Đ CHÍNH TH C
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH QU NG NAM KI M TRA CU I K I NĂM H C 2022-2023
Môn: L CH S – L p 12
Th i gian: 45 phút (không k th i gian giao đ)
(Đ có 4 trang)
H tên : ............................................................... S báo danh : ...................
Mã đ 621
Câu 1: Trong cu c khai thác thu c đa l n th hai (1919-1929) c a th c dân Pháp Vi t Nam,
giai c p nào v n lên thành giai c p lãnh đo cách m ng? ươ
A. Đa ch . B. T s n dân t c.ư C. Công nhân. D. Nông dân.
Câu 2: Trong cu c khai thác thu c đa l n th hai Đông D ng (1919-1929), th c dân Pháp ươ
t p trung đu t vào ư
A. ngành ch t o máy.ế B. công nghi p hóa ch t.
C. công nghi p luy n kim. D. đn đi n cao su.
Câu 3: Tháng 9-1929, nh ng ng i giác ng c ng s n trong Đng Tân Vi t tuyên b chính th c ườ
thành l p
A. Đông D ng Công san đang.ươ B. Đông D ng Công san liên đoan.ươ
C. An Nam Công san đang. D. Đang C ng s n Vi t Nam .
Câu 4: Trong ch th "Nh t - Pháp b n nhau và hành đng c a chúng ta" c a Ban Th ng v ườ
Trung ng Đng C ng s n Đông D ng ngày 12-3-1945 đã nh n đnh k thù chính c a nhânươ ươ
dân Đông D ng làươ
A. phát xít Nh t và tay sai.B. phát xít Nh t.
C. th c dân Pháp.D. th c dân Pháp và tay sai.
Câu 5: Đ kh c ph c tình tr ng khó khăn v tài chính sau Cách m ng tháng Tám năm 1945,
Chính ph n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa đã v n đng ướ
A. xây d ng “Qu đc l p”. B. “Không m t t c đt b hoang”.
C. “Tăng gia s n xu t”. D. “nh ng c m s áo”.ườ ơ
Câu 6: M t trong nh ng n i dung c a H i ngh thành l p Đng C ng s n Vi t Nam (đu năm
1930) là
A. quy t đnh đi tên Đng thành Đng C ng S n Đông D ng.ế ươ
B. thông qua Chính c ng v n t t, Sách l c v n t t.ươ ượ
C. b u Ban Ch p hành Trung ng do Tr n Phú làm T ng Bí th . ươ ư
D. thông qua Lu n c ng chính tr do Tr n Phú so n th o. ươ
Câu 7: H i ngh Ianta (tháng 2-1945) đã quy t đnh v n đ nào sau đây? ế
A. Thành l p Liên minh châu Âu (EU). B. Thành l p Ngân hàng Th gi i (WB). ế
C. Thành l p Qu Ti n t Qu c t (IMF). ế D. Thành l p t ch c Liên h p qu c.
Câu 8: Trong kho ng th i gian t năm 1950 đn n a đu nh ng năm 70 c a th k XX, qu c gia ế ế
có chính sách ng h phong trào cách m ng th gi i là ế
A. Hà Lan. B. Mĩ.C. Anh. D. Liên Xô.
Câu 9: Trong năm 1936, Chính ph M t tr n nhân dân n c nào d i đây đã th ng c vào ngh ướ ướ
vi n và lên c m quy n?
A. N c Mĩ.ướ B. N c Anh.ướ C. N c Đc.ướ D. N c Pháp.ướ
Câu 10: Nhi m v tr c ti p, tr c ế ướ m t c a cách m ng Đông D ng đc ươ ượ xác đnh trong H i
ngh Ban Ch p hành Trung ng Đng C ng s n Đông D ng tháng 7 ươ ươ -1936 là
Trang 1/4 - Mã đ 621
A. đánh đ đ qu c Pháp, b n phong ki n và t s n ph n cách m ng. ế ế ư
B. ch ng phát xít, ch ng chi n tranh, giành đc l p cho dân t c. ế
C. ch ng ch đ ph n đng thu c đa, ch ng phát xít, ch ng chi n tranh. ế ế
D. đánh đ đ qu c Pháp, b n phong ki n, giành đc l p dân t c. ế ế
Câu 11: T năm 1960 đn năm 1973, kinh t Nh t B n có bi u hi n nào sau đây? ế ế
A. Phát tri n “th n kì”. B. Suy thoái tr m tr ng.
C. Kh ng ho ng n ng n . D. Trì tr kéo dài.
Câu 12: N i dung nào sau đây là m t trong nh ng ngu n g c c a cu c cách m ng khoa h c kĩ
thu t di n ra t nh ng năm 40 c a th k XX? ế
A. Nhu c u c a con ng i. ườ
B. Mĩ thi t l p tr t t đn c c.ế ơ
C. Tr t t đa c c đc thi t l p. ượ ế
D. Tr t t hai c c Ianta s p đ.
Câu 13: N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng ý nghĩa l ch s c a phong trào cách m ng
1936-1939 Vi t Nam?
