§Ò kiÓm tra kh¶o s¸t khèi 11
(Thêi gian 90 phót)
C©u 1 (3 ®iÓm)
a) Nhóng quú tÝm vµo c¸c dung dÞch : NaCl, Na2S, NH4NO3, AlCl3. Mµu s¾c quú thay ®æi nh thÕ nµo ? T¹i sao ?
b) ViÕt ph¬ng tr×nh nhiÖt ph©n c¸c muèi sau : NH4NO3, Au(NO3)3, KNO3, Fe(NO3)2.
c) Hoµ tan lÇn lît : NaOH, Na2CO3, NaHCO3 vµo níc ®îc dung dÞch A. H·y cho biÕt trong dung dÞch A cã nh÷ng
ion nµo ? (Kh«ng xÐt thuû ph©n).
C©u 2 (2 ®iÓm)
a) Dung dÞch A chøa 0,1(mol) Cu2+; 0,2(mol) Fe3+; x(mol) NO3
- y(mol) SO4
2-. c¹n dung dÞch A (cho níc bay
h¬i) thu ®îc 58,8(g) muèi khan. T×m x, y.
b) Hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng sau ë d¹ng ph©n tö vµ ion thu gän :
Cu + Cu(NO3)2 + H2SO4 (lo·ng) ….
FeCO3 + HNO3 NO + ….
Al + HNO3 NH4
+ + …..
S + HNO3 (®Æc, nãng) NO2 + ….
C©u 3 (2 ®iÓm)
1) TÝnh pH cña c¸c dung dÞch sau :
a. Hoµ tan 0,4(g) NaOH vµo níc thu ®îc 1(lÝt) dung dÞch.
b. Trén 0,3(lÝt) dung dÞch NaOH 0,1M víi 0,2(lÝt) dung dÞch HCl 0,15M.
c. Cho 0,2(lÝt) dung dÞch HCl 0,01M voµ 0,3(lÝt) dung dÞch NaCl 0,1M.
d. 0,5(lÝt) dung dÞch K2SO4 0,02M.
2) Cho V(lÝt) khÝ CO2 vµo 1(lÝt) dung dÞch Ca(OH)2 thu ®îc 1(g) kÕt tña vµ 1(lÝt) dung dÞch A cã pH=12. TÝnh V(®ktc)
vµ CM cña dung dÞch Ca(OH)2 ban ®Çu.
C©u 4 (3 ®iÓm)
Hoµ tan hoµn toµn m(g) hçn hîp A gåm Fe3O4 FeS2 vµo 63(g) dung dÞch HNO3 thu ®îc 1,586(lÝt) khÝ NO2 duy nhÊt
(®ktc). Dung dÞch thu ®îc cho t¸c ng võa ®ñ víi 200(ml) dung dÞch NaOH 2M. Läc kÕt tña ®em nung ®Õn khèi
lîng kh«ng ®æi ®îc 9,76(g) chÊt r¾n.
1) ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra.
2) TÝnh m vµ C% cña dung dÞch HNO3 ban ®Çu.
Cho Na=23 ; Ca=40 ; Fe=56 ; Cu=64 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; S=32 ; C=12
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
§Ò kiÓm tra kh¶o s¸t khèi 11
(Thêi gian 90 phót)
C©u 1 (3 ®iÓm)
a) Nhóng quú tÝm vµo c¸c dung dÞch : NaCl, Na2S, NH4NO3, AlCl3. Mµu s¾c quú thay ®æi nh thÕ nµo ? T¹i sao ?
b) ViÕt ph¬ng tr×nh nhiÖt ph©n c¸c muèi sau : NH4NO3, Au(NO3)3, KNO3, Fe(NO3)2.
c) Hoµ tan lÇn lît : NaOH, Na2CO3, NaHCO3 vµo níc ®îc dung dÞch A. H·y cho biÕt trong dung dÞch A cã nh÷ng
ion nµo ? (Kh«ng xÐt thuû ph©n).
