Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học lớp 9
lượt xem 18
download
Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học lớp 9 gồm 2 đề thi môn Sinh lớp 9, mỗi đề gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm với nội dung bám sát chương trình học môn Sinh học lớp 9. Đây là tài liệu bổ ích giúp các em tự ôn luyện, kiểm tra kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học lớp 9
- UBND HUYỆN KRÔNG BÚK KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: SINH HỌC --------------- Thời gian làm bài 45 phút §Ò sè: 222 C©u 1: Chuỗi và lưới thức ăn trong tự nhiên được hình thành trên cơ sở mối quan hệ nào sau đây? A. Quan hệ cạnh tranh về chỗ ở giữa các loài sinh vật. B. Quan hệ sinh sản giữa các cá thể cùng loài. C. Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật. D. Quan hệ hội sinh giữa các loài sinh vật. C©u 2: Làm thế nào để tạo ưu thế lai? A. Lai khác dòng (Dòng thuần chủng) B. Lai khác thứ C. Lai khác thế hệ D. Cả A, B C©u 3: Tự thụ phấn ở thực vật gây ra hậu quả gì? A. Tạo dòng thuần chủng. B. Do tạo dòng thuần chủng nên có khả năng bảo tồn vốn gen. C. Gây ra hiện tượng thoái hóa. D. Giảm bớt sự xuất hiện biến dị. C©u 4: Ếch nhái là động vật sống ở? A. Nơi khô ráo B. Nơi ẩm ướt C. Nơi hoang mạc D. Tất cả các nơi C©u 5: Ánh sáng có tác động trực tiếp đến hoạt động sinh lý nào của cây xanh? A. Hô hấp B. Quang hợp C. Phân chia tế bào D. Cả A, B, C C©u 6: Sự sắp xếp lại các gen của bố mẹ theo những tổ hợp khác nhau là: A. Sự phân li tính trạng B. Biến dị tổ hợp C. Hiện tượng phân li độc lập D. Di truyền liên kết C©u 7: Phần “Sinh vật và môi trường” của sinh học lớp 9 đề cập đến các động tác nào sau đây? A. Tác động của các nhân tố môi trường lên sinh vật B. Tác động của sinh vật lên môi trường C. Tác động của sinh vật lên sinh vật D. Cả A, B và C C©u 8: Ưu thế lai biêu hiên rõ nhât trong trường hợp nao? ̉ ̣ ́ ̀ A. Lai khac thứ với nhau ́ B. Lai cá thể tôt nhât với cá thể xâu nhât ́ ́ ́ ́ C. Lai giữa cac dong thuân có kiêu gen khac nhau ́ ̀ ̀ ̉ ́ D. Lai giữa cac dong thuân có kiêu gen giông nhau ́ ̀ ̀ ̉ ́ C©u 9: Các loại giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây? A. Môi trường trong đất B. Môi trường trong nước C. Môi trường sinh vật D. Môi trường mặt đất C©u 10: Trong cac ứng dung sau, ứng dung nao là cua công nghệ gen? ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ A. Vi nhân giông cây trông ̀ B. Nhân ban vô tinh ở đông vât ̉ ́ ̣ ̣ C. Lên men vi sinh vât ̣ D. Tao ra cac chung vi sinh vât mới ̣ ́ ̉ ̣ C©u 11: Nguyên nhân nào sau đây gây nên đột biến ở người: A. Do ảnh hưởng của các tác nhân vật lý trong tự mhiên B. Do ảnh hưởng của các nhân tố hoá học và ô nhiễm môi trường C. Do rối loạn trao đổi chất nội bào D. Tất cả A,B,C đều đúng C©u 12: Loại biến dị nào sau đây có ý nghĩa giúp sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường thay đổi: A. Thường biến B. Đột biến C. Đột biến và biến dị tổ hợp D. Thường biến và biến dị tổ hợp C©u 13: Nguyên nhân của bệnh và tật di truyền của người là gì: A. Do đột biến NST và đột biến gen gây nên B. Do vi trùng và vi rút gây bệnh C. Do lây nhiễm từ người này sang người khác D. Do lây nhiễm từ động vật sang người. C©u 14: Nguyên nhân nào gây ra bệnh máu khó đông : A. Bệnh máu khó đông do gen trội quy định B. Bệnh máu khó đông do đột biến gen gây nên
