
UBND HUYỆN PHÙ MỸ
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG – MỸ CHÂU
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 9
Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu
sau (3,0 điểm)
Câu 1: Loại nhiên liệu gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là
A. xăng. B. than. C.gas. D.dầu hoả.
Câu 2: Những nhiên liệu phổ biến và quan trọng hiện nay là
A. gas, xăng, dầu hỏa, điện. B. gas, xăng, dầu hỏa, than.
C. điện, xăng, dầu hỏa và gỗ. D. gas, gỗ, năng lượng mặt trời và than.
Câu 3: Lipit tan được trong
A. nước và xăng. B. dung dịch muối ăn và dầu hỏa.
C. xăng, dầu hỏa, benzen. C. nước và benzen.
Câu 4: Lipid là hợp chất hữu cơ
A. có trong động vật và không có trong thực vật.
B. có trong thực vật và không có trong động vật.
C. không có trong động vật, thực vật.
D. có trong động vật và thực vật.
Câu 5: Chất béo có công thức tổng quát là
A. (RCOO)3C3H5. B. (R)3COOC8H10.
C. RCOO(C4H8)3. D. R(COOC3H6)5.
Câu 6: Khi cho tinh bột và cellulose vào nước nóng,
A. tinh bột và cellulose đều tan.
B. tinh bột tan hoàn toàn còn cellulose không tan.
C. tinh bột tan một phần còn cellulose không tan.
D. tinh bột không tan còn cellulose tan một phần.
Câu 7: Vai trò nào không phải vai trò chính của protein?
A. Cấu trúc tế bào. B. Xúc tác phản ứng sinh hoá.
C. Cung cấp năng lượng. D. Vận chuyển oxygen.
Câu 8: Tính chất vật lí chung của polymer là
A. chất lỏng, không màu, không tan trong nước.
B. chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước.
C. chất rắn, không bay hơi, dễ tan trong nước.
D. chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.
Câu 9: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer tổng hợp?
A. Tinh bột. B. Tơ tằm. C. Polyethylene. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 10: Tính chất đặc trưng của cao su là
A. tính đàn hồi. B. tính dẻo.

C. dễ kéo thành sợi mảnh. D. dễ tan trong nước.
Câu 11: Khi phân tích thành phần nucleotide của DNA, kết quả cho thấy:
A. A = C B. A = G và C = T C. A + C = G + T D. G + C = T + A
Câu 12: Phân tử nào dưới đây có vai trò cấu tạo nên ribosome?
A. tRNA B. mRNA C. rRNA D. ATP
Phần 2. Trắc nghiệm chọn đúng - sai. Các phát biểu sau đây là đúng hay sai? (2,0 điểm)
Câu 1:
Phát biểu Đúng Sai
a) Thạch anh được tạo thành từ các nguyên tố hóa học Si, O.
b) Dolomite được tạo thành từ các nguyên tố hóa học Ca, Mg, C, O.
c) Trong vỏ Trái Đất, kim loại Fe chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất.
d) Hoạt động khai thác tài nguyên có sẵn từ vỏ Trái Đất đem lại lợi ích kinh tế,
xã hội to lớn.
Câu 2:
Phát biểu Đúng Sa
i
a) Nguyên liệu chính để sản xuất thuỷ tinh là thạch anh, cát trắng, đá vôi,
soda
b) Các công đoạn quá trình sản xuất đồ gốm: người ta trộn hỗn hợp nguyên
liệu được nghiền, thành khối dẻo, tạo hình cho sản phẩm thô, sấy khô để
tạo sản phẩm thô có màu đỏ gạch.

c) Trong quá trình sản xuất xi măng, người ta thêm chất phụ gia và nước
vào clinker trộn, nghiền thu được xi măng.
d) Nếu con người chỉ sử dụng nhiên liệu là hydrogen thì trong chu trình
carbon, nguyên tố carbon sẽ tồn tại bền vững trong khoáng vật như than,
dầu mỏ, khí thiên nhiên.
Phần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn. (2,0 điểm)
Câu 1: Một mol khí ethylene (C2H4) cháy hoàn toàn tỏa ra một lượng nhiệt 1423 kJ. Vậy 5,6
gam ethylene cháy tỏa ra một lượng nhiệt là bao nhiêu kJ?
Câu 2: Chọn các từ ngữ thích hợp: (1) peptide; (2) amino acid; (3) các bộ phận; (4) phức
tạp, (5) tinh bột, điền vào các chỗ …. trong các câu sau đây.
Phân tử protein có cấu tạo ………….. được tạo thành từ các phân tử …………. liên kết
với nhau bằng liên kết ………….. Protein có trong …………… của cơ thể người và đóng vai
trò quan trọng đối với hoạt động sống.
Câu 3: Cytosine chiếm 38% số nucleotide trong mẫu DNA của sinh vật. Phần trăm thymine
trong mẫu này là bao nhiêu %?
Câu 4: Hãy ghi các chữ cái đứng đầu phát biểu đúng (a; b; c; … ) vào các ô bên dưới.
a) Khối lượng phân tử của tinh bột nhỏ hơn nhiều so với cellulose.
b) Khối lượng phân tử của cellulose và tinh bột bằng nhau.
c) Cellulose có nhiều trong rễ, thân, cành; tinh bột có nhiều trong hạt, củ, quả.
d) Có một số động vật như trâu, bò, dê,… có khả năng tiêu hoá được cellulose.
e) Tinh bột không tan, còn cellulose tan một phần.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Chọn các công thức hóa học thích hợp thay vào các chữ cái A, B, D, để
hoàn thiện các phương trình hoá học sau:
a) A + H2O → B
b) B + 3O2 → 2CO2 + 3H2O
c) 2CH3 – CH2 – OH + Na → D + H2
Câu 2: (1,0 điểm) Trung hoà 200 mL dung dịch acetic acid 0,1 M bằng dung dịch NaOH 0,2
M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng bao nhiêu?

Câu 3: (1,0 điểm) Quan sát Hình 29.3 và trình bày về ứng dụng của glucose, saccharose. Hãy
chỉ ra mối liên hệ giữa ứng dụng và tính chất của chúng.

HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B C D A C C D C A C C
Phần 2. Trắc nghiệm chọn đúng – sai. Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu Câu 1 Câu 2
Đáp án
a) Đ a) Đ
b) Đ b) Đ
c) S c) S
d) Đ d) Đ
Phần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn.. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1:
2 8 4 , 6
Câu 2:
4 2 1 3
Câu 3:
1 2 %
Câu 4:
a c d
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) CH2 = CH2 +
H2O
CH3 – CH2 – OH
0,5 điểm
b) CH3 – CH2 – OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O 0,25 điểm
c) 2CH3 – CH2 – OH + 2Na → 2C2H5ONa + H20,25 điểm
Câu 2: (1,0 điểm)
2CH3COOH + 2NaOH 2CH3COONa + H2O 0,25 điểm
= 0,2 . 0,1 = 0,02 mol 0,25 điểm
== 0,02 mol 0,25 điểm
= 0,02 : 0,2 = 0,1 (L) = 100 (mL) 0,25 điểm