C©u 2 (2 ®iÓm)
a) Dung dÞch A chøa 0,1(mol) Cu2+; 0,2(mol) Fe3+; x(mol) NO3
- y(mol) SO4
2-. c¹n dung dÞch A (cho níc bay
h¬i) thu ®îc 58,8(g) muèi khan. T×m x, y.
b) Hoµn thµnh c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng sau ë d¹ng ph©n tö vµ ion thu gän :
Cu + Cu(NO3)2 + H2SO4 (lo·ng) ….
FeCO3 + HNO3 NO + ….
Al + HNO3 NH4+ + …..
S + HNO3 (®Æc, nãng) NO2 + ….
C©u 3 (2 ®iÓm)
1) TÝnh pH cña c¸c dung dÞch sau :
a. Hoµ tan 0,4(g) NaOH vµo níc thu ®îc 1(lÝt) dung dÞch.
b. Trén 0,3(lÝt) dung dÞch NaOH 0,1M víi 0,2(lÝt) dung dÞch HCl 0,15M.
c. Cho 0,2(lÝt) dung dÞch HCl 0,01M voµ 0,3(lÝt) dung dÞch NaCl 0,1M.
d. 0,5(lÝt) dungch K2SO4 0,02M.
2) Cho V(lÝt) khÝ CO2 vµo 1(lÝt) dung dÞch Ca(OH)2 thu ®îc 1(g) kÕt tña vµ 1(lÝt) dung dÞch A cã pH=12. TÝnh V(®ktc)
vµ CM cña dung dÞch Ca(OH)2 ban ®Çu.
C©u 4 (3 ®iÓm)
Hoµ tan hoµn toµn m(g) hçn hîp A gåm Fe3O4 FeS2 vµo 63(g) dung dÞch HNO3 thu ®îc 1,586(lÝt) khÝ NO2 duy nhÊt
(®ktc). Dung dÞch thu ®îc cho t¸c ng võa ®ñ víi 200(ml) dung dÞch NaOH 2M. Läc kÕt tña ®em nung ®Õn khèi
lîng kh«ng ®æi ®îc 9,76(g) chÊt r¾n.
1) ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra.
2) TÝnh m vµ C% cña dung dÞch HNO3 ban ®Çu.
Cho Na=23 ; Ca=40 ; Fe=56 ; Cu=64 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; S=32 ; C=12
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Mã đề 221 trang 1/5
KHẢO SÁT KHỐI 11 - THÁNG 12 NĂM 2010
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài 90 phút; 60 câu trắc nghiệm
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYN
----*----
Mã đề 221
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………….. Số báo danh: ……………..
I. PHẦN CHUNG : Từ câu 1 đến câu 40. Mọi thí sinh phải làm phần này
Câu 1:
Trn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu
được dung dịch X. Giá trị pH của dung dch X là:
A.
2 B.6 C. 7 D. 1
Câu 2:
Cho các chất sau : H2SO4 đặc , CuSO4 khan, CaO, P2O5, Na. Có bao nhiêu chất có thể dùng để làm khô khí NH3:
A.
3 B.2 C. 4 D. 1
Câu 3:
Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dch thu được có các chất :
A.
K3PO4 , KOH B.K2HPO4, KH2PO4 C. H3PO4 , KH2PO4 D. K3PO4 , K2HPO4
Câu 4:
Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc) tỉ khối hơi đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là :
A.
N2O Fe B.N2O Al C. NO2 và Al D. NO và Mg
Câu 5:
Dung dịch nào sau đây không hoà tan được Cu kim loại ?
A.
Dung dịch HNO3 B. Hn hợp NaNO3 + HCl
C. Dung dịch FeCl2 D. Dung dịch FeCl3
Câu 6:
CO2 kng cháy và không duy trì s cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không
ng để dập tắt đám cháy nào dưới đây:
A.
Đám cháy do khí ga B. Đám cháy do magie hoặc nhôm
C. Đám cháy do xăng dầu D. Đám cháy nhà cửa, quần áo
Câu 7:
Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết ta khi phản ứng với
dung dịch BaCl2 là :
A.
3 B.2 C. 4 D. 5
Câu 8:
Chọn những dãy ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch:
A.