- C. Bệnh máu khó đông do NST bị đột biến. D. Bệnh máu khó đông do gen lặn trên NST giới tính (X) quy định. C©u 15: Lưới thức ăn là gì? A. Là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung với nhau B. Là tập hợp các chuỗi thức ăn trong quần xã C. Là các chuỗi thức ăn có quan hệ mật thiết với nhau D. Cả A, B C©u 16: Hạt của một số loài cây dễ dính vào lông động vật. Đặc điểm này thể hiện mối quan hệ gì giữa động vật và thực vật ? A. Cộng sinh. B. Loài này gây hại cho loài khác. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh. C©u 17: Tại sao tự thụ phấn và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa? A. Làm giảm tỷ lệ dị hợp tử ở các đời sau nên các gen lặn có hại được biểu hiện. B. Làm giảm khả năng thích nghi với môi trường và giảm khả năng chống bệnh. C. Làm giảm tỷ lệ sống của con cái ở các thế hệ kế tiếp. D. Làm giảm khả năng sinh sản, nên nòi giống càng ngày càng ít dần. C©u 18: Hãy xác định đâu là quần thể A. Con voi sống trong vườn bách thú B. Cá thể tôm sống trong sông, hồ C. Cây cỏ sống trên đồng cỏ D. Bầy voi sống trong rừng rậm châu phi C©u 19: Giao phối gần ở động vật gây ra hậu quả gì A. Gây ra hiện tượng thoái hoá ở các thế hệ sau B. Giảm bớt đột biến C. Gây ra hiện tượng tăng biến dị tổ hợp D. Gây ra hiện tượng đa bội C©u 20: Chọn một từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Chuỗi thức ăn là một dãy các sinh vật có quan hê ..... với nhau. A. nguồn gốc. B. cạnh tranh. C. dinh dưỡng. D. hợp tác. C©u 21: Điểm gây chết dưới nước của cá rô phi ở Việt Nam là: A. 20C B. 50C C. 300C D. 420C C©u 22: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng kiến thức về mối quan hệ sinh vật với sinh vật? A. Bón phân hợp lý. B. Mật độ hợp lý. C. Tưới tiêu hợp lý. D. Làm đất kỹ C©u 23: Theo em các tính trạng nào sau đây chịu tác động nhiều của môi trường: A. Màu mắt B. Đặc điểm lông mi C. Hình dáng của mũi D. Màu da C©u 24: Nguyên nhân nào dẫn đến cá thể trong quần thể thay đổi theo mùa trong một năm? A. Do hiện tượng di cư ở một số động vật. B. Thức ăn thay đổi theo mùa. C. Thời tiết thay đổi theo mùa. D. Do thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống của môi trường thay đổi. C©u 25: Để tao ưu thế lai người ta dung phương phap nao là chủ yêu? ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ A. Lai khac loai ̀ ́ ̀ B. Lai khac dong C. Lai khac thứ ́ D. Lai hữu tinh ́ C©u 26: Trong chọn giống thực vật, phương pháp chọn lọc cá thể thích hợp với loại đối tượng nào ? A. Cây được gây đột biến B. Cây giao phấn C. Cây tự thụ phấn D. Cả A và B C©u 27: Độ dài ngày giữa mùa hè và mùa đông khác nhau như thế nào? A. Độ dài ngày mùa hè ngắn hơn mùa đông B. Độ dài ngày mùa đông và mùa hè như nhau C. Độ dài ngày mùa hè dài hơn mùa đông D. Cả 3 phương án đều sai C©u 28: Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất trong một chuỗi thức ăn? A. Thực vật. B. Động vật. C. Vi sinh vật. D. Cả A và B. C©u 29: Con người đã sử dụng mối quan hệ nào sau đây giữa sinh vật với sinh vật để trừ sâu hại? A. Kí sinh. B. Cạnh tranh. C. Hội sinh. D. Cộng sinh. C©u 30: Trong tự nhiên, có các loại môi trường sống nào sau đây? A. Môi trường trong đất, môi trường nước và môi trường mặt đất - không khí B. Môi trường sinh vật, môi trường nước và môi trường mặt đất - không khí C. Môi trường sinh vật, môi trường nước và môi trường trong đất D. Môi trường trong đất, môi trường nước, môi trường mặt đất - không khí và môi trường sinh vật
- ----------------- HÕt -----------------
