Trường THCS Nguyễn Huệ Tổ: Toán – Tin

Vận dung Cấp độ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2011 – 2012 Môn : Toán (số học) – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Tỉ lệ: 3-7 Thông hiểu Nhận biêt Cấp độ Thấp TL TNKQ Cộng TNKQ TNKQ Cấp độ Cao TL Vận dụng qui tắc chuyển vế tìm x TL Phép nhân số nguyên TL Tính chất của phép nhân Chủ đề Chủ đề 1: Số nguyên

1 1 1 TNKQ Phép nhân hai số nguyên bôi và ước của số nguyên. 2 5 0.5 0.5 0.5 0.5 5% 5% 5% 2.0 20% Tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Phân số Vận dụnh phân số để gải bài tập thực tế 5% Khái niệm phân số

Khái niệm hai phân số bằng nhau, Tính chất phép nhân phân số

Hiểu được các khái niệm hỗn số số thập phân 1 2 2 1 3 11 0.25 0.5 1 1.5 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.5% 2 1 10% 5% 10% 15% 0.75 7.5% 5 50%

Hiểu KN tia phân giác của góc. Chủ đề 3: Góc

Vân dụng được tia nằm giữa hai tia để tính số đo góc Nhận biết được các góc trong hình vẽ.

Biết dùng thước đo góc để đo hoặc vẽ góc 2 1 1 1 2 7 0.5 0.5 0.5 1 10% 5% 0.25 2.5% 5% 5% 2.75 27.5% Điểm nằm bên trong bên ngoài hình tròn

1 1 0.25 2.5%

0.25 2.5% 24 8 8 8 10 4.5 3 2.5

100% 45% 30% 25% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4: Đường tròn, tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

Nhóm giáo viên toán 6

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2011 – 2012 Môn : Toán – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ ) thời gian 15 phút

C. {1; -1; 7; -7} D. {1 ; 7;}

-12 C. 12 D.

xoy

yoz

+ ∠

Câu 1: Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của 7 là : A. {1 ; 7} B. {-1 ;-7} Câu 2: Kết quả phép tính : (-7) . (-5) là : A. -35 Câu 3: Cho B. 35 xoz = ∠ trong ba tia Ox , Oy, Oz tia nằm giữa hai tia còn lại là :

C. Oz B. Ox D. Không có.

B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc nhọn

A. Oy Câu 4: Góc có số đo: 90o < α < 180o được gọi là góc gì? A. Góc bẹt Câu 5: Cho B là một điểm thuộc hình tròn (O; 3 cm). Độ dài đoạn thẳng OB bằng: A. OB = 3 cm C. OB > 3 cm B. OB < 3 cm D. OB ≤ 3 cm

thì giá trị của x là:

=

x 3

6 9

3

-2

-3

Câu 6: Cho

C. 2 B. D. A. Câu 7: Khi đổi số thập phân 2,15 thành phân số thập phân ta được kết quả:

215 1000

125 1000

215 10

215 100

có giá trị là:

5 . Câu 8: Biểu thức N = 7

5 11

. 2 5 + 11 7

. 14 5 - 11 7

A. B. C. D.

;

5 11

; − D. C. B. 0; A. 5 11 5 7 Câu 9: Cách viết nào không phải là phân số:

A. C. 12.3 B. D. 5 12 13 17 12 27 −

Câu 10: Tia Ot là tia phân giác của xÔy khi :

A. xÔt + tÔy = xÔy. B. xÔt = tÔy= xÔy C. D. xÔt = tÔy xÔt + tÔy = xÔy và xÔt = tÔy

viết dưới dạng phân số là : Câu 11: Hỗn số 7 1 3

11 3

A. B. C. D. 4 3 21 3 22 3

Câu 12: 75% viết dưới dạng số thập phân là: A. 7,5 B. 0,75 C. 0,075 D. 0,0045

Phần II : Tự luận ( 7đ ) Thời gian 75 phút

Bài 1: (2đ) Tính giá trị của các biểu thức :

a) A = (-5).(-6).7 b) B = (- 7).35 + (-7).65

d) D = c) C = 2 + + + + + 5 − 9 8 15 2 − 11 7 11 − . 5 13 7 2 − . 5 13 2 5 7 4 + 9 15 −

Bài 2: (1đ) Tìm x biết:

.

3 5

1 1 x − = 5 4

a) 3x – 15 = 12 b)

số học sinh cả lớp. Số học sinh xếp loại khá bằng

số học

trung bình. Biết số học sinh xếp loại giỏi bằng

5 12

1 7

sinh còn lại. Tính số học sinh xếp loại trung bình của lớp 6A.