A. Qu n chúng đc giác ng và tr thành l c l ng chính tr hùng h u c a cách m ng. ượ ượ
B. Là m t cu c t p d t th hai, chu n b cho T ng kh i nghĩa tháng Tám sau này. ượ
C. Phong trào qu n chúng r ng l n, có t ch c, d i s lãnh đo c a Đng. ướ
D. Đc đánh giá cao trong phong trào c ng s n và công nhân qu c t .ượ ế
Câu 14: Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) đc thành l p năm 1967 trong b i c nh ượ
A. Liên Xô và Mĩ đã tuyên b ch m d t Chi n tranh l nh. ế
B. tr t t hai c c Ianta đã s p đ hoàn toàn.
C. Vi t Nam đã k t thúc cu c kháng chi n ch ng Mĩ. ế ế
D. kh i th tr ng chung châu Âu đang có nhi u kh i s c. ườ
Câu 15: N i dung nào sau đây là m t trong nh ng y u t d n đn s phát tri n c a kinh t Nh t ế ế ế
B n giai đo n 1952-1973?
A. T n d ng đc nguyên li u t các thu c đa. ượ
B. Tài nguyên khoáng s n phong phú, tr l ng l n. ượ
C. Không b Chi n tranh th gi i th hai tàn phá. ế ế
D. Chi phí ngân sách cho qu c phòng th p.
Câu 16: N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng b i c nh l ch s c a phong trào cách m ng
1930-1931 Vi t Nam?
A. Vi t Nam ch u tác đng c a cu c kh ng ho ng kinh t ế 1929-1933.
B. Pháp tăng c ng kh ng b phong trào yêu n c Vi t Nam.ườ ướ
C. Ch nghĩa phát xít lên c m quy n và chu n b chi n tranh. ế
D. Mâu thu n gi a dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp gay g t.
Câu 17: Đng C ng s n Đông D ng xác đnh th i ươ c ơ“ngàn năm có m t” đ nhân dân Vi t
Nam ti n hành T ng kh i nghĩa giành chính quy n năm 1945 ế k t thúc khiế
A. phát xít Nh t đu hàng phe Đng minh không đi u ki n.
B. Mĩ ném hai qu bom nguyên t xu ng n c Nh t. ướ
C. quân Đng minh vào Vi t Nam gi i giáp quân đi Nh t.
D. Nh t ti n hành đo chính Pháp trên toàn Đông D ng. ế ươ
Câu 18: N i dung nào không ph i là ý nghĩa l ch s c a phong trào cách m ng 1930-1931
Vi t Nam?
Trang 2/4 - Mã đ 621
A. Hình thành kh i liên minh công nông, công nhân và nông dân đoàn k t đu tranh. ế
B. Đ l i nhi u bài h c v lãnh đo qu n chúng đu tranh công khai, h p pháp.
C. Kh ng đnh đng l i đúng đn c a Đng và quy n lãnh đo c a giai c p công nhân. ườ
D. Đc đánh giá cao trong phong trào c ng s n và công nhân qu c t .ượ ế
Câu 19: N i dung nào sau đây là m t trong nh ng y u t thúc đy n n kinh t Mĩ phát tri n m nh ế ế
m trong giai đo n 1945-1973?
A. Không ph i chi cho ngân sách qu c phòng.
B. Có ngu n nhân l c d i dào, ch t l ng cao. ượ
C. Không ch y đua vũ trang v i Liên Xô.
D. Không ph i vi n tr cho đng minh.
Câu 20: H i ngh nào c a Ban th ng v Trung ng Đng C ng s n Đông D ng đã quy t ườ ươ ươ ế
đnh th ng nh t các l c l ng vũ trang Vi t Nam? ượ
A. H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đng l n th 6 (11-1939). ươ
B. H i ngh Quân s cách m ng B c Kì (T ngày 15 đn ngày 20-4-1945). ế
C. H i ngh toàn qu c c a Đng (T ngày 14 đn ngày 15-8-1945). ế
D. H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đng l n th 8 (5-1941). ươ
Câu 21: “T ch c và lãnh đo qu n chúng đoàn k t, tranh đu đ đánh đ đ qu c ch nghĩa ế ế