- UBND HUYỆN KRÔNG BÚK KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: SINH HỌC --------------- Thời gian làm bài 45 phút §Ò sè: 444 C©u 1: Trong tự nhiên, có các loại môi trường sống nào sau đây? A. Môi trường sinh vật, môi trường nước và môi trường mặt đất - không khí B. Môi trường trong đất, môi trường nước, môi trường mặt đất - không khí và môi trường sinh vật C. Môi trường sinh vật, môi trường nước và môi trường trong đất D. Môi trường trong đất, môi trường nước và môi trường mặt đất - không khí C©u 2: Ếch nhái là động vật sống ở? A. Nơi khô ráo B. Nơi ẩm ướt C. Nơi hoang mạc D. Tất cả các nơi C©u 3: Giao phối gần ở động vật gây ra hậu quả gì A. Gây ra hiện tượng tăng biến dị tổ hợp B. Gây ra hiện tượng thoái hoá ở các thế hệ sau C. Giảm bớt đột biến D. Gây ra hiện tượng đa bội C©u 4: Làm thế nào để tạo ưu thế lai? A. Lai khác dòng (Dòng thuần chủng) B. Lai khác thứ C. Lai khác thế hệ D. Cả A, B C©u 5: Để tao ưu thế lai người ta dung phương phap nao là chủ yêu? ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ A. Lai khac dong ̀ B. Lai hữu tinh ́ C. Lai khac thứ ́ ́ ̀ D. Lai khac loai C©u 6: Điểm gây chết dưới nước của cá rô phi ở Việt Nam là: A. 300C B. 20C C. 50C D. 420C C©u 7: Trong chọn giống thực vật, phương pháp chọn lọc cá thể thích hợp với loại đối tượng nào ? A. Cây được gây đột biến B. Cây giao phấn C. Cây tự thụ phấn D. Cả A và B C©u 8: Tại sao tự thụ phấn và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa? A. Làm giảm khả năng thích nghi với môi trường và giảm khả năng chống bệnh. B. Làm giảm tỷ lệ sống của con cái ở các thế hệ kế tiếp. C. Làm giảm tỷ lệ dị hợp tử ở các đời sau nên các gen lặn có hại được biểu hiện. D. Làm giảm khả năng sinh sản, nên nòi giống càng ngày càng ít dần. C©u 9: Chọn một từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Chuỗi thức ăn là một dãy các sinh vật có quan hê ..... với nhau. A. hợp tác. B. nguồn gốc. C. cạnh tranh. D. dinh dưỡng. C©u 10: Phần “Sinh vật và môi trường” của sinh học lớp 9 đề cập đến các động tác nào sau đây? A. Tác động của các nhân tố môi trường lên sinh vật B. Tác động của sinh vật lên môi trường C. Tác động của sinh vật lên sinh vật D. Cả A, B và C C©u 11: Các loại giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây? A. Môi trường mặt đất B. Môi trường sinh vật C. Môi trường trong đất D. Môi trường trong nước C©u 12: Ánh sáng có tác động trực tiếp đến hoạt động sinh lý nào của cây xanh? A. Hô hấp B. Quang hợp C. Phân chia tế bào D. Cả A, B, C C©u 13: Độ dài ngày giữa mùa hè và mùa đông khác nhau như thế nào? A. Độ dài ngày mùa hè ngắn hơn mùa đông B. Độ dài ngày mùa đông và mùa hè như nhau C. Độ dài ngày mùa hè dài hơn mùa đông D. Cả 3 phương án đều sai C©u 14: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng kiến thức về mối quan hệ sinh vật với sinh vật? A. Tưới tiêu hợp lý. B. Bón phân hợp lý. C. Mật độ hợp lý. D. Làm đất kỹ C©u 15: Trong cac ứng dung sau, ứng dung nao là cua công nghệ gen? ́ ̣ ̣ ̀ ̉ A. Lên men vi sinh vât ̣ B. Nhân ban vô tinh ở đông vât ̉ ́ ̣ ̣ C. Tao ra cac chung vi sinh vât mới ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ D. Vi nhân giông cây trông
- C©u 16: Chuỗi và lưới thức ăn trong tự nhiên được hình thành trên cơ sở mối quan hệ nào sau đây? A. Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật. B. Quan hệ sinh sản giữa các cá thể cùng loài. C. Quan hệ hội sinh giữa các loài sinh vật. D. Quan hệ cạnh tranh về chỗ ở giữa các loài sinh vật. C©u 17: Con người đã sử dụng mối quan hệ nào sau đây giữa sinh vật với sinh vật để trừ sâu hại? A. Kí sinh. B. Hội sinh. C. Cộng sinh. D. Cạnh tranh. C©u 18: Theo em các tính trạng nào sau đây chịu tác động nhiều của môi trường: A. Màu mắt B. Màu da C. Đặc điểm lông mi D. Hình dáng của mũi C©u 19: Nguyên nhân nào gây ra bệnh máu khó đông : A. Bệnh máu khó đông do gen lặn trên NST giới tính (X) quy định. B. Bệnh máu khó đông do NST bị đột biến. C. Bệnh máu khó đông do gen trội quy định D. Bệnh máu khó đông do đột biến gen gây nên C©u 20: Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất trong một chuỗi thức ăn? A. Thực vật. B. Động vật. C. Vi sinh vật. D. Cả A và B. C©u 21: Ưu thế lai biêu hiên rõ nhât trong trường hợp nao? ̉ ̣ ́ ̀ A. Lai giữa cac dong thuân có kiêu gen khac nhau B. Lai giữa cac dong thuân có kiêu gen giông nhau ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́ C. Lai khac thứ với nhau ́ D. Lai cá thể tôt nhât với cá thể xâu nhât ́ ́ ́ ́ C©u 22: Sự sắp xếp lại các gen của bố mẹ theo những tổ hợp khác nhau là: A. Sự phân li tính trạng B. Hiện tượng phân li độc lập C. Biến dị tổ hợp D. Di truyền liên kết C©u 23: Nguyên nhân của bệnh và tật di truyền của người là gì: A. Do lây nhiễm từ người này sang người khác B. Do lây nhiễm từ động vật sang người. C. Do vi trùng và vi rút gây bệnh D. Do đột biến NST và đột biến gen gây nên C©u 24: Hãy xác định đâu là quần thể A. Bầy voi sống trong rừng rậm châu phi B. Cá thể tôm sống trong sông, hồ C. Cây cỏ sống trên đồng cỏ D. Con voi sống trong vườn bách thú C©u 25: Tự thụ phấn ở thực vật gây ra hậu quả gì? A. Tạo dòng thuần chủng. B. Gây ra hiện tượng thoái hóa. C. Do tạo dòng thuần chủng nên có khả năng bảo tồn vốn gen. D. Giảm bớt sự xuất hiện biến dị. C©u 26: Loại biến dị nào sau đây có ý nghĩa giúp sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường thay đổi: A. Đột biến và biến dị tổ hợp B. Thường biến và biến dị tổ hợp C. Thường biến D. Đột biến C©u 27: Nguyên nhân nào dẫn đến cá thể trong quần thể thay đổi theo mùa trong một năm? A. Thức ăn thay đổi theo mùa. B. Do thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống của môi trường thay đổi. C. Thời tiết thay đổi theo mùa. D. Do hiện tượng di cư ở một số động vật. C©u 28: Hạt của một số loài cây dễ dính vào lông động vật. Đặc điểm này thể hiện mối quan hệ gì giữa động vật và thực vật ? A. Loài này gây hại cho loài khác. B. Cạnh tranh. C. Hội sinh. D. Cộng sinh. C©u 29: Lưới thức ăn là gì? A. Là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung với nhau B. Là tập hợp các chuỗi thức ăn trong quần xã C. Là các chuỗi thức ăn có quan hệ mật thiết với nhau D. Cả A, B C©u 30: Nguyên nhân nào sau đây gây nên đột biến ở người: A. Do ảnh hưởng của các tác nhân vật lý trong tự mhiên B. Do ảnh hưởng của các nhân tố hoá học và ô nhiễm môi trường C. Do rối loạn trao đổi chất nội bào
- D. Tất cả A,B,C đều đúng ----------------- HÕt -----------------
- UBND HUYỆN KRÔNG BÚK KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: SINH HỌC --------------- Thời gian làm bài 45 phút §Ò sè: 666 C©u 1: Trong chọn giống thực vật, phương pháp chọn lọc cá thể thích hợp với loại đối tượng nào ? A. Cây được gây đột biến B. Cây giao phấn C. Cây tự thụ phấn D. Cả A và B C©u 2: Nguyên nhân của bệnh và tật di truyền của người là gì: A. Do lây nhiễm từ động vật sang người. B. Do lây nhiễm từ người này sang người khác C. Do đột biến NST và đột biến gen gây nên D. Do vi trùng và vi rút gây bệnh C©u 3: Phần “Sinh vật và môi trường” của sinh