
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
Hoï teân
:……………………………………………
…
Lôùp : ………………………….……
MÃ ĐỀ :………………...
Ñieåm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 10-CB
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Tô đen vào ô tròn tương ứng đáp án được chọn
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Câu
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Câu 1: Trong PTN, khí SO2 thường được đìều chế bằng cách nào sau đây?
A. Đốt quặng pirit sắt B. Đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3
C. Đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2CO3 D. Đốt lưu huỳnh
Câu 2: Anion X2- có cấu hình electron với lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có thể là
A. Oxi B. Telu. C. Lưu huỳnh. D. Selen.
Câu 3: Có các dung dịch sau : NaOH, HCl, H2SO4. Có thể phân biệt được chúng nếu dùng
thêm A. Quì tím B. CaCO3. C.Na2CO3 D. Khí clo
Câu 4: Thể tích khí H2S thu được (đktc) khi cho 24,25 gam kẽmsunfua tác dụng với dung dịch
HCl dư với hiệu suất 85% (K=39,Mn=55, O=16)
A. 6,59 lít B. 4,76 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít
Câu 5: Cho phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4, chọn câu diễn tả không đúng tính chất
các chất:
A. Br2 oxi hóa SO2 thành H2SO4 và nó bị khử thành HBr
B. SO2 là chất bị oxihoá , Br2 là chất bị khử
C. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa
D. SO2 bị oxi hóa thành H2SO4, Br2 bị khử thành HBr
Câu 6: Để phân biệt khí Oxi và ozon người ta dùng
A. dung dịch Br2 và hồ tinh bột B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch H2S D. dung dịch KI và hồ tinh bột
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau : SO2 + H2S → S + H2O. Trong đó vai trò của SO2 là
A. Môi trường. B. Oxit axit. C. Chất oxy hóa. D. Chất khử.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
A. O3 ,SO2 B. H2SO4 ,O2 C. SO2 ,O2 D. O2 ,H2O2
Câu 9: Một hỗn hợp gồm 5,4 gam nhôm và 6,4 gam đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
dư.Thể tích khí H2 thu được sau phản ứng là ( Al = 27 ; Cu = 64 )
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít

Trang 2/3 - Mã đề thi 357
Câu 10: Ở một số nhà máy nước, người ta dùng O3 để sát trùng nước máy là dựa vào tính chất nào của
O3: A. O3 tan nhiều trong nước. B. O3 là chất oxi hóa mạnh.
C. O3 không tác dụng với nước. D. O3 là chất khí có lợi cho sức khỏe.
Câu 11: Dãy gôm các chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá,vừa có tính khử?
A. Na, Cl2, Br2 B. Cl2, O3, S C. Br2, O2, F2 D. S, SO2, H2O2
Câu 12: Một hỗn hợp oxi và ozon chứa trong bình kín, để một thời gian ozon bị phân huỷ hoàn
toàn, ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 5 % ( nhiệt độ không đổi ).
Hàm lượng phần trăm thể tích ozon trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 7,5% B. 20% C. 10% D. 5%
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: KClO3 o
txt ,X to Y → CaCO3 .X, Y lần lượt là:
A. O2 , CO B. KCl, KOH C. KCl, CO2 D. O2, CO2
Câu 14: Trộn 30ml dung dịch H2SO4 0,25M với 40ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Tính khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng?(Ba=137; S=32, O=16)
A. 1,864 gam B. 1,7475 gam C. 1,7574 gam D. 1,684 gam
Câu 15: Lượng SO3 cần thêm vào 82 gam dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch
H2SO4 20% là ( S =32 ; O = 16 ; H = 1)
A. 6g B. 8 g C. 8,88g D. 18g
Câu 16: Hấp thụ hết 2,56 gam khí SO2 vào 50 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu
được sau phản ứng là ( cho: Na= 23 , S = 32 , O = 16)
A. 4,169 gam. B. 3,98 gam C. 3,15gam. D. 4,38 gam
Câu 17: Có thể làm khô khí H2S bằng cách dẫn nó đi qua bình đựng
A. P2O5. B. NaOH rắn. C. H2SO4 đặc. D. CaO bột.
Câu 18: Một hỗn hợp gồm 5,9 gam nhôm và đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng
dư.thu được 4,48 lít khí SO2 (đktc) .Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là
bao nhiêu? ( Al = 27 ; Cu = 64 )
A. 21,8% B. 54,24% C. 45,76% D. 78,2%
Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đậm đặc nguội:
A. Al,Fe B. Cu, Ag C. Pb,Zn D. Mg,Cu
Câu 20: Để phân biết khí CO2 , SO2 ta có thể sử dụng dung dịch nào, trong các dung dịch
cho dưới đây:
A. dung dịch Na2SO4 dư. B. dung dịch Ca(OH)2 dư
C. dung dịch Ba(OH)2 dư D. dung dịch Br2.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2+ O2 to Fe2O3 + SO2 . Cần đốt bao nhiêu mol FeS2 để
thu được 32 gam SO2 (hiệu suất phản ứng 100%).
A. 0,24 mol B. 0,25 mol C. 0,8 mol D. 0,5 mol
Câu 22: Khi đun nóng 200 g KClO3 và MnO2 thu được chất rắn nặng 152g. Thể tích khí oxi
thu được (dktc) là ( K = 39 ; Cl = 35,5 ; O = 16)
A. 33,6 lít B. 30,2 lít C. 28,5 lít D. 22,4 lít
Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
Hệ số đúng tương ứng với phân tử các chất theo thứ tự của phương trình phản ứng trên là:
A. 5, 3, 2, 1, 2, 2 B. 5, 2, 2, 3, 2, 2 C. 5, 2, 2, 1, 2, D. 5, 2, 2, 1, 2, 2
Câu 24: Tìm phương trinh phản ứng sai
A. 2H2S + O2 2S + 2H2O B. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
C. 2S +H2SO4 H2S + 2SO2 D. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr

