Trang 1/3 - Mã đề thi 209
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1
NĂM HỌC 2018-2019
n: HOÁ HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 30 câu – Số trang: 02 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................
Cho ngun tử khối cuả mt số nguyên tố: H =1; C =12; O =16;N = 14;Br = 80; Na =23; K = 39; Ca =
40; Ba = 137; Ag =108.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Dung dịch đường nào sau đây dùng để tiêm hoặc truyn vào nh mạch của bệnh nhân?
A. .Fructozơ B. Đường ly từ hoa thốt nốt. C. Saccaro D. Gluco
Câu 2: Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC tha mãn điều kiện sau:
- X không tác dụng vi Na.
- X tác dụng vi dung dịch NaOH.
- X phảnng vi AgNO3/NH3. Vy X là chất nào trong các chất sau:
A. HCOOCH3 B. HO–CH2–CHO C. C3H7OH D. CH3COOH
Câu 3: Gluxit nào sau đây phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 4: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn
toàn m gam E cần vừa đ8,064 lít khí O2 ktc), thu được 14,08 gam CO2 2,88 gam H2O. Đun nóng m
gam E với dung dịch NaOH dư thì tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dch T chứa 5,32
gam ba muối. Cho dung dịch HBr (vừa đủ) vào T rồi thêm tiếp nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa
A. 19,2 gam. B. 9,6 gam. C. 22,4 gam. D. 12,8 gam.
Câu 5: Các dung dịch phản ứng được vi Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh:
A. lòng trắng trứng, fructozơ, tinh bột. B. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. glixerol, axit axetic, glucozơ.
Câu 6: Choy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy
khi thy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng không sinh ra ancol là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7: Đt cháy hoàn toàn 0,1 mol hai este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch h cần dùng vừa đủ V lít khí
O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 2,24 lít.
Câu 8: Đt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X, Y là đồng phân của nhau cần dùng 22,4 gam O2,
thu được 13,44 lít CO2 ktc) 10,8 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hn hợp trên tác dng với dung
dịch chứa 8,42 gam NaOH rồi cạn dung dịch thu được sau phản ứng tcòn lại 14,72 gam chất rắn khan.
Biết gốc axit của Y có số nguyên tử cacbon nhiều hơn gốc axit của X. Tỉ lệ mol nX : nY
A. 3 : 2. B. 2 : 3. C. 3 : 1. D. 1 : 3.
Câu 9: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra etyl axetat?
A. Axit fomic và ancol metylic. B. Axit axetic và ancol etylic.
C. Axit axetic và ancol metylic. D. Axit fomic và ancol etylic.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 g este A thu được 2,64g CO2 và 1,08 g H2O. Tìm CTPT của
A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. A. C2H4O2
Câu 11: Cho 0,1 mol este X đơn chức vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thủy phân
hoàn toàn thu được 110 gam dung dịch. cạn dung dịch sau phản ng thu được 14,8 gam chất rắn. y
cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 35,6 gam tristearin trong m gam dung dịch NaOH 8% (dùng dư 25% so với
lượng cần phn ứng), đun nóng. Giá trị của m
A. 60. B. 50. C. 25. D. 75.
Câu 13: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đu có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructođu có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ là đồng đẳng ca saccarozơ.
MÃ ĐỀ THI: 209
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
Số pt biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nhiệt độ sôi ca este thấp hơn hẳn so với ancol cùng phân tử khối.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức ln là một số chẵn.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và
0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:
A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16.
Câu 16: Glucozơ lên men tnh ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2
dư, tách ra 40 g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 50 g B. 40 g C. 24 g D. 48 g
Câu 17:
Dầu mỡ động, thc vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng
A.
m
bị ôi.
B.
oxi a.
C.
thủy pn.
D.
đông tụ.
Câu 18: Đặc điểm của phảnng thuỷ phân este trong môi trường axit là phn ứng
A. xy ra nhanh ở nhiệt độ thường. B. không thuận nghịch.
C. luôn sinh ra axit và ancol. D. thuận nghịch.
Câu 19: Khử gluco bằng khí H2(Ni, t0) đtạo sobitol. Lượng glucozơ dùng đtạo ra 1,82g sobitol với
hiệu suất 80% là
A. 14,4g B. 2,25 g C. 1,44g D. 22,5g
Câu 20: Số hợp chất đơn chức mạch hở là đồng phân cấu tạo, có ng ng thức phân tử C3H6O2, tác dụng
được với dung dịch NaOH mà không tác dụng được với Na là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 21: Thể ch của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg
xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 34,29 lít. B. 42,34 lít. C. 53,57 lít. D. 42,86 lít.
Câu 22: Chất không tan trong nước lạnh là :
A. tinh bột. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 23: y các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulo.
C. glucozơ, saccarozơ fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 24: Chất hữu A chỉ chứa C, H, O CTPT trùng CT đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với
một lượng vừa đdung dch NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ H2O, phần chất rắn khan chứa 2
muối khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn tn hai mui y được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2
(đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối ợng H2O thu được là:
A. 0,36 gam. B. 1,08g. C. 0,9 gam. D. 1,2 gam.
Câu 25: Trong công nghiệp để tráng bạc vào ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau
đây?
A. Cho glucozơ tác dụng vi dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho axetilen tác dụng với dung dch AgNO3/NH3.
Câu 26: Chất nào dưới đây là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C4H7.
C. (CH3COO)3C3H5. D. C3H5( COOC15H31)3.
Câu 27: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 thì khi lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 6,48 gam D. 4,32 gam
Câu 28: Cacbohiđrat chứa 1 gc glucozơ và 1 gc fructozơ trong phân tử là
A. tinh bột. B. glycogen. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 29: Este Metyl axetat có công thức là
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 30: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
----------- HẾT ----------