học lớp 9 đề cập đến các động tác nào sau đây? A. Tác động của các nhân tố môi trường lên sinh vật B. Tác động của sinh vật lên môi trường C. Tác động của sinh vật lên sinh vật D. Cả A, B và C C©u 4: Trong tự nhiên, có các loại môi trường sống nào sau đây? A. Môi trường sinh vật, môi trường nước và môi trường trong đất B. Môi trường sinh vật, môi trường nước và môi trường mặt đất - không khí C. Môi trường trong đất, môi trường nước, môi trường mặt đất - không khí và môi trường sinh vật D. Môi trường trong đất, môi trường nước và môi trường mặt đất - không khí C©u 5: Loại biến dị nào sau đây có ý nghĩa giúp sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường thay đổi: A. Đột biến B. Đột biến và biến dị tổ hợp C. Thường biến D. Thường biến và biến dị tổ hợp C©u 6: Độ dài ngày giữa mùa hè và mùa đông khác nhau như thế nào? A. Độ dài ngày mùa hè ngắn hơn mùa đông B. Độ dài ngày mùa đông và mùa hè như nhau C. Độ dài ngày mùa hè dài hơn mùa đông D. Cả 3 phương án đều sai C©u 7: Nguyên nhân nào dẫn đến cá thể trong quần thể thay đổi theo mùa trong một năm? A. Thức ăn thay đổi theo mùa. B. Thời tiết thay đổi theo mùa. C. Do thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống của môi trường thay đổi. D. Do hiện tượng di cư ở một số động vật. C©u 8: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng kiến thức về mối quan hệ sinh vật với sinh vật? A. Mật độ hợp lý. B. Bón phân hợp lý. C. Tưới tiêu hợp lý. D. Làm đất kỹ C©u 9: Theo em các tính trạng nào sau đây chịu tác động nhiều của môi trường: A. Hình dáng của mũi B. Đặc điểm lông mi C. Màu mắt D. Màu da C©u 10: Làm thế nào để tạo ưu thế lai? A. Lai khác dòng (Dòng thuần chủng) B. Lai khác thứ C. Lai khác thế hệ D. Cả A, B C©u 11: Hạt của một số loài cây dễ dính vào lông động vật. Đặc điểm này thể hiện mối quan hệ gì giữa động vật và thực vật ? A. Cộng sinh. B. Loài này gây hại cho loài khác. C. Cạnh tranh. D. Hội sinh. C©u 12: Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất trong một chuỗi thức ăn? A. Thực vật. B. Động vật. C. Vi sinh vật. D. Cả A và B. C©u 13: Để tao ưu thế lai người ta dung phương phap nao là chủ yêu? ̣ ̀ ́ ̀ ́ A. Lai khac thứ ́ B. Lai hữu tinh ́ ́ C. Lai khac loaì ́ ̀ D. Lai khac dong C©u 14: Điểm gây chết dưới nước của cá rô phi ở Việt Nam là: A. 300C B. 20C C. 420C D. 50C C©u 15: Ưu thế lai biêu hiên rõ nhât trong trường hợp nao? ̉ ̣ ́ ̀ A. Lai giữa cac dong thuân có kiêu gen khac nhau ́ ̀ ̀ ̉ ́ B. Lai khac thứ với nhau ́
- C. Lai cá thể tôt nhât với cá thể xâu nhât ́ ́ ́ ́ D. Lai giữa cac dong thuân có kiêu gen giông ́ ̀ ̀ ̉ ́ nhau C©u 16: Tại sao tự thụ phấn và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa? A. Làm giảm khả năng sinh sản, nên nòi giống càng ngày càng ít dần. B. Làm giảm khả năng thích nghi với môi trường và giảm khả năng chống bệnh. C. Làm giảm tỷ lệ dị hợp tử ở các đời sau nên các gen lặn có hại được biểu hiện. D. Làm giảm tỷ lệ sống của con cái ở các thế hệ kế tiếp. C©u 17: Tự thụ phấn ở thực vật gây ra hậu quả gì? A. Do tạo dòng thuần chủng nên có khả năng bảo tồn vốn gen. B. Giảm bớt sự xuất hiện biến dị. C. Tạo dòng thuần chủng. D. Gây ra hiện tượng thoái hóa. C©u 18: Các loại giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây? A. Môi trường trong nước B. Môi trường mặt đất C. Môi trường sinh vật D. Môi trường trong đất C©u 19: Ánh sáng có tác động trực tiếp đến hoạt động sinh lý nào của cây xanh? A. Hô hấp B. Quang hợp C. Phân chia tế bào D. Cả A, B, C C©u 20: Trong cac ứng dung sau, ứng dung nao là cua công nghệ gen? ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ A. Vi nhân giông cây trông ̀ B. Tao ra cac chung vi sinh vât mới ̣ ́ ̉ ̣ C. Lên men vi sinh vât ̣ D. Nhân ban vô tinh ở đông vât ̉ ́ ̣ ̣ C©u 21: Chuỗi và lưới thức ăn trong tự nhiên được hình thành trên cơ sở mối quan hệ nào sau đây? A. Quan hệ cạnh tranh về chỗ ở giữa các loài sinh vật. B. Quan hệ hội sinh giữa các loài sinh vật. C. Quan hệ sinh sản giữa các cá thể cùng loài. D. Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật. C©u 22: Ếch nhái là động vật sống ở? A. Nơi khô ráo B. Nơi ẩm ướt C. Nơi hoang mạc D. Tất cả các nơi C©u 23: Con người đã sử dụng mối quan hệ nào sau đây giữa sinh vật với sinh vật để trừ sâu hại? A. Cạnh tranh. B. Hội sinh. C. Kí sinh. D. Cộng sinh. C©u 24: Nguyên nhân nào gây ra bệnh máu khó đông : A. Bệnh máu khó đông do gen trội quy định B. Bệnh máu khó đông do NST bị đột biến. C. Bệnh máu khó đông do gen lặn trên NST giới tính (X) quy định. D. Bệnh máu khó đông do đột biến gen gây nên C©u 25: Lưới thức ăn là gì? A. Là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung với nhau B. Là tập hợp các chuỗi thức ăn trong quần xã C. Là các chuỗi thức ăn có quan hệ mật thiết với nhau D. Cả A, B C©u 26: Nguyên nhân nào sau đây gây nên đột biến ở người: A. Do ảnh hưởng của các tác nhân vật lý trong tự mhiên B. Do ảnh hưởng của các nhân tố hoá học và ô nhiễm môi trường C. Do rối loạn trao đổi chất nội bào D. Tất cả A,B,C đều đúng C©u 27: Chọn một từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Chuỗi thức ăn là một dãy các sinh vật có quan hê ..... với nhau. A. hợp tác. B. nguồn gốc. C. dinh dưỡng. D. cạnh tranh. C©u 28: Sự sắp xếp lại các gen của bố mẹ theo những tổ hợp khác nhau là: A. Sự phân li tính trạng B. Hiện tượng phân li độc lập C. Biến dị tổ hợp D. Di truyền liên kết C©u 29: Hãy xác định đâu là quần thể A. Cá thể tôm sống trong sông, hồ B. Cây cỏ sống trên đồng cỏ C. Bầy voi sống trong rừng rậm châu phi D. Con voi sống trong vườn bách thú C©u 30: Giao phối gần ở động vật gây ra hậu quả gì
- A. Giảm bớt đột biến B. Gây ra hiện tượng tăng biến dị tổ hợp C. Gây ra hiện tượng thoái hoá ở các thế hệ sau D. Gây ra hiện tượng đa bội ----------------- HÕt -----------------
- UBND HUYỆN KRÔNG BÚK KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: SINH HỌC --------------- Thời gian làm bài 45 phút §Ò sè: 888 C©u 1: Các loại giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây? A. Môi trường trong đất B. Môi trường mặt đất C. Môi trường sinh vật D. Môi trường trong nước C©u 2: Chuỗi và lưới thức ăn trong tự nhiên được hình thành trên cơ sở mối quan hệ nào sau đây? A. Quan hệ hội sinh giữa các loài sinh vật. B. Quan hệ sinh sản giữa các cá thể cùng loài. C. Quan hệ cạnh tranh về chỗ ở giữa các loài sinh vật. D. Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật. C©u 3: Con người đã sử dụng mối quan hệ nào sau đây giữa sinh vật với sinh vật để trừ sâu hại? A. Kí sinh. B. Hội sinh. C. Cộng sinh. D. Cạnh tranh. C©u 4: Theo em các tính trạng nào sau đây chịu tác động nhiều của môi trường: A. Màu da B. Đặc điểm lông mi C. Màu mắt D. Hình dáng của mũi C©u 5: Ếch nhái là động vật sống ở? A. Nơi khô ráo B. Nơi ẩm ướt C. Nơi hoang mạc D. Tất cả các nơi C©u 6: Trong chọn giống thực vật, phương pháp chọn lọc cá thể thích hợp với loại đối tượng nào ? A. Cây được gây đột biến B. Cây giao phấn C. Cây tự thụ phấn D. Cả A và B C©u 7: Chọn một từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Chuỗi thức ăn là một dãy các sinh vật có quan hê ..... với nhau. A. nguồn gốc. B. hợp tác. C. cạnh tranh. D. dinh dưỡng. C©u 8: Nguyên nhân của bệnh và tật di truyền của người là gì: A. Do lây nhiễm từ người này sang người khác B. Do vi trùng và vi rút gây bệnh C. Do lây nhiễm từ động vật sang người. D. Do đột biến NST và đột biến gen gây nên C©u 9: Trong tự nhiên, có các loại môi trường sống nào sau đây? A. Môi trường sinh vật, môi trường nước và môi trường mặt đất - không khí B. Môi trường sinh vật, môi trường nước và môi trường trong đất C. Môi trường trong đất, môi trường nước, môi trường mặt đất - không khí và môi trường sinh vật D. Môi trường trong đất, môi trường nước và môi trường mặt đất - không khí C©u 10: Tự thụ phấn ở thực vật gây ra hậu quả gì? A. Giảm bớt sự xuất hiện biến dị. B. Do tạo dòng thuần chủng nên có khả năng bảo tồn vốn gen. C. Gây ra hiện tượng thoái hóa. D. Tạo dòng thuần chủng. C©u 11: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng kiến thức về mối quan hệ sinh vật với sinh vật? A. Làm đất kỹ B. Bón phân hợp lý. C. Mật độ hợp lý. D. Tưới tiêu hợp lý. C©u 12: Làm thế nào để tạo ưu thế lai? A. Lai khác dòng (Dòng thuần chủng) B. Lai khác thứ C. Lai khác thế hệ D. Cả A, B C©u 13: Lưới thức ăn là gì? A. Là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung với nhau B. Là tập hợp các chuỗi thức ăn trong quần xã C. Là các chuỗi thức ăn có quan hệ mật thiết với nhau D. Cả A, B C©u 14: Nguyên nhân nào gây ra bệnh máu khó đông : A. Bệnh máu khó đông do NST bị đột biến. B. Bệnh máu khó đông do gen trội quy định C. Bệnh máu khó đông do đột biến gen gây nên
- D. Bệnh máu khó đông do gen lặn trên NST giới tính (X) quy định. C©u 15: Nguyên nhân nào sau đây gây nên đột biến ở người: A. Do ảnh hưởng của các tác nhân vật lý trong tự mhiên B. Do ảnh hưởng của các nhân tố hoá học và ô nhiễm môi trường C. Do rối loạn trao đổi chất nội bào D. Tất cả A,B,C đều đúng C©u 16: Điểm gây chết dưới nước của cá rô phi ở Việt Nam là: A. 50C B. 300C C. 20C D. 420C C©u 17: Trong cac ứng dung sau, ứng dung nao là cua công nghệ gen? ́ ̣ ̣ ̀ ̉ A. Tao ra cac chung vi sinh vât mới ̣ ́ ̉ ̣ ́ B. Vi nhân giông cây trông ̀ C. Lên men vi sinh vât ̣ D. Nhân ban vô tinh ở đông vât ̉ ́ ̣ ̣ C©u 18: Loại biến dị nào sau đây có ý nghĩa giúp sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường thay đổi: A. Thường biến B. Đột biến C. Đột biến và biến dị tổ hợp D. Thường biến và biến dị tổ hợp C©u 19: Ánh sáng có tác động trực tiếp đến hoạt động sinh lý nào của cây xanh? A. Hô hấp B. Quang hợp C. Phân chia tế bào D. Cả A, B, C C©u 20: Độ dài ngày giữa mùa hè và mùa đông khác nhau như thế nào? A. Độ dài ngày mùa hè ngắn hơn mùa đông B. Độ dài ngày mùa đông và mùa hè như nhau C. Độ dài ngày mùa hè dài hơn mùa đông D. Cả 3 phương án đều sai C©u 21: Nguyên nhân nào dẫn đến cá thể trong quần thể thay đổi theo mùa trong một năm? A. Do thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống của môi trường thay đổi. B. Thức ăn thay đổi theo mùa. C. Thời tiết thay đổi theo mùa. D. Do hiện tượng di cư ở một số động vật. C©u 22: Giao phối gần ở động vật gây ra hậu quả gì A. Gây ra hiện tượng tăng biến dị tổ hợp B. Giảm bớt đột biến C. Gây ra hiện tượng đa bội D. Gây ra hiện tượng thoái hoá ở các thế hệ sau C©u 23: Để tao ưu thế lai người ta dung phương phap nao là chủ yêu? ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ A. Lai khac dong ̀ B. Lai hữu tinh ́ C. Lai khac thứ ́ ́ D. Lai khac loai ̀ C©u 24: Hạt của một số loài cây dễ dính vào lông động vật. Đặc điểm này thể hiện mối quan hệ gì giữa động vật và thực vật ? A. Hội sinh. B. Cạnh tranh. C. Cộng sinh. D. Loài này gây hại cho loài khác. C©u 25: Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất trong một chuỗi thức ăn? A. Thực vật. B. Động vật. C. Vi sinh vật. D. Cả A và B. C©u 26: Ưu thế lai biêu hiên rõ nhât trong trường hợp nao? ̉ ̣ ́ ̀ A. Lai giữa cac dong thuân có kiêu gen giông nhau ́ ̀ ̀ ̉ ́ B. Lai cá thể tôt nhât với cá thể xâu nhât ́ ́ ́ ́ C. Lai giữa cac dong thuân có kiêu gen khac nhau ́ ̀ ̀ ̉ ́ D. Lai khac thứ với nhau ́ C©u 27: Tại sao tự thụ phấn và giao phối gần gây ra hiện tượng thoái hóa? A. Làm giảm khả năng sinh sản, nên nòi giống càng ngày càng ít dần. B. Làm giảm tỷ lệ sống của con cái ở các thế hệ kế tiếp. C. Làm giảm tỷ lệ dị hợp tử ở các đời sau nên các gen lặn có hại được biểu hiện. D. Làm giảm khả năng thích nghi với môi trường và giảm khả năng chống bệnh. C©u 28: Sự sắp xếp lại các gen của bố mẹ theo những tổ hợp khác nhau là: A. Di truyền liên kết B. Biến dị tổ hợp C. Sự phân li tính trạng D. Hiện tượng phân li độc lập C©u 29: Phần “Sinh vật và môi trường” của sinh học lớp 9 đề cập đến các động tác nào sau đây? A. Tác động của các nhân tố môi trường lên sinh vật B. Tác động của sinh vật lên môi trường C. Tác động của sinh vật lên sinh vật D. Cả A, B và C C©u 30: Hãy xác định đâu là quần thể A. Cây cỏ sống trên đồng cỏ B. Cá thể tôm sống trong sông, hồ C. Bầy voi sống trong rừng rậm châu phi D. Con voi sống trong vườn bách thú
- ----------------- HÕt -----------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2009 -2010 - Sở DG & ĐT Thành Phố Đà Nẵng
3 p | 412 | 43
-
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7
48 p | 216 | 40
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013
4 p | 187 | 23
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Phòng GD & ĐT quận Tân Bình
4 p | 187 | 18
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2011 - Trường THCS Vĩnh Thịnh
5 p | 133 | 16
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Trường PTDT TH & THCS Xuân Tầm
6 p | 145 | 12
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013
3 p | 133 | 9
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Ninh Sở
4 p | 111 | 8
-
Đề kiểm tra học kì II môn Ngữ văn lớp 12
4 p | 138 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Cao Kỳ
4 p | 115 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 -2013 - Trường THCS Chiềng On
4 p | 85 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - Trường THCS Hà Thạch
4 p | 112 | 7
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012-2013 - Trường PTDTBT THCS Đại Sơn
3 p | 90 | 6
-
Đề kiểm tra học kì II năm học 2012 - 2013 môn Vật lý lớp 6 - Trường THCS Phù Đổng
5 p | 113 | 6
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2012 - 2013 - Trường THCS Hoàn Trạch
5 p | 95 | 5
-
Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 6 năm học 2010 - 2011 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi - Đề chính thức
4 p | 143 | 5
-
Đáp án đề kiểm tra học kì II môn Địa lí lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Đăk Glei
2 p | 91 | 5
-
Đề kiểm tra học kì II môn Địa lý lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Đăk Glei
2 p | 88 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn