Ể Ọ Ọ

KI M TRA H C KỲ II -NĂM H C 2010 - 2011 MÔN L CH S - L P 10

Ị Th i gian 45 phút ( không k th i gian giao đ ờ Ử Ớ ể ờ ề)

I.M C ĐÍCH Ụ

ớ ọ ế ữ ứ ọ

ng trình. T k t qu ki m, tra h c sinh t đánh giá kh ớ ươ

đó bi - Nh m ki m tra nh ng ki n th c h c sinh đã h c trong h c kì II, l p 10 ả t di u ch nh ho t đ ng h c t p trong các ừ ừ ế ế ả ể ỉ ọ ự ọ ậ ọ ạ ộ ề

ể ớ

ọ ậ ủ ọ ọ ng trình đ ra trong ch ề ươ

đó có th đi u ch nh ể ề ươ ạ ủ ừ ỉ

t. ươ ế

ằ ể so v i yêu c u c a ch ầ ủ năng h c t p c a b n thân, t ả ủ ọ ậ n i dung sau. ộ - Giáo viên ki m tra đánh giá quá trình h c t p c a h c sinh so v i m c ụ tiêu c a ch ng trình h c kì II. ủ - Đánh giá quá trình gi ng d y c a giáo viên, t ả ng pháp, hình th c d y h c n u c n thi ph ọ ế ầ ứ ạ c: ứ : H c sinh n m đ 1-V ki n th c ượ ọ ề ế ắ

ạ ế ố

ề i nh th nào? ý nghĩa c a th ng l i đó. ợ ủ ư ế ắ ợ

ệ ủ ể ằ ầ ờ

ế ỷ ơ

c tính không tri i thích đ ệ ể t đ ượ ừ

s n ử ạ ộ

- Năm 938 Ngô Quy n lãnh đ o kháng chi n ch ng quân Nam Hán giành th ng l ắ - Các chính sách nh m phát tri n nông nghi p c a các vua th i Lý, Tr n, Lê S (Th k X – XV)? Tác d ng các chính sách đó. ụ ư ả ?. T đó gi - Khái ni m ệ Cách m ng t ạ ả s n Anh n a sau th k XIX. c a cu c cách m ng t ư ả ế ỷ ủ - Nguyên nhân c a cu c n i chi n ế ở ộ ủ ế Mĩ (1861-1865), di n bi n chính, k t ễ ế ộ

qu , ý nghĩa c a cu c n i chi n này ?. ộ ộ ủ ế ả

: Rèn luy n cho h c sinh các kĩ năng trình bày v n đ , vi t bài, 2-V kĩ năng ề ề ệ ấ ọ ế

kĩ năng v n d ng ki n th c đ gi ứ ể ả ậ ụ ế i thích, phân tích s ki n, v n đ . ề ự ệ ấ

3-V thái đ ề ộ:

giác h c t p cho hs, bi ọ ậ ứ ự ế ế t suy nghĩ tìm hi u nh ng ki n ữ ể

ứ ị

- Giáo d c ý th c t ụ th c l ch s . ử II.HÌNH TH C Đ KI M KI M TRA Ề Ể ự ậ

Ứ ứ III. THI T L P MA TR N Ậ Hình th c : T lu n Ậ Ế

Thông Tên Ch đủ ề Nh n bi ậ t ế C ngộ

V n d ng ậ ụ C p đấ ộ Cấ (n i dung, ộ hi uể

p th pấ

ch ng…) độ ươ

cao

Trình bày 1. Vi t Nam ệ

đ c nguyên ượ ừ ờ t th i

nhân, di nễ nguyên

ả bi n, k t qu , ế ế ủ ế th y đ n

ý nghĩa c aủ th k X ế ỷ

cu c kháng ộ

ố chi n ch ng ế

quân Nam Hán

c a Ngô ủ

Quy n năm ề

938.

