TRƯỜNG ĐẠI HC KHTN BÀI KIM TRA KIN THC LP 12 NĂM HỌC 2012 -2013
Trường THPT Chuyên KHTN MÔN HÓA HC - Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí
CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mt khác, thc hin phn ng este hoá m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được a
gam este. Biết hiu sut phn ng este hoá ca hai ancol đều bng 60%. Giá tr ca a là
A. 25,79. B. 15,48. C. 24,80. D. 14,88.
Câu 2: Hai cht được dùng để làm mm nước cng vĩnh cu là:
A. Na2CO3 và HCl. B. NaCl và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3Na3PO4.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol khí CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dng hết
với NaOH thì thu được 8,2 gam mui. X là
A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 4: Este X (có KLPT MX = 103 đvC) được điu chế t mt ancol đơn chc (có t khi hơi so vi oxi ln hơn 1) và
mt amino axit. Cho 25,75 gam X phn ng hết vi 300 ml dung dch NaOH 1M, thu được dung dch Y. Cô cn Y thu
được m gam cht rn. Giá tr m là
A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25
Câu 5: Cho các phương trình phn ng: Fe + A FeCl2 + …
Chất A nào sau đây đã chọn không đúng?
A. HCl. B. Cl2. C. CuCl2. D. FeCl3.
Câu 6: Trong công nghip, amoniac được điu chế t nitơ và hiđro bng phương pháp tng hp:
N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k)
Phn ng theo chiu thun là phn ng to nhit. V lý thuyết, cân bng trên s dch chuyn v phía to thành amoniac
nếu
A. gim nhit độgim áp sut. B. gim nhit độ và tăng áp sut.
C. tăng nhit độ và tăng áp sut. D. tăng nhit độgim áp sut.
Câu 7: Đun nóng xenlulozơ với hn hp HNO3 và H2SO4 đặc, thu đưc cht d cháy, n mnh không có khói nên
được dùng làm thuc súng không khói. Sn phẩm đó là
A. trinitroxenlulozơ. B. trinitratxenlulozơ. C. đinitroxenlulozơ. D. mononitroxenlulozơ.
Câu 8: Do có tác dng dit khuẩn, đặc bit là vi khun gây thi ra nên dung dch ca hp chất X được dùng để ngâm
xác động vt, thuc da, ty uế… X là
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. anđehit fomic. D. anđehit axetic.
Câu 9: Trong các cht HF, HCl, HBr và HI thì
A. HF là axit mnh nht. B. HF được bo qun và vn chuyn trong các l thu tinh.
C. HCl tan vô hn trong nước. D. HI là axit mnh nht.
Câu 10: Cho 21 gam hn hp gm glyxin và axit axetic tác dng va đủ vi dung dch KOH, thu được dung dch X
cha 32,4 gam mui. Cho X tác dng vi dung dch HCl dư, thu được dung dch cha m gam mui. Giá tr ca m là
A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50.
Câu 11: Cho hn hp X gm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít
khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dng vi Na dư thu đưc ti đa V lít khí H2 (đktc). Giá tr ca V là
A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hn hp gm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hn hp k
và dung dch X. Sc khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá tr ca a
A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.
Câu 13: Chia m gam hn hp gm Na2O và Al2O3 thành 2 phần đều nhau:
Phần 1: Hoà tan trong nước dư thu được 1,02 gam cht rn không tan.
Phn 2: Hoà tan hết trong dung dch HCl 1M thì cn vừa đủ 140ml dung dch HCl.