Mg2+ ; CO32- ; K+ ; SO42- B. H+ ; NO3- ; Al3+ ; Ba2+
C. Pb2+ ; Cl- ; Ag+ ; NO3- D. Al3+ ; Ca2+ ; SO32- ; Cl-
Câu 9:
Hỗn hợp X gồm các chất Na2O, NH4Cl, NaHCO3 BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng,
dung dịch thu được chứa các chất tan sau :
A.
NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 B. NaCl
C. NaCl, NaOH, BaCl2 D. NaCl, NaOH
Câu 10
:
Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M
là kim loại nào dưới đây?
A.
Ca B.Mg C. Al D.Zn
Câu 11:
Trn dung dịch chứa Ba2+; OH- 0,2 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO3- 0,04 mol ; CO32- 0,03 mol và Na+. Khối
lượng kết tủa thu được sau khi trộn là:
A.
13,79 gam B.7,88gam C. 3,94 gam D. 5,91 gam
Câu 12:
Trong nhóm VA , khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào dưới đây là không đúng ?
A.
Trong các axit, axit nitric là axit mạnh nhất
B. Tính axit của các oxit cao nht giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần
C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần
D.
Khả năng oxi hoá giảm dần, độ âm điện giảm dần
Câu 13:
Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion : NH4+ , SO42- , NO3- rồi tiến hành đun nóng thì thu
được 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol của (NH4)2SO4 NH4NO3 trong dung dch X
lần lượt là :
A.
1M và 1M B.1M và 2M C. 2M và 2M D. 2M và 1,5M
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Mã đề 221 trang 2/5
Câu 14:
Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để pha thành 280 gam dung dch
CuSO4 16%?
A.
330 gam và 25 gam B. 40 gam và 240 gam
C. 180 gam và 100 gam D. 60 gam và 220 gam
Câu 15:
Nhận định nào sau đây không đúng :
A.
Nito tạo tối đa 3 liên kết cộng hoá trị và 1 liên kết cho nhận
B. Nito rất bền ở điều kiện thường vì phân t liên kết 3 bền vng
C. Nito hoá trị cao nhất bằng số thứ tự của nhóm
D.
Nito số oxi hoá cao nhất bằng số thứ tự của nm
Câu
16:
Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, nhưng lại có nhiều tính chất khác nhau như độ cứng,
khả năng dẫn điện, chúng có nh chất khác nhau là do :
A.
thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau B. kim cương là kim loại còn thanh chì là phi kim
C. kiến trúc cấu tạo khác nhau D. kim cương cứng còn than chì thì mềm
Câu 17:
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm không có không k
thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm smol Zn có trong hỗn hợp ban
đầu là :
A.
93,43% B.33,33% C. 16,66% D. 66,67%
Câu 18:
Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2 ; 0,03 mol KHCO3 ; 0,05ml NaHCO3 ; 0,04ml Na2O ; 0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam
H2O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa và dung dch Y có khối lượng là:
A.
420 gam B.440 gam C. 400 gam D. 450 gam
Câu 19:
Có bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây
làm thuốc thử để phân bit được các dung dịch trên?
A.
H2SO4 B.AgNO3 C. Ba(OH)2 D. NaCl
Câu 20:
Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít
khí (đktc) kng bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A.
8,6 gam B.28,2 gam C. 4,4 gam D. 18,8 gam
Câu 21:
Trong các dung dch : HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung
dịch Ba(HCO3)2 là :
A.
HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, NaCl, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
Câu 22:
Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số phân tử H2O
là:
A.
9 B.11 C. 12 D. 10
Câu 23:
Cho dung dịch các muối sau: NaHSO4, (NH4)2SO4, NaNO3, Na2CO3, ZnCl2, CH3COONa, CuSO4. Số dung dịch có giá trị pH
> 7 là :
A.
5 B.4 C. 3 D. 2
Câu 24:
Cho các dung dịch ng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp
theo chiều tăng từ trái sang phải là :
A.
(2), (3), (4), (1) B.(1), (2), (3), (4) C. (4), (1), (2), (3) D. (3), (2), (4), (1)
Câu 25:
Hoà tan 7,20 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II vào nước được
dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng
khối lượng hai muối clorua trong dung dịch Y là :
A.