Trang 3/3 - Mã đề thi 357
Câu 25: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại?
A. O2, CO B. H2 và F2 C. H2S và Cl2 D. O2 và Cl2
----------- HẾT ----------

Trang
1
Kiểm tra 1 tiết họa học
I.CROM VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CROM
1. Cấu hỡnh electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
2. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng
A. 24Cr: [Ar]3d44s2. B. 24Cr2+: [Ar] 3d34s1. B. 24Cr2+: [Ar] 3d24s2. D. 24Cr3+: [Ar]3d3.
3. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
4. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trỳc mạng tinh thể là
A. lập phương tâm diện. B. lập phương. C. lập phương tâm khối. D. lục phương.
5. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí.
B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh.
C. Crom là kim loại khó nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 1890oC).
D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2 g/cm3).
6. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi hóa, vừa khử; Cr(VI) cú tớnh oxi
húa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính;
C. Cr2+, Cr3+ cú tớnh trung tớnh; Cr(OH)4- có tính bazơ. D. Cr(OH)2, Cr(OH)3,
CrO3 cú thể bị nhiệt phõn.
7. Hiện tượng nào dưới đây đó được mô tả không đúng?
A. Thổi khớ NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong khụng khớ thấy chất rắn chuyển từ màu lục sỏng sang màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
8. Hiện tượng nào dưới đây đó được mô tả không đúng?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thỡ dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
vàng.
B. Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thỡ dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu
vàng.
C. Thờm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại
trong NaOH dư.
D. Thờm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám,
sau đó tan lại.
9. Giải pháp điều chế nào dưới đây là không hợp lý?
A. Dựng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3.
B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.
C. Dựng phản ứng của muối Cr (III) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3.
D. Dựng phản ứng của H2SO4 đặc với dung dịch K2Cr2O7 để điều chế CrO3.
10. Cho phản ứng : ...Cr + ... Sn2+ ... Cr3+ + ... Sn
a) Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+ sẽ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
b) Pin điện hoá Cr Sn trong quá trình phóng điện xảy ra phản ứng trên. Biết 3
o
E
C r / C r
= 0,74
V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là
A. 0,60 V B. 0,88 V C. 0,60 V D. 0,88
V
11. Cặp kim loại có tính chất bền trong không khí, nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ
là :
A. Fe,Al B. Fe,Cr C. Al,Cr. D. Mn,Cr
12. Kim loại nào thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội:
A. Al, Zn, Ni B. Al, Fe, Cr C. Fe, Zn, Ni D. Au, Fe, Zn
13. Trong cỏc dóy chất sau đây, dóy nào là những chất lưỡng tính

Trang
2
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
14. So sánh nào dưới đây không đúng:
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazo và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước
15. Thép inox là hợp kim không gỉ của hợp kim sắt với cacbon và nguyên tố khác trong đó có chứa:
A. Ni B. Ag C. Cr D. Zn
16. Công thức của phèn Crom-Kali là:
A. Cr2(SO4)3.K2SO4.12H2O B. Cr2(SO4)3.K2SO4.24H2O
C. 2Cr2(SO4)3.K2SO4.12H2O D. Cr2(SO4)3.2K2SO4.24H2O
17. Trong phản ứng oxi hóa - khử có sự tham gia của CrO3 , Cr(OH)3 chất này có vai trò là:
A. Chất oxi hóa trung bình
B. chất oxi hóa mạnh
C. Chất khử trung bình
D. Có thể là chất oxi hóa, cũng có thể là chất khử.
18. Muối kộp KCr(SO4)2.12H2O khi hũa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dd
do ion nào sau đây gây ra
A. K+ B. SO42- C. Cr3+ D. K+ và Cr3+
19. Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cõn bằng của NaCrO2
là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20. Khi đốt nóng crom(VI) oxit trên 200oC thỡ tạo thành oxi và một oxit của crom cú màu xanh
(lục). Oxit đó là
A. CrO. B. CrO2. C. Cr2O5. D. Cr2O3.
21. Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
22. Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Cr + 2F2 CrF4 B. 2Cr + 3Cl2
t 2CrCl3 C. 2Cr + 3S
t Cr2S3 D.
3Cr + N2
t Cr3N2
23. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây không hợp lí?
A. Crom là kim loại rất cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu
nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo cỏc hợp kim dựng trong ngành hàng khụng.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ
bảo vệ thép.
24. Cho cỏc phản ứng : 1, M + H+ -> A + B 2, B + NaOH -> C + D
3, C + O2 + H2O -> E 4, E + NaOH -> Na[M(OH)4]
M là kim loại nào sau đây
A. Fe B. Al C. Cr D. B và C đúng
25. Sục khớ Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO2, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaClO, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O
26. Một oxit của nguyờn tố R cú cỏc tớnh chất sau:
- Tính oxi hóa rất mạnh. - Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và
H2R2O7
- Tan trong dung dịch kỡềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là
A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7
27. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Cr(OH)2 là chất rắn cú màu vàng B. CrO là một oxit bazo
C. CrO3 là một oxit axit D. Cr2O3 là một oxit bazo
28. chọn cõu sai