PHNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG-TÂY MÔN: HÓA 9
Ngày kiểm: 25/10/2018
MA TRẬN
Nội dung
kiến thức, kỹ
năng cần đạt
Nhận biết
Thông hiểu
V. dụng thấp
V. dụng cao
Tổng
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tính chất
hóa học của
bazơ
Nhớ
lại
tính
chất
hóa
học
của
bazơ
tan và
bazơ
không
tan
- Sản
xuất
NaOH
- Ý
nghĩa
của
độ pH
- Nhận
ra phản
ứng
đặc
trưng
cho tất
cả các
bazơ
phản
ứng
đặc
trưng
cho
kiềm.
,
Tính
khối
lượng
của
dd sau
phản
ứng
-Tính
thể
tích
của
dd
NaOH
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
5
1,25 đ
12,5%
1
1,5đ
15%
2
0,5 đ
5%
8 câu
3,25 đ
32,5%
2. - Tính
chất hóa học
của muối.
- Một số
muối quan
trọng.
Nhớ
lại
tính
chất
hóa
học
của
muối.
- Điều
kiện
xảy ra
phản
trao
đổi.
Dự
đoán
hiện
tượng,
viết
PTHH.
- Xác
định
% N
trong
phân
đạm.
Tính
KL
muối
trong
hỗn
hợp
Tính
nồng
độ
mol
của
dd
HCl.
Số câu
Số điểm
2
0,5 đ
1
1,0đ
1
0,25đ
1
2,5 đ
7 câu
4,75 đ
Tỉ lệ
5%
10%
2,5%
25%
47, 5%
3. Mối quan
hệ giữa các
H/C vô cơ
- Viết
PTHH
theo sơ
đồ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2,0đ
20%
1 câu
2,0 đ
20 %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
7
1,75 đ
17,5
%
1
1,5đ
15%
2
3,0 đ
30%
1
2,5 đ
2,5%
1
2,5 đ
25%
2
0,5 đ
5 %
16 caâu
10,0 ñ
100 %
PHNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG MÔN: HÓA 9
Ngày kiểm: 25/10/2018
ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ)
Câu 1. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch bazơ?
(1) SO2.. (2) CuO. (3) P2O5. (4) Na2O.
A. 1,2, B. 2,3. C. 3,4. D. 1,3.
Câu 2. những chất sau: NaOH, CO2, SO2, HCl. CO. Số cặp chất thể phản ứng với nhau
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3. Trong công nghiệp để điều chế NaOH đã dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho Na2O hợp nước.
B. Cho NaCl hợp nước.
C. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn 2 điện cực.
D. Cho Na vào nước.
(chuẩn KTKN/ 10)
Câu 4. Một dung dịch có độ pH là 13. Dung dịch đó là
A. dung dịch axit. B. dung dịch muối.
C. dung dịch giấm ăn. D. dung dịch bazơ.
Câu 5. Những bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
(1) NaOH, (2) Ba(OH)2, (3) Mg(OH)2, (4) Fe(OH)3.
A. 1, 3. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 2, 4.
Câu 6. Trộn hai dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện?
A. Dd BaCl2 và dd H2SO4. B. Dd ZnSO4 và dd CuCl2
C. Dd NaCl và dd KNO3. D. Dd Ca(OH)2 và dd NaCl.
Câu 7. Để phân biệt hai dd Na2SO4 và dd Na2CO3 dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dd BaCl2. B. Dd HCl. C. Dd NaOH. D. H2O.
( theo chuẩn KTKN/15)
Câu 8. Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?
A. 2KOH + BaCl2 → Ba(OH)2 + 2KCl.
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S.
D. 2NaOH + FeCl2→ Fe(OH)2 + 2NaCl.
Câu 9. Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây?
A. Bón đạm cùng một lúc với vôi.
B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua.
C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm.
D. Cách nào cũng được.
.
Câu 10. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2(đktc) là
A. 125ml. B. 250ml. C. 275ml. D. 500ml.
Câu 11. Loại phân đạm nào có % Nitơ cao nhất?
A. NH4NO3. B. (NH4)2SO4 . C. CO(NH2)2. D. NH4Cl.
Câu 12. Cho 17,1 gam Ba(OH)2 vào 200 gam dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng dung
dịch sau phản ứng là:
A. 23,3 gam. B. 193,8 gam. C. 200 gam. D. 217,1 gam.
ĐỀ 2. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ)
Câu 1. những chất sau: NaOH, CO2, SO2, HCl. CO. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Trong công nghiệp để điều chế NaOH đã dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho Na2O hợp nước.
B. Cho NaCl hợp nước.
C. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn 2 điện cực.
D. Cho Na vào nước.
(chuẩn KTKN/ 10)
Câu 3. Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch bazơ?
(1) SO2.. (2) CuO. (3) P2O5. (4) Na2O.
A. 1,2, B. 2,3. C. 3,4. D. 1,3.
Câu 4. Cho 17,1 gam Ba(OH)2 vào 200 gam dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng dung dịch
sau phản ứng là:
A. 23,3 gam. B. 193,8 gam. C. 200 gam. D. 217,1 gam.
Câu 5. Những bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
(2) NaOH, (2) Ba(OH)2, (3) Mg(OH)2, (4) Fe(OH)3.
A. 1, 3. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 2, 4.
Câu 6. Một dung dịch có độ pH là 13. Dung dịch đó là
A. dung dịch axit. B. dung dịch muối.
C. dung dịch giấm ăn. D. dung dịch bazơ
Câu 7. Trộn hai dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện?
A. Dd BaCl2 và dd H2SO4. B. Dd ZnSO4 và dd CuCl2
C. Dd NaCl và dd KNO3. D. Dd Ca(OH)2dd NaCl.
Câu 8. Để phân biệt hai dd Na2SO4 và dd Na2CO3 dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dd BaCl2. B. Dd HCl. C. Dd NaOH. D. H2O.
( theo chuẩn KTKN/15)
Câu 9. Loại phân đạm nào có % Nitơ cao nhất?
A. NH4NO3. B. (NH4)2SO4 . C. CO(NH2)2. D. NH4Cl.
Câu 10. Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?
A. 2KOH + BaCl2 → Ba(OH)2 + 2KCl.
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S.
D. 2NaOH + FeCl2→ Fe(OH)2 + 2NaCl.
Câu 11. Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây?
A. Bón đạm cùng một lúc với vôi.
B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua.
C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm.
D. Cách nào cũng được.
Câu 12. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2(đktc) là
A. 125ml. B. 250ml. C. 275ml. D. 500ml.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Viết PTHH để minh họa cho chuyển hóa sau:
NaOH Na2CO3 NaCl NaOH Na2SO4
Câu 2: (1,5 điểm) Phản ứng nào đặc trưng cho tất cả các bazơ? Phản ứng nào đặc trưng cho
kiềm? Viết phương trinh hóa học minh họa.
Câu 3: (1,0 điểm) Dự đoán hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học khi cho:
a. Đinh sắt vào dung dịch CuCl2.
b. Dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl.
Câu 4: ( 2,5 điểm) Cho 15 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và CaCl2 tác dụng với 200ml dung dịch
HCl, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn).
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
Cho: Ca = 40, C = 12, O =16, S =32. Cl =35,5 , H = 1