intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2013-2014 môn Toán 10 - Trường THPT Gia Định

Chia sẻ: Cau Le | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

114
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2013-2014 môn Toán 10 - Trường THPT Gia Định" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 2 năm học 2013-2014 môn Toán 10 - Trường THPT Gia Định

  1. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2. NK 2013-2014 Môn : TOÁN. Thời gian : 90ph Khối 10 ---oOo--- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (6 điểm) Câu 1 (1,5đ) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy,cho (E) có phương trình: 16 x 2  25 y 2  400 .Tìm tọa độ các tiêu điểm, đỉnh;tiêu cự,độ dài các trục và tâm sai của (E) Câu 2: (2,5đ) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy,cho đường tròn  C  : x2  y 2  2 x  6 y  6  0 và điểm M  3;1 a) Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn (C).Chứng minh:điểm M nằm ngoài đường tròn(C). b) Viết phương trình tiếp tuyến (d) với đường tròn (C),biết tiếp tuyến (d) vuông góc với đường thẳng    : 3x  4 y  2014  0 . c) Gọi A và B là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C).Tìm tọa độ các tiếp điểm A,B. 4 5 Câu 3 : (2 đ) Cho sin a  và cos b  (với 900  a  1800 ;00  b  900 ) 5 13 Tính các giá trị : cos a ; sin b ;sin  a  b  ;tan  a  b  PHẦN RIÊNG A ( 4 điểm ) (dành cho các lớp 10CT-10CL-10CH-10A1-10A2-10A3-10A4) Câu 4A (4 đ) Giải phương trình và bất phương trình sau a) 2 x2  7 x  5  x  1 b) 3x  7  x  1  2 c) x 2  3x  10  x  2 d ) x  12  x  3  2 x  1 PHẦN RIÊNG B (4 điểm) ( dành cho các lớp 10A5- 10A6-10A7-10A8-10CA-10CV-10D1-10D2-10AT) Câu 4A (4 đ) Giải phương trình và bất phương trình sau a) 2 x2  7 x  5  x  1 b)  x  5 x  2  3 x2  3x  0 c) x 2  3x  10  x  2 d)  x  3 2 x  1  7  x PHẦN RIÊNG C ( 4 điểm ) ( dành cho các lớp 10D3-10D4-10D5-10DT1-10DT2) Câu 4A (4 đ) Giải phương trình và bất phương trình sau a) 2 x2  7 x  5  x  1 b) x 2  3x  10  3 x 2  3x  0 c) x 2  3x  10  x  2 d ) 2 x2  5x  3  7  x ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2.KHỐI 10- NK 2013-2014 1
  2. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 (E) có phương trình: 16 x  25 y  400 .Tìm tọa độ các tiêu điểm, 2 2 1,5đ đỉnh;tiêu cự,độ dài các trục và tâm sai của (E) x2 y 2 (E): 16x2 + 25y2 = 400  (E):  1 25 16 0,25 a 5 ; b4 ; c 3  Tiêu điểm của (E) : F1 (3;0); F2 (3;0) 0,25  Đỉnh của (E) : A1 (5;0); A2 (5;0); B1 (0; 4); B2 (0;4) 0,25  Tiêu cự của (E) : F1F2  6 0,25  Độ dài trục lớn của (E): A1 A2  10 0,25  Độ dài trục nhỏ của (E) : B1B2  8 3 Tâm sai : e  5 0,25 HS ghi F1 (3;0); F2 (3;0) vẫn cho trọn điểm 2 Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 và điểm M  3;1 a) Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn (C).Chứng 0,75đ minh: điểm M nằm ngoài đường tròn(C). Tâm I (1;3) ; bán kính R  a 2  b2  c  2 0,25+0,25 IM  1  3   3  1  2 5  R  2  điểm M nằm ngoài đường 2 2 0,25 tròn (C). b)Viết phương trình tiếp tuyến (d) với đường tròn (C),biết tiếp tuyến (d) vuông góc với đường thẳng    : 3x  4 y  2014  0 . 1,25đ Vì tiếp tuyến  d      : 3x  4 y  2014  0   d  có dạng : 4 x  3 y  C  0 0,25 Điều kiện tiếp xúc của (d) và đường tròn (C ) là | 49C | 0,25 d [ I ;(d )]  R  2 5 C  13  10 c  3  C  13  10    0,25 C  13  10 c  23 Phương trình tiếp tuyến : (d ) : 4 x  3 y  3  0  (d ) : 4 x  3 y  23  0 0,25+0,25 c)Gọi A và B là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến 0,5đ (C).Tìm tọa độ các tiếp điểm A,B. Vì A và B là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C) tâm I nên IAM  IBM  900 A và B thuộc đường tròn(C’) có đường kính IM Gọi K là tâm đường tròn (C’) K là trung điểm IM  K  1;2  0,25 Bán kính R '  IK  5 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2.KHỐI 10- NK 2013-2014 2