: Số S câu ố S câu:1 ố S câuố S câu: ố S câu:1 ố

câu 3đi m=30.% S đi m: ố ể S đi m:3 ố ể S đi m ố ể S đi m ố ể ể

T l Số %ỉ ệ

điể

m

2. Vi t Nam Trình bày Hi u đ ệ ể ượ c

th i phong đ c các chính ờ ượ tác d ngụ

ộ ki n đ c ế sách nh mằ ữ c a nh ng ủ

chính sách l p (th k ậ ế ỷ phát tri n kinh ể

t đó. X đ n th ế ế ế ệ nông nghi p

k XIX) ỷ c a các vua ủ

ầ th i Lý, Tr n, ờ

Lê S .ơ

: 3/4 1/4 : Số câu: S câuố S câuố S câuố Số S câu:1 ố

3/7 câu 3 đi m=30 % S đi m ố ể S đi m:1,5 ố ể ố ể S đi m ể

0,5 T lỉ ệ Số Số

đi m:1.5 ể điể

m

Hi u đ 3. Các cu cộ ể ượ c

th nào là cách m ngạ ế

s n (t t ư ả ừ cách m ngạ

gi a th k ế ỷ ữ ư ả t s n,

XVI đ nế Tính ch tấ

cu i th k ế ỷ ố c aủ cách

XVIII ) m ng t ạ ư

s n Anh ả

n a sau ử

th kế ỷ

1 : : Số câu: XVII. S câuố S câuố S câuố Số S câu:1 ố

câu 2đi m=20.% S đi m ố ể S đi m: ố ể S đi m:2 ố ể S đi m ố ể ể

T l %ỉ ệ Số

điể

4. Các n m / Phân tích cướ N m đ ắ ượ c đ Âu – Mĩ (từ cượ ế di n bi n ễ đ u th k nguyên ế ỷ ầ ả chính, k t qu , ế nhân sâu XIX đ nế ý nghĩa c aủ đ u th k ế ỷ ầ xa và tr cự ế cu c n i chi n ộ ộ XX) ế ủ ti p c a Mĩ (1861- ở ộ ộ cu c n i 1865) chi n ế ở

Mĩ (1861-

: Số câu : S câu:1/2 ố S câuố Số S câu;1 ố 1865) Số câu:1/2

câu 3đi m=30% S đi m ố ể S đi m:1,5 ố ể S đi m: ố ể S đi m:1, ố ể ể

5 T lỉ ệ % Số

điể

m

-T ng s ổ ố Số câu: Số Số câu:1/2 Số câu:4

câu 1+3/4+1/2 câu:1+1/4 S đi m:1, ố ể S đi m:10 ố ể

T ng s 5 ổ ố S đi m :6 ố ể S đi m:2, ố ể

60% 15% 5 đi mể

25% T lỉ ệ %

Đ THI H C KÌ I NĂM H C 2010 - 2011 Môn : L ch s ; Kh i : 10 ử

ố Th i gian làm bài : 45 phút, không k th i gian phát đ

ể ờ

Đ CHÍNH TH C

................................................... : .......................... H và tên thí sinh: L p :ớ .................... ; S báo danh ố

Câu I (3 đi m)ể :

ơ ượ ề ủ c v nguyên nhân, di n bi n, k t qu , ý nghĩa c a ễ ế ả

Em hãy trình bày s l ế ố ộ ạ ế ề

cu c kháng chi n ch ng quân Nam Hán năm 938 do Ngô Quy n lãnh đ o? Câu II (2 đi m)ể :

Em hãy nêu các chính sách nh m phát tri n nông nghi p c a các vua th i ờ ầ ệ ủ ụ ế ỷ ơ

s n Anh n a sau Th nào là ằ Lý, Tr n, Lê S (Th k X – XV)? Các chính sách đó có tác d ng ra sao? Câu III (2 đi m)ể : ế ư ả ?. Vì sao nói cách m ng t ư ả ử ạ ạ

s n không tri t đ ? ế ỷ s n ư ả ệ ể

Cách m ng t th k XVII là cu c cách m ng t ạ ộ Câu IV (3 đi m):ể

Em hãy phân tích nguyên nhân sâu xa và tr c ti p c a cu c n i chi n ự ế ủ ộ ộ ế ở

Mĩ (1861-1865) ?. Trình bày s l ơ ượ ộ c di n bi n chính, k t qu , ý nghĩa c a cu c ủ ễ ế ế ả

n i chi n này ?. ế ộ

Thí sinh không đ c s d ng tài li u. Giám th coi thi không gi i thích gì ượ ử ụ ả ị

-----------H tế ---------- ệ thêm.