120o

.

, (cid:0)

Bài 3: (1,5 đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực theo 3 mức: Giỏi, khá,

xOz =

60o

xOy =

a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?

b) Tính (cid:0)yOz .

c) Tia Oy có là phân giác của (cid:0)xOz không? Vì sao?

2

Bài 4: (2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho: (cid:0)

1 2

x x

2 3

− −

⎛ = ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

Bài 5: (0,5đ) Tìm x để :

.............Hết..............

A

D

D

A

D

A

C

B

C

C

B

ĐÁP ÁN TOÁN 6 ( D.PHƯỚC)

I – Phần trắc nghiệm: 3 điểm (0,25đ/ câu) Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: C II – Phần tự luận: (7 điểm)

Nội dung

Điểm

a) A = (-5).(-6).7 = 210

0,5

0,25 0,25

Câu Bài 1 (2đ)

c) C =

2

+

+

=

+

+

0,25

7 11 − . 5 13

7 2 − . 5 13

2 5

12 5

b) B = (- 7).35 + (-7).65 = (-7).(35 + 65) = (-7).100 = -700 ⎞ ⎟ ⎠

=

1

= =

0,25

d) D =

+

+

+

+

+

=

+

0,25

5 − 9

8 15

2 − 11

2 − 11

4 7 + 9 15 −

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

⎞ ⎟ ⎠

=

1 1 − + +

0,25

2 7 11 − ⎛ ⎜ 5 13 13 ⎝ 7 12 5 − + 5 5 5 8 7 4 5 − − ⎛ + ⎜ 15 15 9 9 ⎝ 2 2 = 11 11

0,25

0,25

.

b)

1 4

.

0,25

3 5

x − = Bài 2: (1đ) a) 3x – 15 = 12 3x = 12 + 15 3x = 27 x = 9 3 5

0,25

1 5 1 1 x = + 5 4 9 3 : 20 5 3 x = 4

Số học sinh loại giỏi:

42.

6

= (hs)

0,5

1 7

x =

Số học sinh loại khá:

(hs)

.(42 6) −

=

.36 15 =

0,5

5 12

5 12

0,5

Số học sinh loại trung bình: 42 – (15 + 6) = 21 (hs) Vậy số học sinh loại trung bình là 21 học sinh - Vẽ hình đúng:

Bài 3: (1 .5 đ)

z

y

0,5

60

x

O

Bài 4: (2đ)

0,25 0,25 0,25

a) Trên nửa mặt phẳng bờ chưa tia Ox có: (cid:0)xOy < (cid:0)xOz (600 < 1200) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Nên (cid:0)xOy + (cid:0)yOz = (cid:0)xOz

0,25 0,25

60o + (cid:0)yOz = 120o (cid:0)yOz = 60o c) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz và (cid:0)xOy = (cid:0)yOz

0,25

Nên Oy là tia phân giác của (cid:0)xOz

2

Bài 5 (0,5đ) ⎞ ⎟ ⎠

x

4

2

=

)

0,25 x 2 1 − ⎛ = ⎜ x 3 2 − ⎝ x 4 1 − 2 x 9 − ) ( ( 1 9 x − = 5x = 1

x = 0,25 1 5

THCS NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn:Toán 6 Năm hoc:2009-2010 Thời gian:90 phút

I.Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:

Câu1:

thì x=

=

x 8

28 − 32

a/ 8 b/-8 c/-7 d/7 Câu2: Nếu tia OA nằm giữa hai tia OB và OC thì:

a. BOA +AOC = BOC

b. AOB + BOC = AOC

c. AOC + COB = AOB

d. Không câu nào đúng.

Câu3: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:

b.xOt + tOy = xOy

a.xOt = tOy c. xOt + tOy = xOy và xOt = tOy d. Cả 3 câu đều đúng

Câu4:Kết quả của phép tính

là:

: ( 18) −

c.-2

d.

a.-20 b.

1 − 2

Câu5: Kết quả hiệu của

là:

5

7

9 10 1 20 1 5

1−

2−

32 35

2 7 b.

a.

3 35

32 c. 1 35

d. 3 2 35

Câu 6: Số đo của một trong hai góc kề bù bằng 800 thì số đo góc còn lại bằng: a. 100 b. 1800 c. 1000 d. 900 Câu 7: Trong các phân số sau phân số nào tối giản:

a.

b.

c.

d.

28− 32

14− 20

5 15

23 25 Câu 8:Tìm câu sai trong các câu sau:

a. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau: b. Góc là hình gồm hai tia chung góc. c. Góc bẹt có số đo bằng 1800 d. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800 Câu 9: Số đo của một góc bằng a0 với 900

a. Góc tù b. Góc nhọn c. góc bẹt d. góc vuông

, ta được phân số.

Câu 10:rút gọn phân số

18 24

a. Kết quả khác b.

c.

d.

3 4

9 12

6 8

Câu 11: Trong một tam giác NMP, ta có

a. Ba đỉnh M,N,P c. Ba cạnh NM,MP,PN

b. Ba góc : M,N, P d. Cả 3 câu đều đúng

ra phân số được kết quả

Câu 12:Khi đổi hỗn số

3−

7 15

b.

c.

d.

a.

52 15

38 15

38− 15

52− 15

II. Tự luận:(7đ) Bài1(1.5đ): Tính

a/

.

b/

.

.

+

+

7 25

10 21

4 25

10 21

2 5

10 21

3 9 − : 5 25

Bài2(1.5đ):Tìm x biết:

a.

1

.

4

=+ x

=x

b.

3 5

2 5

5 2

tổng số học sinh toàn

Bài3(1đ):Một trường có 980 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng

5 14

soá hoïc sinh khoái 6.Tính soá hoïc sinh nöõ,

trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng

3 5

nam cuûa khoái 6 Baøi4(2ñ):Cho hai tia Ob vaø Oc cuøng naèm treân moät nöûa maët phaúng coù bôø chöùa tia Oa. Bieát aOb =300, aOc=1200. a/Tính số đo góc bOc? b/ Vẽ tia phân giác Om của aOb, tia phân giác On của aOc. Tính mOn?

Bài5(1đ):Tính nhanh:

..........

M =

+

+

+

+

2 3.5

2 5.7

2 7.9

2 97.99

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu2: a (0.25đ) Câu3: c (0.25đ) Câu 5: b (0.25đ) Câu 6: c (0.25đ) Câu8: d (0.25đ) Câu9: a (0.25đ) Câu 11: d (0.25đ)

Câu 12: a (0.25đ)

=

(0.25đ) b/

.

.

.

a/

+

+

9 − 5 . 3 25

10 21

10 21

=

(0.25đ)

(0.25đ)

=

+

+

10 21 7 25

2 5 10 25

7 25 ⎞ ⎟ ⎠

4 25 ⎛ . ⎜ ⎝

=

.

(0.25đ)

(0.25đ)

=

I.Trắc nghiệm khách quan: (3đ) Câu1: c (0.25đ) Câu4: b (0.25đ) Câu7: b (0.25đ) Câu10: c (0.25đ) II. Tự luận:(7đ) Bài1(1.5đ): Tính: 9 − 3 : 5 25 )5.(9 − 3.25 3− 5

4 25 21 25

= (0.25đ)

10 21 10 21 2 5

b.

Bài2(1.5đ):Tìm x biết: a.

1

4

=+ x

=x

2 5

5 2

(0.25đ)

(0.25đ)

1

:4=x

3 −=x 5

3 5 2 5

5 2

(0.25đ)

(0.25đ)

.4=x

7 5

2 5

(0.25đ)

(0.25đ)

=x

=x

3 −=x 5 4− 5

8 5

Bài3(1đ): Số học sinh lớp 6

(Hs) (0.75đ)

.980

350

=

5 14

Số học sinh nữ lớp 6

(Hs)

210

.350

=

Đáp số: Nư õ:210 Hs

3 5 Số học sinh nam lớp 6 c

350-210 =140(hs) (0.75đ) Nam: 140 Hs n b m a

Bài4(2đ): a.(1đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa

a.(1đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa Vì aOb

bOc = 1200 -300

Ta có aOb +bOc= aOc Thay số: 300 +bOc =1200 Vậy bOc= 900

b. (1đ) Vì Om là tia phân giác của góc aOb

Nên ta có aOm= mOb=aOb :2=300 :2=150 Vì On là tia phân giác của góc aOc Nên ta có aOn= nOc= aOc :2=1200 :2=600 Vì Om nằm giữa On và Oa Ta có aOm +mOn =aOn Thay số 150 + mOn=600 Vậy mOn=450

Bài5(1đ): Tính nhanh:

..........

M =

+

+

+

+

(0.25đ)

M

....

=

+

+

+

+

⎞ ⎟ ⎠

2 97.99 1 ⎞ ⎟ 9 ⎠

⎞ ⎟ ⎠

(0.25đ)

M

....

