Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Toán 6 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Giang (Năm học 2014-2015)
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi môn Toán 6, mời các bạn cùng tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn "Toán 6 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Giang" năm học 2014-2015 dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Toán 6 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Giang (Năm học 2014-2015)
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện các phép tính: a) 127 81: 3 b) 68 32 c) 1 32 23 d) 22 12 1944 : 23.35 61 Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2x 5 15 b) x 2 .3 32 Câu 3 (3.0 điểm). a) Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết 75 a và 90 a . b) Số học sinh khối 6 của một trường không vượt quá 100 học sinh. Biết rằng khi khối 6 đó xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 và hàng 6 đều không dư. Tính số học sinh của khối 6 đó. Câu 4 (2.0 điểm). Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OA, OB sao cho OA = 1cm; OB = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia Ox lấy điểm C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính độ dài đoạn thẳng OC. Câu 5 (1.0 điểm). a) Tìm cặp số tự nhiên x, y biết x 2 y 3 5 b) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p 1 p 1 24 __________________Hết__________________ Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Nội dung – Đáp án Điểm a) 127 - 81: 3 = 127 - 27 0,25 = 100 0,25 b) 68 + (- 32) = 68 – 32 0,25 Câu 1 = 34 0,25 (3 điểm) c) 1 3 2 1 9 8 0,25 2 3 =18 0,25 d) 22 12 1944 : 23.35 61 10 1944 : 8.243 61 0,25 =10 – 1944: 1944 + 61 = 10 – 1 + 61 = 70 0,25 a) 2x – 5 = 15 0,5 2x = 15 + 5 2x = 20 0,5 x = 10 Câu 2 b) x 2 .3 32 (2 điểm) x 2 .3 9 0,5 x 2 9:3 x23 x 3 2 0,5 x5 a) Do 75 a và 90 a nên a ƯC(75, 90) 0,25 Mà a là số tự nhiên lớn nhất nên a = ƯCLN(75, 90) 0,25 Câu 3 Ta có: 75 = 3.52; 90 = 2.32.5 0,25 (3 điểm) ƯCLN(75; 90) = 3.5 = 15 a = 15 0,25 2) Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là x, x 100 0,25 Khi xếp hàng 3; hàng 4; hàng 5; hàng 6 đều không dư nên x 0,25
- 3; x 4; x 5; x 6 Suy ra x là BC(3, 4, 5, 6) và x 100 Tìm được BCNN(3,4,5,6) = 60 0,75 Suy ra x 0;60;120... Vì số học sinh khối 6 của trường không vượt quá 100 nên x = 60. 0,75 Vậy số học sinh khối 6 của trường là 60 học sinh. (Nếu HS vẽ sai về tỷ lệ độ dài thì không cho 0,25 điểm hình vẽ nhưng vẫn chấm lời giải ) 1) Vì A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB (1cm < 3 cm) nên 0,25 A nằm giữa O và B OB = OA + AB Câu 4 AB = OB - OA 0,5 (2 điểm) AB = 3 - 1 = 2 cm 2) Do B là trung điểm của AC nên AC = 2.AB = 2.2 = 4 cm 0,25 - Vì B là trung điểm của AC nên B nằm giữa A và C nên tia AC và tia AB là hai tia trung nhau (1) - Vì A nằm giữa O và B nên tia AO và tia AB là hai tia đối nhau 0,25 (2). - Từ (1) và (2) ta có tia AC và tia AO là hai tia đối nhau nên A nằm giữa O và C nên ta có: OA + AC = OC 0,25 1 + 4 = OC OC = 5 cm 0,25 Câu 5 a) * Trường hợp 1: x – 2 = 1 và y – 3 = 5 (1 điểm) x = 3 và y = 8 0,25
- * Trường hợp 2: x – 2 = 5 và y – 3 = 1 0,25 x = 7 và y = 4 - Do p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ suy ra p – 1 và p + 1 là hai số chẵn liên tiếp. Do đó p – 1 và p + 1 có một số chia 0,25 hết cho 2 và một số chia hết cho 4 nên (p - 1)(p + 4) chia hết cho 8 (1) - Ta có p – 1; p ; p + 1 là 3 số tự nhiên liên tiếp nên tòn tại một số chia hết cho 3 mà p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3, do đó p – 1 và p + 1 phải có một số chia hết cho 0,25 3 nên (p -1)(p + 1) chia hết cho 3 (2). - Từ (1) và (2) ta có (p - 1)(p + 1) 24 * Chú ý : Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh Lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
3 p | 467 | 113
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 10 năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT Tp.HCM
4 p | 479 | 93
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học lớp 9
4 p | 406 | 72
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 Công nghệ lớp 7 Trường THCS Lý Thường Kiệt 2012 - 2013
3 p | 319 | 52
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 11 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Tp.HCM
3 p | 289 | 47
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8 (Đề số 2)
4 p | 246 | 42
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Lịch sử 9 - Trường THCS Lê Khắc Cẩn
3 p | 480 | 33
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2013-2014 - THPT Cần Thạnh
3 p | 202 | 25
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Tiếng Anh lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Mã đề thi 136)
4 p | 162 | 22
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8 (Đề số 1)
4 p | 168 | 21
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Ngữ văn 9 - Trường TH và THCS Bãi Thơm
4 p | 185 | 18
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm 2009 - 2010 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Đề tham khảo 1
19 p | 131 | 12
-
Để kiểm tra học kỳ 1 vật lý 11 Trường THPT An Nhơn năm 2011-2012
3 p | 126 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014-2015 môn Ngữ văn 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Tây Hồ
1 p | 120 | 9
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2014-2015 môn Vật lý 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Long Xuyên
3 p | 119 | 8
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 năm học 2012-2013 môn Tiếng Anh 9 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Dầu Tiếng
3 p | 112 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm học 2008 – 2009
5 p | 342 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ 1, năm học 2015-2016 môn Địa lí 10 - Trường THPT Phan Văn Trị
3 p | 105 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn