I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Câp độ
Tên chủ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
ở mức cao
hơn
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn bậc
thức bậc
hai và
các vấn
đề liên
quan
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Hiểu được
đkxd của
căn thức bậc
2. Biến đổi
được biểu
thức.
Rút gọn
biểu thức
chứa căn
bậc hai
Vận dụng
các phép
biến đổi
căn thức
để chứng
minh
đẳng
thức.
Phương
trình vô tỉ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 3
Số điểm:
0,75
Số câu: 2
Số điểm:
1,25
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 1
Số điểm:
0,75
Số câu: 0
Số điểm:0
Số câu: 1
Số điểm:
1
TN Số
câu 7
Số điểm:
3,7537,5
%
Hàm số
bậc nhất
và các
vấn đề
liên quan
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT,
KNcần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Nhận biết
được đồ thị
hàm số y =
ax + b luôn
cắt trục tung
tại điểm có
tung độ
bằng b
Hiểu được
hai đồ thị
hàm số song
song khi nào
Biết vẽ đồ
thị hàm số
khi biết
giá trị của
tham số
Vận dụng
được tính
đồng biến
của hàm số
y = ax + b
trong bài
toán tích
hợp kiến
thức.
Vận dụng
tìm điểm
cố định
mà đồ thị
hàm số
y=ax+b
luôn đi
qua
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 0
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Số câu:1
Số
điểm:0,75
Số câu: 01
Số điểm:
0,25
Số câu: 1
Số điểm:
0,75
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu: 5
Số
điểm:2,5
25%
Hệ thức
lượng
trong
tam giác
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
vuông.
Nắm được
hệ thức
giữa cạnh
và góc
trong tam
giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm:0
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu 1
Số
điểm:0,25
2,5%
Quan hệ
giữa
đường
kính và
dây
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Hiểu được
mối quan hệ
vuông góc
giữa đường
kính và dây
để tính
khoảng cách
từ tâm đến
dây
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu: 0
Số điểm:0
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu
1Số điểm:
0,252,5%
Đường
tròn nội
tiếp tam
giác
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
. Vận dụng
tính chất
tiếp tuyến
và tính chất
của tam
giác đều để
tính diện
tích tam
giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm:0
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu: 0
Số điểm:0
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu 1.
Số điểm:
0,25=2,5
%
Định lí
Talet
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
. Vận dụng
hệ quả
định lí
Talel để
chúng
minh hai
đọn thẳng
hàng
nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm:0
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu: 1
Số điểm:
0,25
Số câu: 1
Số điểm:
1
Số câu: 0
Số điểm:0
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu 1
Số điểm:
1=10%
Tính chất
tiếp
tuyến và
dấu hiệu
nhận biết
tiếp
tuyến,
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Chuẩn KT,
KN cần
kiểm tra
Chuẩn
KT, KN
cần kiểm
tra
Hiều được
dấu hiệu
nhận biết
tiép tuyến,
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm:0
Số câu: 2
Số điểm:
2
Số câu: 0
Số điểm: 0
Số câu: 0
Số điểm:
0
Số câu: 0
Số điểm:0
Số câu: 0
Số điểm:0
Số câu 2
Số điểm:
2=20%
Tổng số
câuTổng
số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 1
Số điểm:
0,25
2,5 %
Số câu 1
Số điểm: 0,5
5 %
Số câu: 5
Số điểm:
1,25
12,5%
Số câu: 5
Số điểm:
4,0
40%
Số câu: 5
Số điểm:
0,5
5%
Số câu: 3
Số điểm:
2,5
25%
Số câu: 0
Số điểm: 0
0
Số câu: 1
Số điểm:
1,0
10%
Số câu:
8TN +
10(TL)
Số điểm:
10
SỞ GDDT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS YÊN LỘC NĂM HỌC: 2020-2021
Môn: TOÁN . Lớp: 9 THCS
( Thời gian làm bài 45 phút )
Đề khảo sát gồm 1 trang
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Viết chữ cái trước câu trả lời đúng vào bài kiểm tra của mình.