+

+

+

1 7 1 7

1 99 1 99

⎛ ⎜ ⎝

⎛ ⎜ ⎝

1 ⎛ ⎜ 97 ⎝ 1 ⎞ ⎟ 97 ⎠

; (0.25đ)

(0.25đ)

=

M = −

M =

2 2 2 7.9 5.7 3.5 1 1 1 ⎛ ⎞ ⎛ − ⎜ ⎟ ⎜ 5 3 5 ⎝ ⎠ ⎝ 1 1 1 ⎞ ⎛ − = + ⎟ ⎜ 5 5 3 ⎠ ⎝ 1 1 3 99

1 ⎛ ⎜ 7 ⎝ 1 ⎞ ⎟ 7 ⎠ 33 99

1 97 32 99

1 99

Trường THCS Nguyễn Huệ Tổ: Toán – Tin

Vận dung Cấp độ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2011 – 2012 Môn : Toán (số học) – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút Tỉ lệ: 3-7 Thông hiểu Nhận biêt Cấp độ Thấp TL TNKQ Cộng TNKQ TNKQ Cấp độ Cao TL Vận dụng qui tắc chuyển vế tìm x TL Phép nhân số nguyên Chủ đề Chủ đề 1: Số nguyên TL Tính chất của phép nhân

1 1 1 TNKQ Phép nhân hai số nguyên bôi và ước của số nguyên. 2 5 0.5 0.5 0.5 0.5 5% 5% 5% 2.0 20% Tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Phân số Vận dụnh phân số để gải bài tập thực tế 5% Khái niệm phân số

Khái niệm hai phân số bằng nhau, Tính chất phép nhân phân số

Hiểu được các khái niệm hỗn số số thập phân 1 2 2 3 1 11 1.5 1 0.5 0.25 15% 10% 5% 2 1 10% 0.75 7.5% 2.5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5 50%

Hiểu KN tia phân giác của góc. Chủ đề 3: Góc

Vân dụng được tia nằm giữa hai tia để tính số đo góc Nhận biết được các góc trong hình vẽ.

Biết dùng thước đo góc để đo hoặc vẽ góc 2 1 1 1 2 7 0.5 0.5 0.5 5% 5% 0.25 2.5% 5% 1 10% 2.75 27.5% Điểm nằm bên trong bên ngoài hình tròn

1 1 0.25 2.5%

0.25 2.5% 24 8 8 8 10 4.5 3 2.5

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4: Đường tròn, tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 100% 45% 30% 25%

Nhóm giáo viên toán 6

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2011 – 2012 Môn : Toán – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan ( 3đ ) ( thời gian làm bài15phút)

có giá trị là:

+

5 5 5 14 5 4 . . . 7 11 7 11 7 11

Câu 1: Biểu thức N =

A. B. 0 C. D. 5 11 5 − 11 5 7

x 3

thì giá trị của x là: Câu 2: Cho = 6 9 D. –3 B. –2 C. 3

A. 2 Câu 3: Cho (cid:0)xOy + (cid:0)yOz = (cid:0)xOz , trong ba tia Ox , Oy, Oz tia nằm giữa hai tia còn lại là : A. Oy C. Oz B. Ox D. Không có.

viết dưới dạng phân số là : Câu 4: Hỗn số 5 1 2

8 2

11− 2

11 2

11 5

A. B. C. D.

22,5

Câu 5: Cách viết nào không phải là phân số:

7 9

0 7

12 27 −

18

A. B. C. D.

C. 9 B. –18 D. –9

{1 ;-1}

C. 0,045 B. 0,45 D. 0,045

OA < 4 cm

D. {1 ; -1; 7;-7} C. B. {-1;-7}

C. OA > 4 cm B. D. OA ≤ 4 cm

(cid:0)xOt + (cid:0)tOy = (cid:0)xOy và

Câu 6: Kết quả phép tính : (-6) . (-3 ) là : A. Câu 7: 45% viết dưới dạng số thập phân là: A. 4,5 Câu 8: Trong tập hợp các số nguyên Z, tập hợp các ước của -7 là : A. {1 ; 7} Câu 9: Cho A là một điểm thuộc hình tròn (O; 4cm). Độ dài đoạn thẳng OA bằng: A. OA = 4 cm Câu 10: Tia Ot là tia phân giác của (cid:0)xOy khi :

