ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN HOÁ HỌC - LỚP 12 THPT - năm học 2007-2008
Thi gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh:................................................................Lớp:......................
1/ ợu A tác dụng với Na cho một thch H2 bằng với thtích hơi ợu A đã dùng .Mặt khác đốt
cháy một thể tích hơi rượu A thu được ca đến ba thể tích khí CO2 (các thể tích đocùng đk) Rượu A có tên
gi :
A/ Rượu propylic B/ Propandiol C/ etylenglycol D/ glixerin
2 / Rượu etylic có nhiệt đ sôi cao hơn hẳn so với các andehit và dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp
x với, vì: A/ Trong các hp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic cho phản ứng với natri
B/ Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic tạo được liên kết hiđro với nước
C/ Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng loại nước tạo olefin
D/ Trong các hợp chất đã nêu, ch rượu etylic có liên kết hiđro liên phân t
3/ Cho m gam glucolên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%.Hấp thu hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào
dung dịchớc vôi trong dư thu được 20 g kết tủa. Giá tr của m (g) là:
A/ 45 B/ 22,5 C/ 14,4 D/ 11,25
4/ Thực hiện phn ứng tách nước với một rượu đơn chức A ở điều kin tch hợp . sau khi phản ứng xy ra hoàn
toàn thu được chất hữu cơ Bcó tỉ khi so với A bằng 1,7. Công thức của rượu A là:
A/ C2H5OH B/ C4H9OH C/ CH3OH D/ C3H7OH.
5/: Phenol có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A/ Dung dch Brom B/ Dung dịch NaOH C/ Dung dch HNO3/ H2SO4đ D/ Tất cả đều đúng.
6/ Khi đun nóng butanol-2 với H2SO4 đậm đặc ở 1800C thì nhận được sản phẩm chính là:
A/ Buten-1 B/ Buten-2 C/ di isobutyl ete D/ Dibutyl ete
7/ Tính chất đặc trưng của tinh bột là : 1/ Polisaccarit ; 2/ Không tan trong nước ; 3/ Vị ngọt .
Thu phân tạo thành : 4/ Glucozơ ; 5/ Fructo ; 6/ Chuyển thành màu xanh khi gặp iot ; 7/ Dùng làm
nguyên liệu điều chế Dextrin. Những tính chất nào sai :
A/ 2,5,6,7 B/ 2,5,7, C/ 3,5 D/ 2,3,4,6
8/ Thu phân hoàn tòan 1kg saccaro được :
A/ 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructo B/ 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ
C/ 1kg fructozơ D/ 1kg fructo
9/ Các chất thể cho phản ứng tráng gương là :
A/ Fructozơ, axit fomic, manto B/ Andehit axetic, fructozơ, saccarozơ
C/ Glucozơ, fructozơ, saccarozơ D/ Fomandehit, tinh bt, glucozơ
10/ Tính chất đặc trưng của saccarozơ là: 1/ Poli saccarit ; 2/ Cht tinh thể màu trắng ; 3/ Khi thuỷ phân
tạo thành glucozơ và fructozơ ; 4/ Tham gia phản ứng tng gương ; 5/ Phản ứng với đồng hidroxit .Những
tính chất nào đúng :
A/ 3,4,5 B/ 1,2,3,5 C/ 1,2,3,4 D/ 2,3,5
11/ Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng . Biết hiệu suất 100% . Công thc
phân tử của anđenhit là : A/ CH2O B/ C3H7OH C/ C2H4O D/ C2H10O
12/ Khi oxi hoá 2 chất hữu cơ X,Y bằng CuO nung nóng thu được andehit axetic và axeton. Tên của X và Y
ln ợt là: A/ Rượu etylic, rượu n-propylic B/ Rượu etylic, và rượu i-propylic
C/ Rượu n-propylic ,rượu isopropylic D/ axetilen và propan-2ol .
13/ Chia hỗn hợp gồm 2 anđehit no,đơn chc thành 2 phần bằng nhau.-Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất,thu
được 0,54g H2O.-Phn thứ hai cộng H2(Ni,t0),thu được hỗn hợp X.Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích CO2
thu được ở đkc là:
A/ 0,112t B/ 0,672 lít C/ 1,68 lít D/ 2,24 t
14/ Để trung hoà 2,36g mt axit hu cơ A cần 80 ml dd NaOH 0,5M. Axit A là:
A/ CH3COOH B/C2H5COOH C/ HOOC-CH2-COOH D/C2H4(COOH)2
15/ Nhiệt đ sôi của các chất được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A/ C2H5Cl<CH3-COOH<C2H5OH B/ C2H5Cl<CH3-COOCH3<C2H5OH<CH3COOH
C/ CH3-ỌH<CH3-CH2-COOH<NH3<HCl D/ HCOOH<CH3OH<CH3COOH<C2H5F
16/ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau : C6H5OH , HCOOH ,C2H5OH, CH3COOH.
A/ C6H5OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH. B/ C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
C/ C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. D/ HCOOH < CH3COOH < C2H5OH < C6H5OH.
