SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2006-2007
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: HÓA HỌC LỚP 10
--------------- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
--------------------
Thời gian: 45 phút (không k
ể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC:
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 phút - 5 điểm):
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng
trong phiếu trả lời trắc nghiệm.
01. Điu khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Khối lượng nguyên ttập trung hạt
nhân vì khối lượng các electron quá bé.
B. Hạt nhân nguyên tử được to thành bi
các hạt proton và nơtron.
C. Vnguyên tđược cấu thành tnhững
hạt electron mang điện tích âm.
D. Nguyên t cấu to đặc khít, bao
gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử.
02. Cho 2 nguyên tX, Y có cu hình electron
ln lượt là: 1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p5.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. X, Y đều là kim loi.
B. X, Y đều là phi kim.
C. X là kim loại, Y là phi kim.
D. X là phi kim, Y là kim loại.
03. Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dần
của đin tích hạt nhân t:
A. nh kim loại của các nguyên tố tăng dn.
B. nh phi kim ca các nguyên tố giảm dn.
C. độ âm điện của nguyên tcác nguyên
tố tăng dần.
D. độ âm điện của nguyên tcác nguyên
tố giảm dần.
04. Trong một nhóm A, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân, độ mạnh tính axit của oxit
bậc cao nhất và hiđroxit tương ứng:
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. không thay đổi.
D. không thể xác định được.
05. Nguyên tử của nguyên t X có tổng số
electron các phân lớp p 9. Trong bảng hệ
thống tuần hoàn, X thuộc:
A. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.
B. ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
C. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
D. ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
06. Trong các chất sau, chất o nh axit
mạnh nht?
A. H2SO4 C. HClO4
B. H3PO4 D. H2SiO3
07. Dãy c nguyên tố nào sau đây được sắp
xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loại?
A. Mg < Al < K < Na.
B. Al < Mg < Na < K.
C. K < Na < Mg < Al.
D. Al < Na < K < Mg.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
08. Cho oxi 3 đồng vị16O, 17O, 18O. Có
bao nhiêu loại phân tử khí oxi khác nhau được
to nên từ các đồng vị trên?
A. 2 C. 6
B. 4 D. 9
09. Cho các chất: N2, HCl, Br2, H2O, NH3, H2,
CO2. bao nhiêu chất phân tử của chúng
chỉ chứa toàn liên kết đơn giữa các nguyên tử?
A. 4 C. 6
B. 5 D. 7
10. S kết hp ca các nguyên t nào dưi đây
không th to hp cht dng 22 OX hoc 2
2YX ?
A. K và O C. K và S
B. Mg và O D. Ca và Cl
11. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Liên kết cộng hóa trị liên kết được
to nên giữa hai nguyên tbằng mt
hay nhiều cặp electron chung.
B. Liên kết ion liên kết được hình
thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các
ion mang điện tích trái dấu.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được
to nên t các nguyên t khác hẳn
nhau về tính chất hóa học.
D. Trong tinh th phân tử, các phân tửơng
c vi nhau bng lực ơng tác yếu.
12. Cho 4 gam một kim loại nhóm R thuộc
nhóm IIA tác dụng hết với dung dch HCl tạo
ra 2,24 lít khí H2điều kiện chuẩn. R là:
A. Be. C. Mg.
B. Ca. D. Ba.
13. Cho biết các giá trị độ âm điện: K: 0,82;
Ca: 1,00; Mg: 1,31; Al: 1,61; P: 2,19; S: 2,58;
Br: 2,96 và N: 3,04. Các nguyên tử trong phân tử
o dưới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion?