V. H

ƯỚ

Ẫ (Đ chính th c)

NG D N CH M VÀ BI U ĐI M ứ

Ể Ọ Ọ

KI M TRA H C KỲ II -NĂM H C 2010 - 2011 MÔN L CH S - L P 10 Ử Ớ Th i gian 45 phút Ị ờ

ĐÁP ÁN

CÂU

ĐI MỂ

ắ ủ

ế ạ ươ

0,5

ầ c ta l n

c n ượ ướ

ế ả ế ễ

0,5

ế

ề t Ki u Công Ti n. ễ

1

c n ượ ướ ọ ở ử

c tri u rút c c nhô lên, quân ta đ

ậ ờ ướ

ề ị

Câu 1: Nguyên nhân, di nễ ế bi n, k t qu , ý nghĩa c a cu c ộ ủ kháng chi nế ch ng quân Nam Hán năm 938 do Ngô Quy nề lãnh đ o?ạ

0,5

c c a nhà Nam Hán. ượ ủ ế ộ ộ ủ

ậ ế

0,5

ế ch lâu dài c a dân t c ta. ủ

ờ ạ

* Nguyên nhân: - Do s ph n tr c c a Ki u Công Ti n : Gi t h i D ng Đình ự ả ề Ngh , c u c u nhà Nam Hán ệ ầ ứ => Nhân c h i đó nhà Nam Hán đem quân xâm l ơ ộ 2. * Di n bi n, k t qu : ả ế - 10/938 Ngô Quy n đem quân đánh Ki u Công Ti n, b t và gi - Khi quân Nam Hán kéo vào xâm l c ta Ngô Quy n đã c a sông B ch Đ ng lãnh đ o nhân dân làm tr n đ a c c ằ ạ ổ nh quân Hán vào, ch n ọ ra đánh. Do đó quân Nam Hán b đánh b i. ạ * Ý nghĩa: - Đ p tan âm m u xâm l ư - K t thúc vĩnh vi n ách đô h c a ch đ phong ki n Trung Qu c, ố ế m ra th i đ i m i- th i đ i đ c l p t ờ ạ ộ ậ ự ủ ớ

ờ ệ ủ

0,5

ơ ầ ể ế ỷ

ế

ầ ệ

ạ ở ộ

ơ ặ

ừ ờ

0,25

c quan tâm m mang, xây d ng h

c nhà n

ướ

0,25

0,25 0,25

cày t ch đi n khuy n khích

ch c l

ệ ứ ễ

ế

Câu 2 : Em hãy nêu các chính sách nh mằ phát tri nể nông nghi pệ c a các vua ủ th i Lý, ờ ơ Tr n, Lê S ầ (Th k X – ế ỷ XV)? Các

c đã thúc đ y nông

* chính sách phát tri n nông nghi p c a các vua th i Lý, Tr n, Lê S (Th k X – XV) - Các tri u đ i Lý, Tr n, Lê không ng ng khuy n khích nd khai hoang, m r ng di n tích canh tác. + T th i Lê s đ t phép quân đi n đ chia ru ng đ t công làng xã - Th y l i đ ủ ợ ượ th ng đê đ ngăn lũ ố ể - B o v s c kéo cho nông nghi p. ả ệ ứ - Hàng năm các vua t nhân dân s n xu t. ả Tác d ng: Chính sách c a nhà n ụ

ướ

0,5

c ta t

ướ

th k X-XV có b ừ ế ỷ ị ậ ự

ờ c phát tri n m i, đ i ể ộ xã h i n đ nh, n n đ c l p dân t c ộ ậ ề

ộ ổ

nghi p n ướ ệ s ng nhân dân và tr t t ố đ ượ ủ

c c ng c . ố

chính sách đó có tác d ng ra sao? ụ

s n

1

ế

ượ ự ằ

b n đi lên.