Khối lượng hn hợp ban đầu m có giá tr bng
A. 2,26 gam. B. 2,66 gam. C. 5,32 gam. D. 7,00 gam.
Câu 14: Hoà tan hết 7,2 gam hn hp A gm 2 mui cacbonat ca 2 kim loi kế tiếp nhau phân nhóm IIA bng dung
dch H2SO4 loãng, thu được khí B. Cho toàn b khí B hp th hết bi dung dch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết
ta. Hai kim loại ban đầu là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
Câu 15: Nung nóng mt hn hp gm CaCO3 và MgO ti khi ng không đổi, thì s gam cht rn còn li ch bng
2/3 s gam hn hp trước khi nung. Vy % theo khi ng ca CaCO3 trong hn hp ban đầu là
A. 75,76%. B. 24,24 %. C. 66,67 %. D. 33,33 %.
đề thi: 147
147
www.VNMATH.com
Câu 16: Cho các cht sau: C6H5 NH2 (A); Cl C6H4 NH2 (B); O2N C6H4 NH2 (C); CH3 C6H4 NH2 (D).
Chất có tính bazơ mạnh nht là
A. A. B. B. C. C. D. D.
Câu 17: Công thc hoá hc ca clorua vôi là
A. CaCl2. B. CaOCl2. C. CaO2Cl. D. Ca(ClO)2.
Câu 18: Có hai hiđrocacbon A, B đều là cht khí điu kin thường, không phi là đồng phân ca nhau. Khi đốt cháy
hoàn toàn mi cht đều to ra s mol nưc gp 3 ln s mol mi cht đã cháy. A và B tho mãn sơ đồ chuyn hoá sau:
A 𝐹𝑒 ,6000𝐶
X Y B Cao su buna
Trong đó X, Y có cùng s ng nguyên t C trong phân t . Vy Y là
A. vinylaxetilen. B. etanol. C. n butan . D. vinyl clorua.
Câu 19: Hãy cho biết nhn định nào đúng trong s các nhn định dưới đây?
A. Nguyên t clo có tính phi kim mnh hơn nguyên t oxi.
B. Oxi phn ng trc tiếp đưc vi clo khi đốt nóng.
C. Clo có độ âm đin tương đương độ âm đin ca oxi.
D. điu kin thường oxi kém hot động hoá hc hơn clo.
Câu 20: Trong phân t aminoaxit X có mt nhóm amino và mt nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dng vừa đủ vi
dung dch NaOH, cô cn dung dch sau phn ứng thu được 19,4 gam mui khan. Công thc ca X là
A. H2NC4H8COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 21: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 ( đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn b ng cht
X trên cho tác dng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu sut quá trình to
CH3CH(CN)OH t C2H4
A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.
Câu 22: Nung nóng m gam hn hp gm Al và Fe3O4 trong điu kin không có không khí. Sau khi phn ng xy ra
hoàn toàn, thu được hn hp rn X. Cho X tác dng vi dung dch NaOH (dư) thu được dung dch Y, cht rn Z và
3,36 lít khí H2 ( đktc). Sc khí CO2 (dư) vào dung dch Y, thu được 39 gam kết ta. Giá tr ca m
A. 48,3. B. 57,0. C. 45,6. D. 36,7.
Câu 23: Hiđrocacbon X có khối lượng mol bng 100 gam. Cho X tác dng vi clo to ra hn hp 3 dn xut monoclo
là đồng phân ca nhau. Có bao nhiêu cht X tho mãn điều kin trên?
A. 2 cht. B. 3 cht. C. 4 cht. D. 5 cht.
Câu 24: Hoà tan 7,02 gam hn hp gm mantozơ và glucozơ vào nước ri cho tác dng hết vi dung dch AgNO3
trong NH3 thu được 6,48 gam Ag. Phn trăm theo khi ng ca glucozơ trong hn hp ban đầu là
A. 76,92%. B. 51,28%. C. 25,64%. D. 55,56%.
Câu 25: Cho AgNO3 vào tng dung dch NaF, NaCl, NaBr, NaI tmui halogen to đưc kết ta là
A. NaCl. B. NaCl và NaBr. C. NaCl, NaBr và NaI. D. tt c 4 mui đã cho.
Câu 26: Dung dch NaHCO3 trong nước
A. cho môi trường kim (pH > 7). B. cho môi trường axit (pH < 7).
C. không làm đổi màu qu tím. D. không b thu phân bi nước.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam hp cht A có t khối hơi so với hiđro bằng 30, sn phm to ra ch gm 224 ml
khí CO2 (đktc) và 0,18 gam H2O. Cht A va phn ứng được vi NaOH, va có phn ứng tráng gương. Vậy A là
A. axit axetic. B. HOCH2CHO. C. HCOOCH3. D. HOOC CHO.
Câu 28: Hp cht A có công thc tng quát (CxH4Ox)n thuc loi axit no đa chc, mch h. Giá tr ca x là n tương
ng là
A. 4 và 1. B. 3 và 2. C. 2 và 2. D. 2 và 3.
Câu 29: Thêm rt t t dung dch cha 0,3 mol HCl vào 400 ml dung dch Na2CO3 0,5M đến khi kết thúc phn ng
thu được dung dch X và khí Y. Thêm tiếp nước vôi trong dư vào dung dch X, sau phn ng khối lượng kết ta thu
được là
A. 5 gam. B. 8 gam. C. 10 gam. D. 15 gam.
Câu 30: Khi ng ca tinh bt cn dùng trong quá trình lên men để to thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết hiu sut
ca c quá trình là 72% và khi ng riêng ca ancol etylic nguyên cht là 0,8 g/ml)
A. 4,5 kg. B. 6,0 kg. C. 5,0 kg. D. 5,4 kg.
Câu 31: Cho m gam hn hp hơi X gm hai ancol (đơn chc, bc I, là đồng đẳng kế tiếp) phn ng vi CuO dư, thu
được hn hp hơi Y gm c và anđehit. T khi hơi ca Y so vi khí hiđro bng 14,5. Cho toàn b Y phn ng hoàn
toàn vi ng dư dung dch AgNO3 trong NH3, thu được 97,2 gam Ag. Giá tr ca m là
A. 14,0. B. 10,1. C. 18,9. D. 14,7.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sn phm
cháy hp th hết vào bình đựng dung dch Ba(OH)2. Sau các phn ứng thu được 39,4 gam kết ta và khối lượng phn
dung dch gim bt 19,912 gam. Công thc phân t ca X là
www.VNMATH.com
A. CH4. B. C4H10. C. C2H4. D. C3H4.
Câu 33: Hn hp X gm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hn hp X (xúc tác Ni) mt thi gian, thu
được hn hp Y có t khi so vi H2 bng 10. Dn hn hp Y qua dung dch brom dư, sau khi phn ng xy ra hoàn
toàn, khi ng brom tham gia phn ng là
A. 0 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hn hp gm FeS2 và Ag2S vi nhng s mol bằng nhau thu đưc 3,36 lít SO2 (đktc)
cht rn B. Cho B vào cốc đựng lượng dư dung dịch axit HCl. S gam cht rn không tan trong dung dch axit HCl là
A. 14,35 gam. B. 7,175 gam. C. 10,8 gam. D. 5,4 gam.
Câu 35: Đun nóng hỗn hp gồm glixin và alanin thu được tripeptit mch hở, trong đó tỉ l gc ca glixin và alanin là
2:1. Hãy cho biết có bao nhiêu tripeptit được to ra?
A. 2 cht. B. 3 cht. C. 4 cht. D. 5 cht.
Câu 36: Phương trình phn ng nào đúng trong các phương trình sau?
A. 5Fe2+ + MnO4 + 4H2O 5Fe3+ + Mn2+ + 8OH
B. 5Fe2+ + MnO4 + 8H+ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
C. 3Fe2+ + MnO4 + 4H+ 3Fe3+ + MnO2 + 2H2O
D. 3Fe2+ + MnO4 + 2H2O 3Fe3+ + MnO2 + 4OH
Câu 37: Polivinyl clorua, polimetacrilat metyl có tính chất nào sau đây giống nhau?
Khó tan trong etanol, trong nước (1); Không bay hơi (2); Không có điểm nóng chy rõ rt (3).
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1), (2) và (3).
Câu 38: Axit stearic có công thc phân t
A. C15H31COOH. B. C17H31COOH. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH.
Câu 39: Cho các phương trình phản ng sau:
CH3 CH = CH2 + Cl2 CH3 CHCl CH2Cl (1); CH3 CH = CH2 + HClO CH3 CH(OCl) CH3 (2);
CH3 CH = CH2 + H2O CH3 CH2 CH2OH (3); CH3 CH = CH2 + BrI CH3 CHBr CH2I (4);
Phn ng viết đúng theo qui tắc Maccopnhicop là
A. (1). B. (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (2).
Câu 40: Thu phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly Ala (mch h) bng dung dch KOH va đủ, thu được dung dch
X. Cô cn toàn b dung dch X thu được 2,4 gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 1,46. B. 1,36. C. 1,64. D. 1,22.
Câu 41: Cht nào sau đây va tác dng được vi dung dch NaOH, va tác dng được vi nước Br2 ?
A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 42: Cho các cht C2H2 (A); HCHO (B) và HCOOH (C). Cht có th tác dng vi dung dch AgNO3/NH3 to ra
kết ta là
A. (A). B. (B). C. (B) và (C). D. (A), (B) và (C).
Câu 43: Hp th hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dch gm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được
dung dch X. Cô cn toàn b dung dch X thu được bao nhiêu gam cht rn khan?
A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam.
Câu 44: Có bao nhu đồng phân axit (k c đồng phân cis tran) ng vi công thc phân t C4H6O2 ?
A. 2 cht. B. 3 cht. C. 4 cht. D. 5 cht.
Câu 45: Cho mt hn hp gm Cu, Fe, Ag, Mg. Dùng dung dch nào sau đây có th tách riêng được Ag ra khi hn
hp?
A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. Dung dch HCl. D. Dung dch Fe(NO3)3.
Câu 46: Cho mi cht sau: Na2O, ZnO, Al2O3, CrO3 vào dung dch NaOH, có phn ng xảy ra đối vi
A. Na2O, Al2O3. B. ZnO và Al2O3. C. CrO3. D. tt c các oxit.
Câu 47: Đặc điểm của ăn mòn hoá hc là
A. không ph thuc nhit độ và không phát sinh dòng điện.
B. ph thuc nhiệt độ và phát sinh dòng điện.
C. ph thuc nhiệt độ và không phát sinh dòng điện.
D. Ph thuc nhiệt độ và có th có hoặc không phát sinh dòng điện.
Câu 48: Để nhn biết các hp chất đơn chức có cùng công thc phân t C2H4O2 có th dùng
A. dung dch HCl. B. dung dch NaOH. C. dung dch NH3. D. dung dch AgNO3/NH3.
Câu 49: Trong các loi phân bón hoá hc sau, loại nào có hàm lượng P2O5 cao nht?
A. Supe phot phát đơn. B. Supe phot phat kép. C. Phân lân t nhiên. D. Phân lân nung chy.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hn hp gm một axit cacboxylic no, đơn chức, mch h và một ancol đơn chức
(có s nguyên t cacbon trong phân t khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thc hin phn ng este hoá
7,6 gam hn hp trên vi hiu sut 80% thu được m gam este. Giá tr ca m là
A. 8,16. B. 6,12. C. 2,04. D. 4,08.
www.VNMATH.com
ĐÁP ÁNĐỀ 147
1D, 2D, 3C, 4C, 5B, 6B, 7B, 8C, 9D, 10A, 11A, 12B, 13C, 14B, 15A, 16D, 17B, 18B, 19D, 20D, 21B, 22A,
23C, 24B, 25C, 26A, 27C, 28B, 29C, 30A, 31D, 32D, 33B, 34C, 35B, 36B, 37D, 38D, 39D, 40A, 41C,
42D, 43C, 44D, 45D, 46D, 47C, 48D, 49B, 50D.
www.VNMATH.com