  3. Phương trình đường tròn  C ' :  x  1   y  2   5 2 2 Tọa độ các tiếp điểm A,B là nghiệm hệ phương trình  x  y  2x  6 y  6  0  2 2  x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 1   2  x  1   y  2   5  x  y  2x  4 y  0 2 2 2 2   1   2  4 x  2 y  6  0  y  3  2 x 3 Thay y  3  2 x vào  2   x   3  2 x   2 x  4  3  2 x   0 2 2 x 1 y 1  3 21 x  y  5 5 Vậy tiếp điểm  3 21   3 21  0,25 A 1;1 ; B  ;   B 1;1 ; A  ;   5 5  5 5 HS làm cách khác vẫn cho trọn điểm 3 4 5 Cho sin a  và cos b  (với 900  a  1800 ;00  b  900 ) 5 13 2,0đ Tính các giá trị : cos a ; sin b ;sin  a  b  ;tan  a  b  Với 900  a  1800  cos a  0 16 3 0,25+0,25 cos a   1  sin 2 a   1   25 5 Vì 0  b  90  sin b  0 0 0 25 12 0,25+0,25 sin b  1  cos 2 b  1   169 13 sin  a  b   sin a cos b  sin b cos a 0,25 4 5 12  3  56  .  .   0,25 5 13 13  5  65 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2.KHỐI 10- NK 2013-2014 3
  4. sin a 4 sin b 12 tan a   ;tan b   0,25 cos a 3 co s b 5 4 12  tan a  tan b 5  16 tan  a  b    3 0,25 1  tan a.tan b 1  4 .12 63 3 5 4A Giải phương trình sau a) 2 x2  7 x  5  x  1 1,0đ x  1  0  2 x2  7 x  5  x  1   2 0,25   2 x  7 x  5   x  1 2  x  1  0,25+0,25  x  1 n   x  4  l   x  1 0,25 HS không loại x  4 trừ 0,25đ Giải phương trình sau b) 3x  7  x  1  2 1đ  7 3x  7  0  x   Điều kiện   3  x  1 0,25  x  1  0  x  1 3x  7  x  1  2  3x  7  x  1  2  3x  7  x  1  4  4 x  1  2 x  1  x  1 0,25  x  1  0  4  x  1   x  1 2  x  1   x  1 n   x  3 n  0,25+0,25 Vây pt có nghiệm x  1  x  3 Giải bất phương trình sau c) x 2  3x  10  x  2 1,0đ   x  2  0  2   x  3x  10  0 x 2  3x  10  x  2   0,25   x  2  0  2    x  3 x  10   x  2  2 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2.KHỐI 10- NK 2013-2014 4
  5.  x  2   x  2  x  5  0,25+0,25  x  2    x  14  x  2  0,25  x  14 Giải bất phương trình: d ) x  12  x  3  2 x  1 1,0đ  x  12  0  Điều kiện:  x  3  0  x  3 0,25 2 x  1  0  x  12  x  3  2 x  1  x  12  x  3  2 x  1  2 2 x 2  5x  3 7  x  0  0,25  7  x  2 x 2  5 x  3  2 x 2  5 x  3  0  2 2 x  5 x  3   7  x  2 x  7  1   x   x  3 (So với điều kiện x  3 ) 0,25  2 13  x  4 3 x  4 Vậy bất phương trình có nghiệm 3  x  4 0,25 4B Giải phương trình sau a) 2 x2  7 x  5  x  1 1,0đ x  1  0  2 x2  7 x  5  x  1   2 2 x  7 x  5   x  1 2 0,25   x  1   x  1 n   x  4  l  0,25+0,25  x  1 0,25 HS không loại x  4 trừ 0,25đ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2.KHỐI 10- NK 2013-2014 5
  6. Giải phương trình b)  x  5 x  2  3 x 2  3x  0 * 1,0đ *  x2  3x  10  3 x 2  3x  0 Đặt t  x 2  3x ,  t  0  0,25 *  t 2  3t  10  0 t  5  l   0,25 t  2  n  Với t  2  x 2  3x  2  x 2  3x  4  0 0,25 x  1  0,25  x  4 Giải bất phương trình sau c) x 2  3x  10  x  2 1,0đ   x  2  0  2   x  3x  10  0 x 2  3x  10  x  2   0,25   x  2  0  2   x  3x  10   x  2  2  x  2   x  2  x  5  0,25+0,25  x  2    x  14  x  2  0,25  x  14 Giải bất phương trình sau : d )  x  3 2 x  1  7  x * 1,0đ 7  x  0  *  2 x 2  5 x  3  7  x  2 x 2  5 x  3  0 0,25  2 2 x  5 x  3   7  x  2 x  7  1   x   x3 0,25+0,25  2 13  x  4 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2.KHỐI 10- NK 2013-2014 6
  7. 1  3  x  4  13  x  2 0,25 1 Vậy bất phương trình có nghiệm 3  x  4  13  x  2 4C Giải phương trình sau a) 2 x2  7 x  5  x  1 1,0đ x  1  0  2x  7x  5  x  1   2 2 0,25 2 x  7 x  5   x  1 2   x  1  0,25+0,25  x  1 n   x  4  l   x  1 0,25 HS không loại x  4 trừ 0,25đ Giải phương trình b) x 2  3x  10  3 x 2  3x  0 1,0đ Đặt t  x 2  3x ,  t  0  0,25 *  t 2  3t  10  0 t  5  l   0,25 t  2  n  Với t  2  x 2  3x  2  x 2  3x  4  0 0,25 x  1  0,25  x  4 Giải bất phương trình sau c) x 2  3x  10  x  2 1,0đ   x  2  0  2   x  3x  10  0 x 2  3x  10  x  2   0,25   x  2  0  2   x  3x  10   x  2  2  x  2   x  2  x  5  0,25+0,25  x  2    x  14 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2.KHỐI 10- NK 2013-2014 7
  8.  x  2   x  14 0,25 Giải bất phương trình sau : d ) 2 x2  5x  3  7  x 1,0đ 7  x  0  2 x 2  5 x  3  7  x  2 x 2  5 x  3  0 0,25  2 2 x  5 x  3   7  x  2 x  7  1   x   x  3 (So với điều kiện x  3 ) 0,25+0,25  2 13  x  4 1  3  x  4  13  x  2 0,25 1 Vậy bất phương trình có nghiệm 3  x  4  13  x  2 HẠN CHÓT NỘP BÀI ĐÃ CHẤM LÀ THỨ BA 29/4/2014 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2.KHỐI 10- NK 2013-2014 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2