s n ư ả là cu c cách m ng do giai c p t ấ ư ả ạ c s tham gia c a đông đ o qu n chúng nhân ở t đ quan h s n xu t phong ki n, m ệ ả ậ ổ ư ả

s n Anh n a sau th k XVII là cu c cách ế ỷ

ử t đ vì: ệ ể ế ậ

ế t l p ch đ quân ch l p hi n,

ế ộ

ủ ậ

0,5

i

i cho giai c p t

0,5

ứ ấ ư ả i c a qu n chung lao đ ng ch đ

ề ợ ầ

s n và ư ượ c

- Cách m ng t ạ lãnh đ o, đ ạ dân lao đ ng, nh m l ộ đ ng cho ch nghĩa t ủ ườ - cách m ng t ạ ư ả m ng t s n không tri ư ả ạ + Sau cách m ng Anh thi ạ ngôi vua v n t n t ẫ ồ ạ + Cách m ng ch đáp ng quy n l ỉ ạ quý t c m i, quy n l ề ợ ủ ớ i quy t. gi

ế

Câu 3 : Th nào là ế Cách m ngạ t s nư ả ?. Vì sao nói cách ư ả m ng t s n ạ Anh n a sau ử th k XVII ế ỷ là cu c cách ộ s n m ng t ư ả ạ không tri tệ đ ?ể Câu 4: Em ự ế ủ

ộ ế ở hãy phân tích

ế

0,5

nguyên nhân

ườ ề

sâu xa và

t nô l

, c n tr s phát tri n c a n n knh t

ề ề ự ế

ữ ư ả

TBCN. ắ ớ

ủ s n và tr i ch mi n B c v i ch nô ề

ế ỉ ng: Mi n B c : phát tri n n n CN TBCN. ồ ể ủ ề ủ ạ

0.5

ự ế ủ tr c ti p c a

ự ế

0,5

ộ ộ cu c n i

chi n Mĩ ế ở

ng xoá b ch đ nô l

ả ủ . ệ

ố ủ ươ

ẫ ế

(1861-

1865) ?.

ế

Trình bày sơ

do.

ắ ệ

1

ề ỏ ế ộ

ắ ệ

. ệ

l ượ ễ c di n

do và nông dân tham gia quân đ i c a chính ph

ộ ủ

bi n chính, ế

i thu c v quân liên

ế ế

ộ ề

ả k t qu , ý ế

0,5 0,5

nghĩa c aủ

ộ ộ cu c n i

mi n Nam t o đi u ki n cho CNTB ề

* phân tích nguyên nhân sâu xa và tr c ti p c a cu c ộ Mĩ (1861-1865) n i chi n + Nguyên nhân sâu xa: Đ n gi a th k XIX kt Mĩ phát tri n ể ữ theo hai con đ ắ Mi n Nam: phát tri n kt đ n đi n d a vào s bóc ể l ệ ả ở ự ộ => mâu thu n gi a t ẫ mi n Nam ngày càng gay g t. ắ ử + Nguyên nhân tr c ti p: Đ i di n đ ng c ng hòa trúng c ạ ộ ả i c a ch nô mi n Nam vì đ ng t ng th ng đe d a quy n l ề ề ợ ủ ổ này ch tr ỏ ế ộ => D n đ n 11 bang mi n Nam tách kh i liên bang, thành l p liên bang m i. ậ ế : - Di n bi n + 12/4/1861 n i chi n bùng n ổ + 1862, Lin- Côn ra s c l nh c p đ t mi n tây cho dân t ấ + 1/1/1863 Lin- Côn ra s c l nh bãi b ch đ nô l => Dân t ự Liên bang. + 9/4/1865 n i chi n k t thúc th ng l bang - Ý nghĩa: + Là cu c cmts l n th hai + Xóa b ch đ nô l phát tri n trên toàn n

ộ ầ ỏ ế ộ ể

ở ề c M . ỹ

ứ ệ ở ướ

chi n này ?. ế