Pháp và tay sai đ t c u l y mình” là m c tiêu c a
A. Tâm Tâm xã.B. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.
C. Đng Tân Vi t. D. Vi t Nam Qu c dân đng.
Câu 22: Vi c kí k t Hi p đnh v nh ng c s c a quan h gi a Đông Đc và Tây Đc (1972) ế ơ
và Đnh c Henxinki (1975) đu có tác đng nào sau đây? ướ
A. Ch m d t s c nh tranh gi a các c ng qu c châu Âu. ườ
B. Làm xu t hi n xu th liên k t khu v c châu Âu. ế ế
C. T o đi u ki n gi i quy t hòa bình các tranh ch p châu Âu. ế
D. D n đn s ra đi c a C ng đng châu Âu (EC). ế
Câu 23: Đi m gi ng nhau c b n c a H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đng C ng s n ơ ươ
Đông D ng tháng 11-1939 và H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đng C ng s n Đôngươ ươ
D ng tháng 5-1941 là gì?ươ
A. Đt nhi m v gi i phóng giai c p lên hàng đu.
B. Ch ng ch nghĩa phát xít, ch ng chi n tranh. ế
C. Liên k t công - nông - binh ch ng phát xít. ế
D. Đt nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đu.
Câu 24: Đi m khác nhau c b n gi a “C ng lĩnh chính tr đu tiên ơ ươ c a Đng C ng s n Vi t
Nam (đu năm 1930) so v i “Lu n c ng chính tr ươ c a Đng C ng s n Đông D ng ươ (tháng 10-
1930) th hi n vi c xác đnh
A. đng l i chi n l c cách m ng.ườ ế ượ B. nhi m v hàng đu c a cách m ng.
C. ph ng pháp đu tranh.ươ D. vai trò lãnh đo cách m ng.
Câu 25: N i dung nào sau đây là m t trong nh ng y u t d n đn th ng l i c a phong trào gi i ế ế
phóng dân t c châu Phi sau Chi n tranh th gi i th hai? ế ế
A. Nh n đc vi n tr c a các n c Đông D ng. ượ ướ ươ
B. Có s vi n tr c a t t c các n c Mĩ Latinh. ướ
C. Nh n đc vi n tr c a t t c các n c châu Âu. ượ ướ
D. Qu n chúng nhân dân tham gia đông đo.
Câu 26: Phong trào cách m ng 1930-1931 và phong trào dân ch 1936-1939 Vi t Nam gi ng
Trang 3/4 - Mã đ 621
nhau v
A. m c tiêu tr c m t. ướ B. nhi m v chi n l c. ế ượ
C. hình th c đu tranh. D. hoàn c nh l ch s .
Câu 27: Đi m gi ng nhau c b n gi a phong trào dân ch 1936-1939 và phong trào cách m ng ơ
1930-1931 Vi t Nam là nh ng phong trào
A. r ng l n thu hút m i t ng l p nhân dân tham gia.
B. do Đng C ng s n lãnh đo đ ti n t i T ng kh i nghĩa sau này. ế
C. có s c nh h ng l n và đc qu c t đánh giá cao nh t. ưở ượ ế
D. công khai và bu c chính quy n th c dân nh ng b . ượ
Câu 28: T th ng l i c a Cách m ng tháng Tám năm 1945 Vi t Nam, bài h c kinh nghi m
nào đc xem là y u t quy t đnh đ đm b o s th ng l i c a cách m ng n c ta hi n nay?ượ ế ế ướ
A. Tranh th s ng h c a các n c l n và b n bè qu c t . ướ ế
B. Đng ph i có đng l i lãnh đo đúng đn. ườ
C. T p h p các l c l ng yêu n c r ng rãi trong m t tr n. ượ ướ
D. Đng ph i linh ho t k t h p các hình th c đu tranh. ế
Câu 29: Trong quá trình th c hi n chi n l c toàn c u t sau Chi n tranh th gi i th hai đn ế ượ ế ế ế
năm 2000, Mĩ đt đc k t qu nào d i đây? ượ ế ướ
A. Góp ph n làm s s p đ ch nghĩa xã h i Liên Xô và Đông Âu.
B. Duy trì s t n t i và ho t đng c a t t c các t ch c quân s .
C. Tr c ti p xóa b hoàn toàn ch đ phân bi t ch ng t c. ế ế
D. Duy trì v trí c ng qu c s m t th gi i trên t t c các lĩnh v c. ườ ế
Câu 30: Nh n xét nào đúng v phong trào cách m ng 1930-1931 Vi t Nam?
A. Không mang tính cách m ng.B. Ch mang tính dân t c.
C. Ch có tính ch t dân ch . D. Không mang tính c i l ng. ươ
------ H T ------
Trang 4/4 - Mã đ 621