Trường THPT Lê Quý Đôn - Học kỳ I năm
học 2010-2011
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ KHỐI 10
Thời gian 45 phút ( Số 2 )
MÃ ĐỀ 001 :
I.Trắc Nghiệm : ( hs kẻ bảng điền đáp án vào
giấy thi )
Câu 1: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn sau đây sai?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng
dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong
nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị
trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 2 : X, Y, Z là các nguyên tử thuộc :
X : [Ar] 3d64s2 Y : [Ar] 3d84s2 Z
: [Ar] 3d74s2
A. X, Y, Z thuộc phân nhóm chính nhóm II
.
B. X, Y, Z thuộc phân nhóm phụ nhóm
VIII, IX, X .
C. X,Y, Z thuộc phân nhóm phụ nhóm
VIII .
D. A, B, C đều sai.
Câu 3 : Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử
dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong
số các nguyên tố không có tính phóng xạ, Cs là
kim loại có :
A. giá thành rẻ, dễ kiếm.
B. năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất.
C. bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
D. năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất.
Câu 4: Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg –
Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện
tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo
chiều nào sau đây
A. Tăng dần B. giảm dần
C. tăng rồi giảm D. giảm rồi
tăng
Câu 5: Một nguyên tố hóa học X chu III,
nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X
là:
A. 1s22s22p63s23p2. C.
1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p4. D.
1s22s22p63s23p5.
Câu 6: Các chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. NaHS, K2S, Na2SO3, H2SO4, SO3.
C. Na2SO3, K2S, H2S, NaHS.
B. Na2SO3, K2S, NaHS.
D. H2S, K2S, NaHS, Na2SO3.
Câu 7 : Các chất trong phân tử chỉ có liên kết
cộng hoá trị là:
A. NaHS và K2S Na2SO3 , H2SO4, SO3.
C. Na2SO3, K2S, H2S, NaHS.
B. Na2SO3, K2S, NaHS.
D. H2S, H2SO3, H2SO4, SO3, SO2.
Câu 8 : Phân tử CH4 được hình thành giữa
nguyên tử C và các nguyên tử hiđro bằng sự xen
phủ của:
A. Các obitan s của nguyên tử hiđro với các
obitan s và p của nguyên tử cacbon.
B. Các obitan s của nguyên tử hiđro với các
obitan lai hoá sp3 của nguyên tử cacbon.
C. Các obitan lai hoá của nguyên tử hiđro với
các obitan s và p của cacbon.
D. Các obitan lai hoá của nguyên tử H với các
obitan lai hoá sp3 của nguyên tử cacbon.
Câu 9: Mạng tinh thể I2, là mng tinh thể gì ?
A. mạng tinh thể kim loại. B. mạng tinh
thể nguyên tử.
C. mạng tinh thể ion. D. mạng
tinh thể phân tử.
Câu 10:c chất trong đó nitơ có số oxi hoá
dương là:
A. NO, N2O, NO2, NH3 N2H4. C.
HNO3, NaNO2, KNO3, NH3 và N2H4.
B. NO, N2O, NO2, HNO3, NaNO2, KNO3. D.
Na3N, NaNO2, KNO3, NH3 và N2H4.
Câu 11: Tinh thể kim loại có tính chất cơ bản
nào sau đây :
A. Dẫn điện C. Ánh kim,
tính dẻo
B. Dẫn nhiệt D. Cả A, B, C