A. AlN C. MgS
B. KBr D. Ca3P2
14. Cộng hóa trị của N trong NH3, cộng hóa
trị của C trong CO2, cộng hóa trị của O trong
Cl2O lần lượt là:
A. 3, 4, 2. C. 3, 2, 2.
B. 3, 4, 1. D. 3, 4, 4.
15. Số oxi hóa của N trong N2, NH4+, HNO3,
NO2- lần lượt là:
A. 0, -3, +5, +4
B. 0, +3, +3, +3
C. 0, +3, +4, - 3
D. 0, -3, +5, +3
16. Nguyên tR thuộc nhóm VIA. Hợp chất
khí của R với hiđro t khối hơi so với H2
17. R là:
A. oxi. C. telu.
B. selen. D. lưu huỳnh.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
17. Chất khử là:
A. chất nhường electron.
B. chất nhận electron.
C. chất nhường proton.
D. chất nhận proton.
18. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo th
t F, O, Cl, S. Trong các phân t dưới đây,
liên kết giữa các nguyên ttrong phân tử nào
phân cực nhất?
A. OF2
B. ClF
C. SCl2
D. SF6
19. Cho phản ứng:
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O.
Trong phản ứng trên, phân tử NH3 là chất:
A. bị khử.
B. bị oxi hóa.
C. vừa bị khử, vừa bị oxi hóa.
D. không bị khử, không bị oxi hóa.
20. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là
phảnng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trao đổi.
D. Phản ứng hóa hợp.
II./ PHẦN TỰ LUẬN (20 phút - 5 điểm):
1. a) Cân bằng phản ứng sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron.
Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của Cl2, C2H4.
2. Nguyên tử X của nguyên tố R có tổng số hạt các loại 58. Trong nguyên tX, tổng số hạt
mang điện lớn gấp 1,9 số hạt không mang điện.
a) Xác định số hiệu nguyên tcủa R, viết cấu hình electron và trên sở đó xác đnh vị trí của
R trong bảng hệ thống tuần hoàn, gọi tên.
b) Cho biết X là kim loi hay phi kim? Viết công thức oxit cao nhất và công thức hiđroxit tương
ứng của X và cho biết chúng có tính chất axit hay bazơ?
c) Y là đồng vị của X, Y có nhiều hơn X 2 nơtron. Tỉ lệ số nguyên tử của X, Y trong tự nhiên là
93,1% và 6,9%. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R.
------------------Hết -----------------
Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính cá nhân
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2006-2007
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 10
--------------- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
--------------------
I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Mỗi câu đúng : 0,25 điểm x 20 = 5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA D C C A A C B C B D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA C B B A D D A D B A
II./ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Hướng dẫn chấm Điểm số
1. a) Cân bằng đúng, đầy đủ các bư
ớc
b) Viết đúng công thức electron, công thức cấu tạo của 2 chất (0,25 đim x 4)
2. a) Đặt phương trình đúng và xác định được số hiệu nguyên tử của R là 19
Viết đúng cấu hình electron xác định được vị t của R trong bảng
HTTH (không yêu cầu giải tch) R là K (kali)
b) Xác định được K kim loi, viết được công thức oxit cao nhất của K
K2O, công thức hiđroxit là KOH.
Xác định đúng: K2O là oxit bazơ, KOH là bazơ.
c) Xác định đúng AX = 39 , AY = 41
Tính đúng nguyên tử khối trung bình của K là 39,138.
1,0 điểm
1,0 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,75 điểm
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
ĐIỀU CHỈNH ĐỀ THI
Kính nhờ các thầy cô điều chỉnh giúp:
Đề lớp 12 ban Khoa học tự nhiên:
Mã đề 359: Câu 33 , Mã đề 302 – câu 39 , Mã đề 856: câu 9 . Mã đề 812: câu 38
Nội dung điều chỉnh: Câu nhiễu A: Bỏ hệ số n trước phân tử Cl2
ĐIỀU CHỈNH ĐÁP ÁN :
Lớp 12 Ban Khoa học xã hội nhân văn
Mã đề 388 Câu 30 – D
Mã đề 327 Câu 8 - D
Mã đề 825- Câu 36 – D
Mã đề 899 Câu 16 – D
Kính cám ơn các thầy
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.