17/ Cho dãy biến hoá : CH3COOH + C2H2 X ; X Y ; Y + NaOH Z + T
Xác định ng thức cấu tạo của Z và T.
A/ CH3COONa và C2H5OH B/ CH3COONa và CH3CHO
C/ CH3COONa và CH2=CHOH D/ CH3COONa và [-CH2-CH(OH)-]n
18/ Đốt cháy hết m gam một axit hữu cơ đơn chc no, mạch hở được (m+2,8)gamCO2 và (m-2,4)g nước. Axit
này là: A/ HCOOH B/ CH3COOH C/ C2H5COOH D/ C3H7COOH
19/ Để phân bit 5 chất lỏng sau: Rượu Etylic; Axit axetic; Andehyt axetic; Metyl Axetat; Phenol thì hoá
cht cần dùng là:
A/ Qu tím và AgNO3/NH3 C/ dd NaOH ; dd Br2
B/ Cu(OH)2; dd Br2; Na D/ dd NaOH; Cu(OH)2
20/ Đun axit oxalic với hỗn hợp rượu n-propylic và iso-propylic dư có mặt H2SO4 đặc thì thu được hn hợp
bao nhiêu este:A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 5
21/ Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bng lượng dung dịch NaOH vừa
đủ. Các mui sinh ra đem cô can và sấy khô đến khan cân được 21,8g .Githiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
smol mi este lần lượt là:
A/ 0,15mol và 0,15mol B/ 0,2 và0,1mol C/ 0,1 và 0,2mol D/ 0,25và 0,05mol
22/ Khi thu phân hoàn toàn 7,3 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4 bằng dung dịch
NaOH thu được mt mui và 4,6 gam mt rượu . Xác định công thức cấu tạo có thể có của X.
A/ C2H5OOC-COOC2H5 B/ CH3OOC-COOCH2-CH2CH3
C/ CH2=CH-COOCH2-CHOH-CH2OH D/ CH3OOC-CH2-CH2-COOCH3
23/ Cho 2 este đồng phân nhau của rượu và axit đơn chức no.Lấy 22,2g hỗn hợp trên cho t/dụng vừa đ
với12gNaOH. Công thức p/tử este là:
A/ C3H6O2 B/ C4H8O2 C/ C2H4O2 D/ C5H10O2
24/ Dung dch saccrozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng vi dd H2SO4 lại có thể cho được
pứ tráng gương.Đó là do:
A/ Đã có s tạo thành andehit sau p
B/ Trong p/tsaccrozơ có chức este vinyl đã bị thuỷ ngân
C/ Saccrozow tráng gương được trong môi trường axit
D/ Saccrozơ đã cho p thuỷ phân tạo glucozơ,fructozơ.
25/ Axit fomic có thln lượt pứ vi tất cả các chất trong nhóm chất:
A/ dd NH3; dd NaHCO3; Cu; CH3OH B/ dd AgNO3/NH3; dd Na2CO3; Ag; CH3OH
C/ Mg; dd NaOH; CH3OH; dd AgNO3/NH3 D/ Na; dd Na2CO3; CH3OH; dd Na2SO4
26/ Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức no bậc 1 A và B.Lấy 2,28g hn hợp trên tdụng với 300ml dd HCl
Thì thu được 4,47g mui.Số mol của 2 amin trong hn hợp bằng nhau.Nồng độ mol/l của dd HCl và tên A,B
ln ợt là: A/ 0,2M; metylamin; etylamin B/ 0,06M; metylamin; etylamin
C/ 0,2M; etylamin; propylamin D/ 0,03M; metylamin; propylamin
27/ng thức este của 1 axit no đa chức và rượu không no (1 liên kết đôi) đơn chc là:
A/ CnH2n+2-xCOOCmH2m-1x B/ CnH2n-1COOxCmH2m+2-z
C/ (CnH2n+1COO)xCmH2m-1 D/ Công thức khác
28/ Thuỷ phân 1 este có tỉ khi hơi so với hidro là 37 thì được 1 mui natri khối lượng bằng 41/37 khối
lượng este.Công thức este là: A/ HCOOCH3 B/ HCOOC2H5 C/ CH3COOCH3 D/
CH3COOC2H5
29/ Hidro hoá hoàn toàn 4,2g mt andehit đơn chức A thì cần vừa đủ 3,686lít hidro(đo ở 27,30C và 1
atm).Tên andehit đơn chức A (biết ptử A không chứa quá 4 ngtử C) là:
A/ Etanal B/ Propanal C/ Andehit acrylic D/ Andehit fomic
30/ Thu phân 0,3mol tinh bt(C6H10O5)n cần 1500mol H2O. Giá tr của n là:
A/ 3000 B/ 4500 C/ 5000 D/ 5500.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
BÀI LÀM:
1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ 15/
16/ 17/ 18/ 19/ 20/ 21/ 22/ 23/ 24/ 25/ 26/ 27/ 28/ 29/ 30/