TRƯỜNG THCS PHƯỚC
THIN
NHƠN TRCH -
ĐỒNG
NAI
ĐỀ KIM TRA HC
K
II
MÔN HOÁ HỌC
LP
9
I . Trắc nghim khách quan (5
đim)
Khoanh tròn vào ch A hoc B, C, D trưc phương án
chọn đúng.
u 1. Nếu biết nguyên t R to được vi clo hợp cht có ng thức hoá
học chung RCl5
công thức oxit (cao nhất) nào sau đây là
đúng
?
A. X2O3 ; B. X2O5 ; C. XO3 ; D. X2O7 ; E. XO2.
Câu 2. Phương pháp hoá hc nào sau đây đưc ng để loi b khí etilen
ln trong metan ? A. Đốt cháy hn hp trong kng khí ;
B. Dn hỗn hp k đi qua dung dch
brôm ; C. Dn hỗn hp k đi qua
dung dch muối ăn ; D. Dẫn hỗn hp khí
đi qua nước.
u 3. Trong cu to phân t hp cht
hu cơ thì
A. liên kết ba bn hơn gấp ba ln liên
kết đơn. B. liên kết đôi bn gp hai lần
liên kết đơn.
C. Trong liên kết đôi một liên kết m bền hơn
liên kết đơn. D. Liên kết đôi và liên kết đơn đều rt
bn vững.
u 4. ng thức phân t của cht hu cơ
nào cũng
A. chứa nguyên t
cacbon. B. cha nguyên
t oxi.
C. ch một công chc cu
to.
D. chứa nguyên t cacbon nguyên
t oxi.
u 5. Phân t hp chất hu cơ A 2 nguyên tố, t khối của A so vi
hiđro 22. Hp cht A là
A. C2H6. B. C3H8. C. C3H6. D. C4H6.
u 6. Để nhn biết các l mt nhãn riêng bit gm CO2, CH4, C2H4, ta dùng
các thuốc th
A. nước vôi trong.
B. dung dch
brom.
C. nước vôi trong và dung dch
brom. D. nước giy qu tím.
u 7. Th tích rượu etylic nguyên cht có trong 650 ml
rượu 40o
A. 225 ml. B. 259 ml. C. 260 ml. D. 360 ml.
u 8. 14 g ketilen th tích
đktc là
A. 11,21it. B. 5,61it. C. 2,81it. D. 1,41it
u 9. Benzen kng phn ng với cht nào
sau đây ?
A. Br2/Fe ; B. O2 ; C. H2 ; D. Na.
u 10. Rượu etylic công thc cu
to
A. CH3-O-CH3. B. CH3 - CH2 -
OH.
C. CH3OH. D. CH3 - CH2 - CH2 -
OH.
II. T luận (5
đim)
u 11(im). Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a) C2H5OH + ? C2H5OK
+
?
b) CH3COOH + CaCO3
? + ? + ? c) ? + ZnO
(CH3COO)2Zn + ? d) ? + KOH
CH3COOK + ?
u 12(im). Cho 20 ml rượu etylic 96o c dụng
với Na
a) Tìm th tích và khối lượng rượu nguyên cht, biết Dr
= 0,8 g/ml b) Tính th tích H2 thu được đktc biết
DH2O = 1 g/ml.
(Biết H = 1, C = 12, O = 16, Na
= 23).