(cid:0)xOt = (cid:0)tOy

(cid:0)xOt = (cid:0)tOy = (cid:0)xOy

(cid:0)xOt = (cid:0)tOy

B. C. D. A. (cid:0)xOt + (cid:0)tOy = (cid:0)xOy

B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 11: Góc có số đo: 90o < α < 180o được gọi là góc gì? A. Góc nhọn Câu 12: Khi đổi số thập phân 1,25 thành phân số thập phân ta được kết quả:

A. B. C. D. 125 10 125 100 125 1000 125 10000

C

D

9 2 . + = + + = II. Tự luận ( 7đ ) ( thời gian làm bài75phút) Bài 1: (2đ) Tính giá trị của các biểu thức : A = (-7).3.(-2) 3 2 3 − − . + 5 11 11 5 3 5 3 − 7 B = (- 7).65 + (-7).35 4 5 8 2 − + + 7 13 13 17 −

Bài 2: (1đ) Tìm x biết:

. a/ 2x + 15 = -13 b/ 3 7 1 2 x − = 7 5

Bài 3:(1,5đ) Lớp 6A có 45 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực theo 3 mức: Giỏi, khá, trung

số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh còn bình. Biết số học sinh loại Giỏi bằng 5 12 1 5

a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính (cid:0)nOm ? c) Tia On có là tia phân giác của (cid:0)xOm không? Giải thích.

2

lại. Tính số học sinh xếp loại trung bình của lớp 6A. Bài 4: (2đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia On và Om sao cho: (cid:0)xOn = 400; (cid:0)xOm = 800.

1 3

x x

2 5

− −

⎛ = ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

Bài 5:(0,5đ) Tìm x để :

.............Hết..............

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

I – Phần trắc nghiệm: 3 điểm (0,25đ/ câu) Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12:

D

A

A

C

D

A

B

D

D

C

C

B

ĐÁP ÁN ( D.Đồng) KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2011 – 2012 Môn : Toán – Lớp 6

II – Phần tự luận: (7 điểm)

Nội dung

Điểm

A = (-7).3.(-2) = 42 B = (-7).65 + (-7).35 = (-7).(65 + 35) = (-7).100 = -700

9

2

C

.

+

=

Câu Bài 1 (2đ)

=

3 5 3 5

2 +

= 2 .1 +

D

= = 2 + 2 3 5

= + +

+

+

+

3 3 2 − − . + 5 11 11 5 9 2 3 − ⎛ ⎞ . + ⎟ ⎜ 11 11 5 ⎠ ⎝ 3 3 − 5 5 3 − 5 3 − 7 3 − ⎛ ⎜ 7 ⎝

⎛ ⎜ ⎝

=

1 1 − + +

=

0 = +

=

Bài 2: (1đ)

b/

.

.

a/ 2x + 15 = -13 2 x = -13 - 15 2x = -28 x = -28 : 2 x = -14 2 1 3 x − = 5 7 7 3 7

x =

=

2 1 x = + = 5 7 17 3 : 35 7

17 35 17 15

0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

.45 9

Số học sinh loại Giỏi là:

= (học sinh)

Bài 3: (1,5đ)

1 5

(học sinh)

Số học sinh loại Khá là :

.(45 9) −

=

.36 15 =

5 12

5 12

0,5 0,5 0,5

5 2 − + 13 17 4 − ⎞ ⎟ 7 ⎠ 2 − 17 4 8 + 7 13 − 2 5 8 − ⎞ + ⎟ 13 13 17 ⎠ 2 2 − − 17 17

Số học sinh loại Trung bình là : 45 – (9 + 15) = 21 (học sinh)

Bài 4: (2đ)

n

(do 400 < 800)

(cid:0) xOn

<

0

0

xOn

80

40

<

<

- Vẽ hình đúng: m 800 400 O x a/ Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có: (cid:0) xOn a/ Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có: ( (cid:0) (cid:0) xOm do

)

(cid:0)

0

0

(cid:0) + (cid:0)0 nOm+ 0 80

40

xOn nOm xOm 40 nOm =

=

(cid:0) nOm

xOn

=

0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Nên tia On nằm giữa hai tia Ox và Om b/ Vì tia On nằm giữa hai tia Ox và Om Nên (cid:0) = Hay 80 = 0 Vậy (cid:0) 40 − c/ Ta có: tia On nằm giữa hai tia Ox và Om Và (cid:0) Nên tia On có là tia phân giác của (cid:0)xOm

2

Tìm x để :

=

=

Bài 5: (0,5đ)

1 3

2 5

4 25

x x

− −

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

0,25 0,25

x =

13 21

(1 - x).25 = (3 - x) .4 -21x = -13