, ổi, mít lạc, cây lá bỏng 17/ Sau rụng trứng, hàm lượng hoocmon………..tăng cao sẽ ức chế sự chế tiết hoocmon………….. a. Ostrogen & progesteron / FSH & LH c. HCG / FSH & LH 18/ Giả sử bạn muốn bắt tay vào kinh doanh nhân giống động vật. Trong những loài vật sau đây thì loài nào khi nhân giống cần phải có hai cá thể? a. thủy tức 19/ Thành phần nào sau đây không có trong buồng trứng người? a. nang trứng 20/ Thuốc tránh thai chứa thành phần chủ yếu của progesteron, có tác dụng: a. Kìm hãm sự phát triển của nang trứng. b. Duy trì sự tồn tại của thể vàng. c. Ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên. Phần II: Tự luận (5đ) 1/ Qúa trình sản xuất hoocmon FSH, LH, progesteron và ơstrogen bị rối loạn có ảnh hưởng đến quá trình sinh trứng hay không, tại sao? 2đ 2/ Nêu ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính ở động vật. 2đ 3/ Vì sao đẻ con tiến hóa hơn đẻ trứng? 1đ
Mã đề: 304
-Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN SINH HỌC LỚP 11 Thời gian lam bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm trên đề, ghi mã đề vào tờ giấy thi. Chúc các em thi tốt!
d. luôn có sự trao đổi, tái tổ
d. 12 c. 48
d. Phân mảnh.
b . Giống nhau ở cả hai giai đoạn giảm phân
c. sinh dưỡng d. hữu tính
c. Động vật sinh sản vô tính d. Động vật có vú
b. Thân rễ, cành ghép, cành giâm, rễ củ,
d. Thân bò, thân rễ, cành giâm, rễ củ, lá.
b. tuần hoàn d. sinh dục c. nội tiết
c.phân đôi, trinh sản d. nảy chôi,
c. Cây thuốc bỏng d. Khoai tây b. Cỏ gấu
d. Phân mảnh b. Phân đôi c. Tái sinh
c. Thụ tinh ngoài d. Thụ tinh trong b. Nảy chồi
b. Thoái hóa ngay d. Kích thích ra kinh nguyệt
Phần I: Trắc nghiệm (5đ) 1/ Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính a. luôn tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định c. luôn gắn liền với giảm phân tạo giao tử b. luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử hợp của hai bộ gen a. 36 b. 24 2/ Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại: b. Sinh sản vô tính. c. Phân đôi. a. Nảy chồi. 3/ Điểm chung của quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi là: a. Chỉ có một bào tử nguyên phân tạo giao tử. và sau giảm phân. c. Cả 4 bào tử đều nguyên phân tạo giao tử. d. Từ tế bào mẹ lưỡng bội (2n) qua giảm phân hình thành 4 tế bào đơn bội (n). 1/ Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản a. bào tử b. phân đôi 4/Thụ tinh ngoài thường xảy ra với động vật nào? a. Động vật ở cạn b. Động vật ở nước 5/ Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cơ thể mới được mọc ra từ: a. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, cành chiết. thân củ. c. Thân bò, thân rễ, thân củ, rễ củ, lá. 6/ Hệ thần kinh và các nhân tố môi trường ảnh hưởng đến sự sinh tinh trùng và trứng thông qua hệ a. thần kinh 7/ Giun giẹp có các hình thức sinh sản a. phân mảnh, phân đôi b. nảy chồi, phân đôi phân mảnh 8/ Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của thân rễ: a. Rau má 9/ Hình thức nào sau đây không phải sinh sản a. Mọc chồi 10/ Phương thức sinh sản nào sau đây là phổ biến ở động vật có vú? a. Phân cắt 11/ Sau khi rụng trứng, nang rỗng sẽ ra sao? a. Được sử dụng lại để tạo nhiều trứng khác c. Chuyển thành thể vàng và tiết hoocmon 12/ Chọn đáp án đúng điền vào câu sau: Khi hoocmon ………………..có nồng độ cao nhất thì gây ra sự rụng trứng trong ngày thứ…….của chu kì kinh nguyệt.
d. LH / 14 c. ostrogen / 7
d. FSH, LH b. Progesteron
c. noãn d. bầu nhị b. vòi nhụy c. FSH
d. quả đơn tính c. hạt không có nội nhũ
b. nguyên phân c. nguyên phân và giảm phân d. giảm phân
b. không có sự hợp nhất
b. Phân mảnh. c. Tái sinh. d. Mọc chồi
a. progesteron / 14 b. FSH / 2 13/ Hoocmon nào từ tuyến yên kích thích sinh tinh trực tiếp? a. LH 14/ Hạt được hình thành từ………..đã thụ tinh a. bầu nhụy 15/ Hạt ngô thuộc loại a. hạt có nội nhũ b. quả giả 16/ Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là: a. phân bào 18/ Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản a. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ giữa giao tử đực và cái d. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái c. bằng giao tử cái 19/ Cắt con sao biển thành hai phần, về sau chúng hình thành hai cơ thể mới. Hình thức này được gọi là: a. Phân đôi. 20/ Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn là: Phần II: Tự luận (5đ) 1/ Rối loạn sản xuất hoocmon FSH, LH và testosteron có ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh hay không, tại sao? 2đ 2/ Mô tả quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi. 2đ 3/ Hằng ngày, phụ nữ uống viên thuốc tránh thai có thể tránh được mang thai, tại sao? 1đ
Mã đề: 404
b. Quả đơn tính d. Hạt có nội nhũ d. Hạt không có nội
d. Ngăn không cho trứng chín và rụng.
c. Các yếu tố môi trường. d. Sự xuất hiện b. Hệ nội tiết.
c. chuyên hoá d. cảm ứng
b. Nảy chồi d. Trinh sinh
-Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN SINH HỌC LỚP 11 Thời gian lam bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm trên đề, ghi mã đề vào giấy thi. Chúc các em thi tốt! Phần I: Trắc nghiệm (5đ) 1/ Hạt lạc (đậu phộng) thuộc loại a. Quả giả nhũ 2/ Thuốc tránh thai chứa thành phần chủ yếu của progesteron, có tác dụng: a. Kìm hãm sự phát triển của nang trứng. b. Duy trì sự tồn tại của thể vàng. c. Ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên. 3/ Yếu tố quan trọng nhất chi phối quá trình tạo tinh trùng và trứng ở động vật có xương sống là: a. Hệ thần kinh. cá thể khác giới. 4/ Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính a. toàn năng b. phân hoá 5/ Sán lông có hình thức sinh sản vô tính nào sau đây a. Phân đôi c. Phân mảnh 6/ Nhóm cây nào có hình thức sinh sản vô tính bằng bào tử:
d. Dương xỉ, b. Rêu, dương xỉ c. Dương xỉ, kê, cao lương
d. hữu tính b. phân đôi c. sinh dưỡng
b. Cỏ gấu d. Khoai tây c. Cây thuốc bỏng
d. Số b. Số trứng trong noãn. c. Số đầu nhụy trong nhụy.
c. Vỏ hạt, nhân hạt, mầm hạt. d. Vỏ hạt, phôi
b. Bầu nhị c. Noãn đã được thụ tinh d. Noãn không được thụ
b. nguyên sinh c. bọt biển và ruột khoang
d. bọt biển và giun giẹp
b. Tự thụ tinh. c. Thụ tinh chéo. d. Thụ tinh ngoài.
b. Tuyến giáp. c. Tuyến yên. d. Tuyến sinh
b. Từ tự thụ tinh tiến đến thụ tinh chéo.
d. Từ thụ tinh cần nước tiến đến không cần
d. Ostrogen / GnRH b. FSH & LH / Ostrogen & progesteron
d. giun dẹp b.sao biển c. ếch
b. Thụ tinh là sự nảy mầm của hạt phấn d. Sau thụ tinh, hợp tử phát triển thành phôi
c. 3n b. 2n d. 4n
b. nội mạc tử cung c. thể vàng d. tế bào trứng
a. Rêu, ổi, mít lạc, cây lá bỏng 7/ Hình thức sinh sản ở cây rau má là sinh sản: a. bào tử 8/ Cây nào sau đây có khả năng tạo ra những cơ thể mới từ một bộ phận của thân bò: a. Rau má 9/ Trong quả số lượng hạt được quy định bởi: a. Số phôi trong túi trứng. nhụy trong hoa. 10/ Mỗi hạt thường có những bộ phận: a. Vỏ hạt, chồi, phôi nhũ. b. Vỏ hạt và lõi hạt. và phôi nhũ. 11/ Quả được hình thành từ a. Bầu nhuỵ tinh 12/ Hình thức sinh sản bằng hình thức nảy chồi gặp ở nhóm động vật a. ruột khoang và giun dẹp 13/ Các loài động vật ở cạn không bao giờ: a. Thụ tinh trong. 14/ Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở động vật là: a. Vùng dưới đồi. dục. 15/ Đặc điểm nào sau đây không phải là chiều hướng tiến hóa trong sự thu tinh ở động vật: a. Từ thụ tinh đơn tiến đến thụ tinh kép. c. Từ thụ tinh ngoài tiến đến thụ tinh trong. nước 16/ Sau rụng trứng, hàm lượng hoocmon………..tăng cao sẽ ức chế sự chế tiết hoocmon………….. a. Ostrogen & progesteron / FSH & LH c. HCG / FSH & LH 17/ Giả sử bạn muốn bắt tay vào kinh doanh nhân giống động vật. Trong những loài vật sau đây thì loài nào khi nhân giống cần phải có hai cá thể? a. thủy tức 18/ Phát biểu nào là sai khi nói về quá trình thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả a. Thụ phấn là cơ sở cho thụ tinh c. Thụ tinh là cơ sở cho sự kết hạt, tạo quả 19/ Hạt phấn có bộ NST là: a. n 20/ Thành phần nào sau đây không có trong buồng trứng người? a. nang trứng Phần II: Tự luận (5đ) 1/ Qúa trình sản xuất hoocmon FSH, LH, progesteron và ơstrogen bị rối loạn có ảnh hưởng đến quá trình sinh trứng hay không, tại sao? 2đ 2/ Thụ tinh kép là gì? Ý nghĩa của quá trình thụ tinh kép. 2đ
3/ Vì sao đẻ con tiến hóa hơn đẻ trứng? 1đ
-Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu-
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn: Sinh Học- Khối 11 Năm học 2009-2010 Thời gian: 45 phút
Mã đề: 369
A. PHẦN CHUNG: Câu 1.Trình bày các loại hocmon và tác dụng của chúng đến quá trình sinh trứng? Câu 2. Sinh sản hữu tính là gì?Trình bày quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa? Câu 3. Trình bày mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật? Câu 4. Hocmon thực vật là gì?Nêu đặc điểm chung của chúng?
B. PHẦN RIÊNG:
I. Phần dành cho học sinh ban cơ bản Câu 5. Trình bày quá trình hình thành thể giao tử cái ở thực vật có hoa? Câu 6. Sinh sản vô tính là gì? Trình bày ưu,nhược điểm của sinh sản vô
tính?
II. Phần dành cho học sinh ban KHTN( nâng cao) Câu 5. Phân biệt các phương pháp nhân giống vô tính ở thực vật? Câu 6. Trình bày các biện pháp phòng tránh thai chủ yếu để đảm bảo kế
hoạch hóa gia đình?
………………………..* Hết *………………………..
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn: Sinh Học- Khối 11
Năm học 2009-2010 Thời gian: 45 phút
Mã đề 369
A. phần chung
- ST và PT là hai quá trình liên quan mật thiết với nhau, là hệ quả
- Hai quá trình này gọi là pha sinh trưởng phát triển sinh dưỡng và pha
- Một cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh nhưng
- KN: (0,25đ)Hocmon thực vật(phitohocmon) là các chất hữu cơ do
Câu 1: Cơ chế điều hòa sinh trứng + Hocmon buồng trứng kích thích sản sinh trứng (0,25đ) +GnRh(dưới đồi) kích thích tuyến yên tiết FSH, LH (0,25đ) +FSH(tuyến yên) kích thích phát triển nang trứng (0,5đ) +LH(tuyến yên) kích thích trứng chín và rụng trứng, hình thành duy trì hoạt động của thể vàng (0,5đ) +Thể vàng tiết progesteron và ostrogen, kích thích niêm mạc dày lên chuẩn bị cho hợp tử làm tổ và ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên gây giảm tiết GnRH, FSH , LH hiện tượng ức chế ngược(0,5đ) Câu 2: Mối liên quan giữa ST và PT ở thực vật song song của quá trình trao đổi chất.. Sự biến đổi về số lượng ở rễ, thân, lá dẫn đến sự thay đổi về chất lượng ở hoa, quả và hạt (0,5đ) sinh trưởng phát triển sinh sản (đánh dấu là sự ra hoa) (0,25đ) phát triển chậm và ngược lại, có thể cả hai quá trình đều nhanh hay đều chậm. (0,25đ) Câu 4: cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây.VD:auxin,giberelin,.