8,20 gam B.7,0 gam C. 6,50 gam D. 5,95 gam
Câu 26:
Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3
6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S 9. NaHCO3
Các dung dịch đều có pH < 7 là :
A.
6,9 B.3,5,6,9 C. 2,4,6 D. 3,5,6
Câu 27:
Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với O2 dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit. Nếu cho 13,24 gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dch Y và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Y thu
được bao nhiêu gam muối khan?
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Mã đề 221 trang 3/5
A.
80,22gam B.82,85gam C. 64,33gam D. 66,56gam
Câu 28:
Nhiệt phân dãy các muối nào sau đây đều thu được oxit kim loại :
A.
KNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, NH4NO3 B. AgNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2
C. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2
Câu 29:
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3, CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí X) hấp th hết bằng dung dch Ca(OH)2 thu
được kết ta Y và dung dịch Z. Đun nóng dung dịch Z thu được kết quả Y. Hỏi X, Y, Z lần lượt là những chất gì?
A.
CO, Ca(HCO3)2, CaCO3 B. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2
C. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3 D. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2
Câu 30:
Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được dung dịch X. Dung dịch X vừa tác dụng được với CaCl2 vừa tác
dụng được với KOH. Quan hệ giữa a và b là:
A.
a < b < 2a B.a = b C. b > 2a D. a > b
Câu 31:
Cho từng chất : Fe , FeO , Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng
với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng oxi hoá khlà :
A.
8 B.6 C. 5 D. 7
Câu 32:
Cho dãy các chất : Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng nh là :
A.
2 B.3 C. 4 D. 5
Câu 33:
Cho các muối sau: NaCl, NaNO3, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2. Các muối không b thuỷ phân là
A.
NaCl, NaNO3, ZnCl2 B. K2S, NaCl, NaNO3, Na2CO3, CH3COONa
C. CH3COONa, Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl D. NaCl, NaNO3
Câu 34:
Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1.344 lít khí NO2 (sn phẩm
khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là:
A.
21,95% và 0,78 B. 78,05% và 0,78
C. 21, 95% và 2,25 D. 78,05% và 2,25
Câu 35:
Có 3 mẫu phân bón hoá học: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2. Chỉ dùng dung dịch nào sau đây là có thể nhận biết được mỗi
loại?
A.
Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch AgNO3
Câu 36:
Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo
ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng:
A.
40% B. 20% C. 30% D. 50%
Câu 37:
Cho Al tác dụng với HNO3 loãng thu được khí không màu nặng hơn không khí, không hoá nâu ngoài không khí. Tổng hệ
số cân bằng nguyên nhỏ nhất của các chất trong phương trình là
A.
32 B.38 C. 64 D. 16
Câu 38:
Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng:
A.
4 B.3 C. 2 D. 1
Câu 39:
Trn 100ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung
dịch có pH = 12. Giá trị của a là (coi trong dung dịch [H+][OH-] = 10-14)
A.
0,15 B.0,30 C. 0,12 D. 0,03
Câu 40:
Cho một miếng Cu và dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Cu(NO3)2 thấy hiệnợng :
A.
Không hiệnợng gì vì Cu đứng sau H2 B. Có khí SO2 bay ra mùi hắc
C. Có kkhông u nhẹ hơn không khí bay ra D. Có khí không màu bay ra a nâu ngi không khí
II. PHẦN RNG : Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần
1. Theo chương trình chuẩn : Từ câu 41 đến câu 50
Câu 41:
Cho các chất : Ca3(PO4)2 , P2O5 , P, PH3 , Ca3P2. Nếu lập một dãy biến hoá biểu diễn quan hệ giữa các chất trên thì dãy biến
hoá nào sau đây là đúng:
A.
Ca3(PO4)2 Ca3P2 P PH3 P2O5 B. P Ca3P2 Ca3(PO4)2 PH3 P2O5
C. Ca3(PO4)2 Ca3P2 P P2O5 PH3 D. Ca3(PO4)2 P Ca3P2 PH3 P2O5
Câu 42:
Cho cân bằng : N2 + 3H2 2NH3. Phản ứng thuận toả nhiệt, để cân bằng dch chuyển theo chiều thuận cần tác động nhữ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.