
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN TOÁN 12
Năm học: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 015 (Đề gồm 06 trang, 39 câu)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM – GỒM 35 CÂU)
Câu 1: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
[ ]
1; 5−
và có đồ thị trên đoạn
[ ]
1; 5−
như hình vẽ bên dưới.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
1; 5−
bằng:
A.
1−
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
42
45fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
2;3−
bằng:
A.
122
B.
50
C.
5
D.
1
Câu 3: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
1
+
=+
x
yx
?
A.
1= −x
B.
1= −y
C.
2=y
D.
1=x
Câu 4: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 5: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
322yx x=++
. B.
32
21yx x=−− +
.
Giasutienbo.com - Trung tâm Gia sư Tiến Bộ - 0973361591

C.
321yx x=−+
. D.
3
21yx x=−+ +
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
; 1.−∞ −
B.
( )
0;1 .
C.
( )
1; 0 .−
D.
( )
1; .− +∞
Câu 7:Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
để hàm số
32
14
3
y x mx x m= + +−
đồng
biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
A.
[ ]
2; 2−
. B.
( )
;2−∞
. C.
(
]
;2−∞ −
. D.
[
)
2; +∞
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
=y fx
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
= −5x
B. Hàm số có bốn điểm cực trị
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
=2x
D. Hàm số không có cực đại
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có cực đại và cực
tiểu?
A. . B. C. . D. .
Câu 10 :Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
1y xx=−+ −
B.
42
21yx x=−+ −
C.
32
1yx x=−−
D.
42
21yx x=−−
Câu 11:Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
m
32
32
y x x mx m
=−+ +
3
2
m<
3.
2
m<−
3
2
m≤
3
2
m>
42
y ax bx c=++
Giasutienbo.com - Trung tâm Gia sư Tiến Bộ - 0973361591

A.
0, 0, 0abc><<
. B.
0, 0, 0abc<<<
.
C.
0, 0, 0abc<><
. D.
0, 0, 0abc><>
Câu 12: Với
α
là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
10 10
α
α
=
. B.
2
10 10
α
α
=
.
C.
( )
( )
2
10 100
α
α
=
. D.
( )
( )
2
2
10 10
α
α
=
.
Câu 13: Cho
0, ,a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n mn
aaa
+
+=
B.
..
m n mn
aa a
−
=
C.
( ) ( ).
mn nm
aa=
D.
.
mnm
n
aa
a
−
=
Câu 14: Cho hàm số
3
yx
−
=
có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục
Ox
.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Câu 15: Tập xác định của hàm số
( )
1
5
1yx= −
là
A.
[
)
1; +∞
B.
{ }
\1
C.
( )
1; +∞
D.
( )
0; +∞
Câu 16: Rút gọn biểu thức
31 2 3
22
22
.aa
P
a
với
0a
.
A.
Pa
. B.
3
Pa
. C.
4
Pa
. D.
5
Pa
.
Câu 17: Tập xác định của hàm số
( )
2021
2
43y xx
−
=−−
là:
A.
{ }
\ 4;1 .−
B.
.
C.
[ ]
4;1 .−
D.
( )
4;1 .−
Giasutienbo.com - Trung tâm Gia sư Tiến Bộ - 0973361591