Câu 1: Với giá trị nào của x thì biểu thức
2
2x
xác định?
A.
2x
. B.
2x
<
. C.
2x
>
. D.
2x
.
Câu 2 : Kết quả của phép tính
2 2. 2 2
+
A.
2
B. 2 C. 4 D.
2 2
Câu 3: Giá trị biểu thức
1 1
2 3 2 3
+
A.4 B. 0 C.
2
3
D.
2 3
Câu 4. Hàm số
đồng biến trên R khi và chỉ khi
A.
m R
B.
1m
>
. C.
1m
<
. D.
1m
.
Câu 5. Hai đường thẳng y = (k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi
A. k = -4 và m =
1
2
B. k = 4 và m =
5
2
C. k = 4 và m
1
2
D. k = -4 và m
5
2
Câu 6: Nếu một tam giác vuông có các cạnh góc vuông tương ứng là 2cm và 3cm thì độ dài đường
cao xuất phát từ đỉnh góc vuông bằng
A.
13
36 cm
. B.
13
36 cm
. C.
6
13 cm
. D.
36
13 cm
.
Câu 7: Cho (O; 25 cm). Dây MN = 40 cm. Khi đó khoảng cách từ O đến dây MN bằng
A. 15cm B. 7cm C . 20 cm D . 24cm
Câu 8: Tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1 cm. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 3 cm2; B.
3
cm2 ; C. 3
3
cm2; D. 6 cm2
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm)
1/ Rút gọn các biểu thức sau:
A =
4 2 3 3
B =
4 4
3 5 3 5
+
+
2/ Chứng minh đẳng thức
2
( )
x x y y xy x y
x y
+ = +
với
0; 0 à x yx y v
.
Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số: y = (2m - 1)x + m – 2 (d)
1/ Tìm m để đồ thị hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Vẽ đồ thị hàm số với m
vừa tìm được.
2/ Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định với mọi m.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Tiếp tuyến Ax, trên Ax lấy điểm lấy
điểm D, gọi C là giao điểm thứ hai của BD với đường tròn.
a/ Chứng minh
2
. D 4RBC B =
b/ Gọi I là trung điểm của AD. Chứng minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O;R).
c/ Kẻ CH vuông góc với AB tại H cắt IB ở K. Chứng minh K là trung điểm của CH.
Bài 4: (1,0 điểm) Giải phương trình:
2
1 2x x
+
=
1 2x x+ +
.............................HẾT.............................
ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ BIỂU ĐIỂM
SỞ GDDT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS YÊN LỘC NĂM HỌC: 2020-2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN . LỚP 9
I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A D D C C A C
II. Tự luận
Bài 1:
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
2 điểm
1/ A =
4 2 3 3
A =
2
( 3 1) 3
3 1 3
1
A
A
=
=
0,25
0,25
B =
4 4
3 5 3 5
+
+
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
4 3 5 4 3 5
3 5 3 5 3 5 3 5
4 3 5 4 3 5
9 5 9 5
3 5 3 5
6
+
= +
+ +
+
= +
= + +
=
0,25
0,25
0,25
2/ Với
0; 0 à x yx y v
, biến đổi vế trái, ta có:
( ) ( )
( ) ( )
3 3
2
.
2
( )
x y
x x y y
VT xy xy
x y x y
x y x xy y xy
x y
x xy y xy x xy y
x y VP
= + = +
+ +
= +
= + + + = + +
= + =
Vậy đẳng thức được chứng minh
0,25
0,25
0,25
Bài 2
2 điểm
1/ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
2 2 4m m
= =
Với m=4 hàm số có dạng y = 7x +2
ĐTHS y = 7x +2 là một đường thẳng đi qua 2 điểm (0;2) và (-2/7;0)
Vẽ đúng được đồ thị
0,5
0,25
0,25
0,25
( )
y 2m 1 x m 2 (2x 1) 2y m x= + = +
Ta thấy khi x=-1/2 thì y=-5/2 với mọi m
Vậy đường thẳng (d) luôn đi qua điểm (-1/2;-5/2) cố định với mọi m
0,25
0,25
0,25