- Đặc điểm chung của Hocmon TV: + Tạo ở 1 nơi nhưng gây phản ứng ở 1 nơi khác trong cây và được
+ Nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể +Tính chuyên hóa thấp hơn nhiều so với hocmon ở ĐV bậc cao
vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
Sinh trưởng thứ cấp - Làm tăng về bề ngang của cây - Do hoạt động của mô phân sinh bên
B. Phần riêng: I. Cơ bản Câu 1: - KN STTV (0,5đ):Sinh trưởng của thực vật là quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào - Phân biệt ST sơ cấp và ST thứ cấp (0,5đ) Sinh trưởng sơ cấp - Làm tăng về chiều dài của cây - Do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 2:
- Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp của giao
tử đực và giao tử cái.Con sinh ra giống nhau và giống cơ thể mẹ.(0,25) -VD:sinh sản sinh dưỡng ở TV,phân mảnh,nảy chồi ở ĐV (0,25) - Ưu, nhược điểm của SSVT:
Nhược điểm (0,25)
Cơ thể mới kém thích nghi khi điều kiện sống thay đổi hàng loạt cá thể bị chết thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt
Ưu điểm (0,25) -Có thể sống độc lập đơn lẻ vẫn tạo ra con cháu có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp -Tạo ra cá thể mới giống nhau, giống mẹ về mặt di truyền -Tạo ra cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động
- KN: (0,25đ)Hocmon thực vật(phitohocmon) là các chất hữu cơ do
Câu 3: cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây.VD:auxin,giberelin,. - Đặc điểm chung của Hocmon TV:
+ Tạo ở 1 nơi nhưng gây phản ứng ở 1 nơi khác trong cây và được
+ Nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể +Tính chuyên hóa thấp hơn nhiều so với hocmon ở ĐV bậc cao
vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây II. Phần dành cho học sinh ban KHTN( nâng cao) Câu 1:
Phân biệt các phương pháp nhân giống vô tính ở TV
Cách tiến hành Đại diện
Hình thức Giâm (0,25)
Chiết (0,25) - Khoai tây, cà chua , sắn, mía … Măng cụt, cam, chanh, bưởi…
Ghép (0,25) - Xoài, măng cụt, chanh,…
Cà rốt, Lan, Sâm…
Nuôi cấy mô (0,25) Cắt một đoạn thân hoặc cành. Cắm hoặc vùi vào đất đâm rễ phụ, mọc thành cây mới - Chọn cành, Gọt lớp vỏ, Bọc đất mùn quanh lớp vỏ đã cạo - Cành ra rễ → trồng. Chọn 1 đoạn thân, cành, chồi, của 1 cây (cành ghép) ghép lên thân hay gốc của một cây khác (gốc ghép) Tách mô, Đưa vào môi trường nuôi cấy Mô→phôi, Đưa phôi vào môi trường nuôi cấy khác.Phôi → Cây con
Câu 2: Các biện pháp tránh thai TT Biện pháp tránh thai 0,2đ Bao cao su(condom)
0,2đ Vòng tránh thai
0,1đ Thuốc diệt tinh trùng 0,1đ Viên tránh thai(uống, cấy dưới Tác động và hiệu quả Ngăn cản không cho tinh trùng xâm nhập vào dạ con.Hiệu quả: 90% Ngăn cản sự làm tổ của phôi ở dạ con. Hiệu quả : 90% Diệt tinh trùng Ức chế rụng trứng
da)
0,2đ Phẫu thuật đình sản:
-Ngăn cản tinh trùng vào dạ con -Ngăn cản trứng vào vòi dẫn trứng - Thắt ống dẫn tinh - Thắt ống dẫn trứng
0,2đ An toàn tự nhiên:
- Giai đoạn an toàn - Xuất tinh ngoài Tránh tinh trùng gặp trứng - Không có trứng rụng - Ngăn cản tinh trùng gặp
trứng