Câu 18: Với mọi số thực dương
,,,abxy
và
1, 1ab≠≠
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
11
log log
a
a
xx
=
. B.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
.
C.
log .log log
ba b
ax x=
. D.
log log log
a aa
xxy
y= −
.
Câu 19:Gọi
, , lhR
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A.
=lh
B.
=Rh
C.
2 22
= +Rhl
D.
22 2
= +lhR
Câu 20:Cho khối nón có thể tích bằng
4
π
và chiều cao là
3
.Tính bán kính đường tròn đáy của
khối nón?
A.
2
. B.
23
3
. C.
1
. D.
4
3
.
Câu 21:Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng
3a
. Tính diện tích toàn phần của khối trụ ?
A.
2
13
6
tp
a
S
π
=
. B.
23
tp
Sa
π
=
. C.
2
3
2
tp
a
S
π
=
. D.
2
27
2
tp
a
S
π
=
.
Câu 22: Cho
,ab
là hai số thực dương tùy ý và
1b≠
.Tìm kết luận đúng.
A.
( )
ln ln lna b ab+= +
. B.
( )
ln a b ln a.ln b+=
.
C.
( )
ln a ln b ln a b−= −
. D.
b
ln a
log a ln b
=
.
Câu 23:Hàm số
( 0; 1)
x
y aa a= >≠
có đạo hàm là:
A.
.x
xa
. B.
x
a
. C.
.lnxa
. D.
.lna
x
a
.
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số
2
xx
ye
+
=
.
A.
( )
21
x
xe+
B.
( )
2
21
xx
xe
+
+
C.
( )
21
21
x
xe
+
+
D.
( )
2 21x
x xe
+
+
Câu 25: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên
?
A.
5
x
y=
B.
4x
y=
C.
e
4
x
y
=
D.
2
5
x
y
−
=
Câu 26: Cho đồ thị của ba hàm số
,,
xxx
yaybyc= = =
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
bac>>
. B.
acb>>
. C.
cab>>
. D.
cba>>
.
Câu 27: Với
a
là số thực dương tuỳ ý,
( ) ( )
ln 5 ln 3aa−
bằng:
A.
5
ln 3
B.
( )
ln 15a
C.
( )
( )
ln 5
ln 3
a
a
D.
ln 5
ln 3
Câu 28: Cho
log 3 a=
. Giá trị của
81
1
log 1000
bằng?
Giasutienbo.com - Trung tâm Gia sư Tiến Bộ - 0973361591

A.
3.
4
a
B.
4.
3
a
C.
1.
12a
D.
12 .a
Câu 29: Số cạnh của hình
12
mặt đều là:
A.
20
. B.
30
. C.
16
. D.
12
.
Câu 30: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ?
A. Tám mặt đều. B. Tứ diện đều.
C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 31:Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối
chóp đã cho bằng:
A.
3
4a
B.
3
2
3a
C.
3
2a
D.
3
4
3a
Câu 32:Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
và
3AB a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
là
A.
3
3
2
a
B.
3
6
a
C.
3
2
a
D.
3
2
2
a
Câu 33:Gọi
,,lhr
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón.
Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón là:
A.
2
1
3
xq
S rh=
π
. B.
xq
S rl=
π
. C.
xq
S rh=
π
. D.
2
xq
S rl=
π
.
Câu 34:Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
là:
A.
4
3Bh
. B.
1
3Bh
. C.
3Bh
. D.
Bh
.
Câu 35:Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là:
A.
3
4
3πR
B.
3
3
4πR
C.
3
4
5πR
D.
3
1
6πR
II. TỰ LUẬN(4CÂU – 3,0ĐIỂM)
Câu 36 (1,0 điểm):Ông Chính gửi
100
triệu đồngvào tiết kiệm ngân hàng theo thể thức lãi kép
trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm qua là
10% /1
năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vốn
lẫn lãi, ông trích ra
10
triệu đồng để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn
250
triệuđồng. Hỏi
ông đã gửi tiết kiệm trong bao nhiêu năm?
Câu 37 (1,0 điểm): Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên
và mặt đáy bằng
0
60
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
?
Câu 38 (0,5 điểm): Cho hàm số
( )
42
2 11y x mx=−+
. Tìm các giá trị của tham số
m
để đồ thị
hàm số
( )
1
có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua
3
điểm này có bán kính
1R=
?
Câu 39 (0,5điểm):Cho biểu thức
2
2
1 17
( ) log (0 1)
24
fx x x x x
. Tính giá trị của
biểu thức:
1 2 2020
...
2021 2021 2021
Tf f f
…………..HẾT……….
Giasutienbo.com - Trung tâm Gia sư Tiến Bộ - 0973361591

