Trường T.H Phường 6/2 Họ và tên :……………………………………………… Lớp :…………… ĐỀ KIÊM TRA GIỮA HK I MÔN TOÁN LỚP 1 .
Thời gian :…………….. Ngày kiểm tra : ……………………………… Điểm Lơi phê
Câu 1 : Viết số thích hợp vào ô trống : (1điểm)
4 7 10 0 Câu 2 : tính (2điểm )
2 + 1 +1 =
3 + 1 = 2 + 3 =
3 + 1 + 1 =
Câu 3 : tính (2điểm)
0
4
5
1
3 + 0
+ +
2 + 3 Câu 4 : (2điểm ) > 6 7 3 2+1 < = 1 0 5 2+3 Câu 5 : (2điểm ) Số ? : 2 + = 4 1 + = 5 Câu 6 : Số ? : (1điểm ) Có …… hình tam giác . Có….. …. Hình vuông
ĐỀ KIỂM TRA GHKI MÔN TIÊNG VIỆT (viết ) LỚP 1 Năm học 2006 –2007
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết vào giấy vở ô li
1 ) Vần : (2 điểm ) ua , ôi , eo , ao , ươi . 2 ) Từ ngữ : ( 4 điểm ) quả nho , ngựa gỗ ,b gi , cy cối . 3 ) Nhìn bảng chép lại : ( 4 điểm )
Giĩ la kẽ l Lá khẽ đu đưa Giĩ qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. ( Hết ) …………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM : (Tiếng việt viết )
- Từ ngữ : Viết đúng , thẳng dịng , đúng cở chữ 1 điểm / từ .
không đều nét , không đúng cở : 0,5 điểm / từ - câu : Viết đúng , thẳng dịng , đều nét : 1 điểm / câu Viết không đều nét , không đúng cở chữ : 0,5 / câu .
Trường T.H Phường 6/2 Họ và tên :……………………………………….. Lớp :……………………………………….. ĐỀ KIÊM TRA GHK I MÔN TIẾNG VIỆT (đọc ) LỚP 1 .
Thời gian :…………… Ngày kiểm tra :……………………………….
Điểm Lơi phê
Nghỉ gi
tre h
nh ……a ; gồ ……ề
I . Đọc hiểu : ( 4 điểm ) 1. Nối ô chữ cho phù hợp (2 điểm ) mẹ mua mía 2 . Chọn g hay gh điền vào chổ trống : ( 2 điểm ) II . Đọc thành tiếng : (6 điểm ) 1.Đọc thành tiếng các m : ( 2điểm )
e , d , t , b , kh 2.Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : ( 2 điểm )
G ri , múi bưởi , tuổi thơ , c chua .
3 . Đọc thành tiếng các câu : (2điểm ) Giờ ra chơi , bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây .
ĐỀ KIỂM TRA GIƯÃ HỌC KÌ I MÔN TIÊNG VIÊT LỚP 1
I/ Kiểm tra đọc : 1) Đọc thành tiếng các chữ ghi âm và ghi vần :
K , ng ,th ,nh ,ph (1đ ) Ưi , ay ,eo , uôi . (1đ ) 2) Đọc thành tiếng các từ ngữ : (4đ)
Quả nho , bài vở , múi bưởi , máy bay .
3) Đọc thành tiếng các câu : (3đ )
Dì Na vừa gửi thư về . Cả nhà vui quá .
II/ Kiểm tra viết : 1) Nghe giáo viên đọc rồi viết các từ ngữ (4đ)
Nhà ga , ghế gỗ ,tre già ,vây cá .
2) Nhìn bảng chép lại :
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo . ------------------------------------------------------------------------------------------ cách đánh giá cho điểm
1) Từ ngữ ; (4đ )
- viết đúng , thẳng hàng đều nét ; 1 đ / từ - viết không đều nét , không đúng cỡ (0,5 đ / chữ ) - Viết sai không được điểm
2) Câu (6 điểm) -Viết đúng thẳng hàng , đều nét :2 điểm / câu -Viết không đều nét , không đúng cở chữ : 1 điểm /câu -Viết sai không được điểm.
Trường Tiểu học Phường 6/2 Họ và tên: ......................................................................... Lớp:………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ( Năm học 2010-2011 ) MÔN TIẾNG VIỆT (Đọc) LỚP 1
Điểm Lời phê
1. Kiểm tra đọc: (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các âm và vần: (2 điểm) s , e , d , t , kh , ia , ua , ai , ơi, uôi
ngựa gỗ , tờ bìa , cái chổi , cà chua
Mẹ đi chợ, mua khế, mía, dừa cho bé.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : (2 điểm) c) Đọc thành tiếng câu : (2 điểm) d) Nối ô từ ngữ : (2 điểm)
bé tô tía tô
lá chữ và số
Rì rào mẹ
Suối chảy đi chợ e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : (2 điểm) - oi hay ôi : cái c.......... ; bơi l……… - ui hay ưi : cái t…………… ; g……… thư
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TIẾNG VIỆT (Viết) LỚP 1 Năm học 2010 – 2011 Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết vào giấy vở ô li
1) Vần: (2 điểm) Ưa , ai , ui , ao , ơi 2) Từ ngữ: (4 điểm) chữ số, cá kho , ghế gỗ, xưa kia 3) Nhìn bảng chép lại: (4 điểm) Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa (Hết)
Trường Tiểu học Phường 6/2 Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ..........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( Năm học 2010-2011 ) MÔN TOÁN LỚP 1
Điểm Lời phê
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
10 7 0 4
4 + 1 + 0 = 2 + 1 + 2 =
a) 2 + 2 = 1 + 2 = b)
3 + 0 1 + 4 0 1 + + 5 3
Bài 2: Tính ……………………………………………………………………………… Bài 3: 8 5 3 2 + 1 0 3 5 + 0 2 + 3 > < =
Bài 4: Viết các số : 5, 9, 3, 7, 2
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..…………………… b) Theo thứ tự từ lớn đến bé………………………………
+ 1 = 5 2 + = 4
Có …… hình tam giác Có …… hình vuông
Bài 5: Bài 6: Bài 7: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng
3 5 = =
HƯÓNG DẪN ĐÁNH GIÁ , CHO ĐIỂM Môn ;Tiếng Việt (Lớp 1 ) 1 – Kiểm tra đọc ( 10 điểm ) a/ Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm ) - Đọc dúng , to ,rõ ràng,đảm bảo thời gian quy định ( 0,4 điểm / 1 âm , vần ) - Đọc sai hoạc không đọc đuợc ( dừng quá 5 giây/1 vần ) không được điểm b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm ) -Đọc đúng , to , rõ ràng,đảm bảo thời gian quy định ( 0,4 điểm /1 từ ) - Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây/ 1 từ ngữ ) không được điêm c/ Đọc thành tiếng các câu văn xuôi ( 2 điểm )