
Sở GD-ĐT Bình Định
Trường THPT Trưng Vương
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN : SINH HỌC LỚP 12 (NÂNG CAO)
ĐỀ SỐ 001
Học sinh chọn 1 trong những phương án đúng nhất trong 4
phương án : A, B, C, D tô đen vào ô trong giấy làm bài.
1). Một quần thể có thành phần kiểu gen :0.16AA:
0,48Aa:0,36aa tần số tương tác của alen A, a trong quần thê lần
lượt là
A). A=0,6; a =0,4 B). A=0,8; a =0,2 C). A=0,3; a
=0,7 D). A=0,4; a =0,6
2). Dịch mã là quá trình tổng hợp
A). AND và ARN B). ARN C). Protein D).
ARN và Protein
3). Thế hệ xuất phát của 1 quần thể thực vật có kiểu gen Aa sau
5 thế hệ tự thụ phấn ,tính theo lý thuyết thì tỷ lệ đồng hợp tử (AA
và aa) là
A). 1-(1/2)5 B). 1-(1/4)5 C). (1/2)5 D). 1/5

4). Một tế bào có kiểu gen AB/ab. Dd khi giảm phân có sự trao
đổi chéo xảy ra cho tối đa mấy loại giao tử
A). 16 B). 32 C). 4 D). 8
5). Phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch
A). ♀AABb x ♂aabb và ♀AaBB x ♂aaBb B). ♀AABB x
♂aabb và ♀aabb x ♂AABB
C). ♀AA x ♂aa và ♀Aa x ♂aa D). ♀Aa x ♂aa và
♀aa x♂ AA
6). Một loại thực vật có bộ NST 2n=24 có thể dự đoán số lượng
NST trong thể 3 nhiễm kép là
A). 25 B). 26 C). 28 D). 23
7). Ở người các dị tật xương chi ngắn, 6 ngón, ngón tay ngắn
A). Được di truyền theo gen đột biến trội B). Là những tính
trạng lặn
C). Được di truyền theo gen đột biến lặn D). Là những tính
trạng đa gen
8). Trong từng trường hợp trội không hoàn toàn.Tỷ lệ kiểu gen,
kiểu hình của phép lai Aa x Aa lần lượt là
A). 1:2:1 và 3:1 B). 1:2:1 và 1:1 C). 1:2:1 và
1:2:1 D). 3:1 và 1:2:1

9). Phép lai một tính trạng ở con phân ly kiểu hình: 9:7. Tính
trạng này di truyền theo quy luật
A). Tác động bổ sung B). Hoán vị gen C). Tác động át
chế D). Tác động cộng gộp
10). Mà di truyền là
A). Mã bộ ba tức là cứ 3 nucleotit xác định một axit amin B).
Mã bộ hai tức là cứ 2 Nu xác định một axit amin C). Mã bộ một
tức là cứ 1 Nu xác định một axit amin D). Mã bộ bốn tức là
cứ 4 Nu xác định một axit amin
11). Ở chim , bướm NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng nào
dưới đây
A). Đồng giao tử B). XO C). XXY D). Dị
giao tử
12). Vùng mã hóa
A). Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc B). Mang tín
hiệu khởi đầu và kiểm soát quá trình phiên mã C). Mang tín hiệu
kết thúc phiên mã D). Mang thông tin mã hóa các acit
amin
13). Phương pháp nào sau đây có thể tạo ưu thế lai
A). Giao phối cận huyết B). Tự thụ phấn
bắt buộc ở cây giao phấn

C). Tự thụ phấn và giao phấn cận huyết D). Lai khác dòng
14). Trong các bệnh sau đây ở người , bệnh do đột biến gen lặn
trên NST giới tính X gây nên là
A). Bệnh đown B). Bệnh tiểu đường C). Bệnh
máu khó đông D). Bệnh bạch tạng
15). Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu
tính quy luật của hiện tượng di truyền là
A). Lai giống B). Lai Phân tích
C). Sử dụng xác suất thống kê D). Phân tích các
thế hệ lai
16). Tính theo lý thuyết , tỷ lệ các giao tử 2n từ thể tứ bội có kiểu
gen Aaaa là
A). 1/4AA:1/4Aa B). 1/6AA:4/6Aa:1/6aa C).
1/4AA:1/4Aa:1/4aa D). 1/2Aa:1/2aa
17). Loại đột biến ít làm ảnh hưởng đến sức sống của thể đột
biến là
A). Chuyển đoạn NST B). Mất đoạn C). Đảo đoạn
NST D). Lặp đoạn NST
18). Phát biểu nào dưới dây là SAI khi nói về trẻ đồng sinh
A). Trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ một hợp tử
B). Trẻ đồng sinh cùng trứng giống nhau về kiểu gen

C). Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới tinh
D). Trẻ đồng sinh khác trứng có thể cùng giới tính hay khác
giới tính
19). Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen di hợp Aa là 0.40.
Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số kieu gen dị hợp trong quần
thể là bao nhiêu
A). 0,30 B). 0,40 C). 0,10 D). 0,20
20). Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền
A). 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa B). 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa C).
0,62AA:0,34Aa:0,04aa D). 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
21). Đột biến gen phụ thuộc vào
A). Số lượng cá thể trong quần thể
B). Kiểu gen của quần thể
C). Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và đặc
điểm cấu trúc của gen
D). Số lượng NST trong tế bào
22). Trong kỷ thuật chuyển gen vectơ(thể truyền) là
A). Vi khuẩn Ecoli B). Một đoạn
AND mã hóa enzim